Bạn đang xem: Sympathetic là gì
sympathetic
đồng cảmsympathetic vibration: dao động đồng cảmsympathetic detonationkích nổ dây chuyềnsympathetic iritisviêm mống mắt giao cảmsympathetic nervous systemhệ thần kinh giao cảmsympathetic neuritisviêm dây thần kinh giao cảmsympathetic salivanước bọt kích thích giao cảmsympathetic strikebãi công ủng hộsympathetic symptomtriệu chứng giao cảmsympathetic triphiện tượng ngắt giao cảm [của máy ngắt]sympathetic vibrationchấn động đáp lạisympathetic vibrationsự cộng chấn
Word families [Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs]: sympathy, sympathizer, sympathies, sympathize, sympathetic, unsympathetic, sympathetically, unsympathetically
Xem thêm: How To Use "To Whom It May Concern" [With Examples, Word Choice
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
sympathetic
Từ điển Collocation
sympathetic adj.
1 showing you understand sb"s feelings
VERBS appear, be, feel, look, seem, sound | become | find sb I found the doctors quite sympathetic.
ADV. deeply, extremely, genuinely, immensely, truly, very a patient and deeply sympathetic man He sounded genuinely sympathetic. | largely | fairly, pretty, quite | suitably She made suitably sympathetic noises down the phone.
PREP. about My boss is being very sympathetic about my problems. | to They were extremely sympathetic to my plight. | towards I did not feel sympathetic towards them.
2 in agreement with sb/sth
VERBS appear, be, seem
ADV. deeply, extremely, highly, very | entirely | less than | broadly, generally, quite | politically
PREP. to The government is broadly sympathetic to our ideas.
Từ điển WordNet
adj.
of or relating to the sympathetic nervous systemsympathetic neurons
sympathetic stimulation
expressing or feeling or resulting from sympathy or compassion or friendly fellow feelings; disposed towardsympathetic to the students" cause
a sympathetic observer
a sympathetic gesture
English Synonym and Antonym Dictionary
ant.: unsympatheticAnh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu
Search Query: sympathetic
sympathetic | * tính từ - thông cảm; đồng tình =sympathetic strike+ cuộc bãi công tỏ sự đồng tình, cuộc bãi công ủng hộ =sympathetic pain+ sự đau lây - đầy tình cảm, biểu lộ tình cảm, thân ái =sympathetic heart+ trái tim đầy tình cảm =sympathetic words+ những lời lẽ biểu lộ tình cảm - [sinh vật học] giao cảm =sympathetic nerve+ dây thần kinh giao cảm * danh từ - [sinh vật học] dây thần kinh giao cảm; hệ giao cảm - người dễ xúc cảm |
sympathetic | chiều thông cảm ; cảm ; dễ thương ; giao cảm ; ngoãn ; ra chiều thông cảm ; thiện cảm ; thông cảm ; toàn thông cảm ; vấn đề gì đâu ; đồng cảm ; |
sympathetic | chiều thông cảm ; cảm ; dễ thương ; giao cảm ; ngoãn ; ra chiều thông cảm ; thiện cảm ; thông cảm ; toàn thông cảm ; vấn đề gì đâu ; đồng cảm ; |
sympathetic; benevolent; charitable; good-hearted; kindly; large-hearted; openhearted | showing or motivated by sympathy and understanding and generosity |
sympathetic; appealing; likable; likeable | [of characters in literature or drama] evoking empathic or sympathetic feelings |
sympathetic; harmonic | relating to vibrations that occur as a result of vibrations in a nearby body |
sympathetic | * tính từ - thông cảm; đồng tình =sympathetic strike+ cuộc bãi công tỏ sự đồng tình, cuộc bãi công ủng hộ =sympathetic pain+ sự đau lây - đầy tình cảm, biểu lộ tình cảm, thân ái =sympathetic heart+ trái tim đầy tình cảm =sympathetic words+ những lời lẽ biểu lộ tình cảm - [sinh vật học] giao cảm =sympathetic nerve+ dây thần kinh giao cảm * danh từ - [sinh vật học] dây thần kinh giao cảm; hệ giao cảm - người dễ xúc cảm |
sympathetic ink | |
sympathetical | - xem sympathetic |
sympathetically | * phó từ - xem sympathetic |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet
Sympathetic luôn có nghĩa là 'chia sẻ tình cảm của ai đó' hay 'cảm thấy ái ngại cho ai vì họ gặp rắc rối'. Ví dụ:
I’m sympathetic towards the strikers.
[Tôi đồng cảm với những người công nhân đình công.]She's always very sympathetic when people feel ill.
[Cô ấy luôn cảm thấy rất ái ngại khi ai đó cảm thấy tệ.]
Sympathetic là từ 'dễ gây nhầm lẫn' đối với những người nói một số ngôn ngữ khác. Không phải lúc nào nó cũng có nghĩa như sympathique [=nice], sympatisk [= pleasant], hay simpátio [=friendly]. Ví dụ:
The people in my class are all very nice/pleasant/easy to get on with.
[Tất cả những người trong lớp tôi đề rất tốt/dễ thương/dễ hòa hợp.]KHÔNG DÙNG:...are all very sympathetic...