Swing nghĩa là gì trong tiếng anh
\=to move, or to make something move, backwards and forwards or from one side to another, especially from a fixed point �IELTS TUTOR lưu ý:
2. Mang nghĩa "di chuyển theo một đường cong" \=to move in a particular direction with a smooth curving movement, or to make something move in this way �IELTS TUTOR lưu ý:
3. Mang nghĩa "thay đổi đột ngột từ ý kiến hoặc tâm trạng này sang ý kiến hoặc tâm trạng khác" \=to change from one emotion, condition, idea etc to another, or to make someone or something change in this way / to change, or make a situation, price, opinion, etc. change in a noticeable way �IELTS TUTOR lưu ý:
4. Mang nghĩa "thành công trong việc giành được hoặc thực hiện cái gì, nhất là bằng những biện pháp không ngay thẳng; quanh co; xoay xở" \=to achieve the result you want, especially by successfully persuading someone of something / to succeed in getting or achieving something, sometimes in a slightly dishonest way swing something biết ; bị treo lủng lẳng ; chiều ; chuyển ; chém ; chơi ; chạy ; cái đu quay ; cái đu ; cánh đích thực ; cú đánh ; hãy đung đưa ; hãy đưa ; hướng ; lo đấy ; làm ông ấy thay đổi ý kiến ; lượn ; lắc lư ; lắc đẹp ; một vài thứ ; nhảy ; nào ; same ; thể thể nhảy ; thể ; treo lủng lẳng nào ; trào ; tưởng tượng ; vung ; vụt ; xem ; xoay chuyển ; xoay ; ông ấy thay đổi ý kiến ; đu quay nào cả ; đu quay nào ; đu ; đu đưa qua ; đu đưa ; đu ấy rồi ; đung đưa ; đá ; đánh đuôi ; đưa ; đến ; ấy thay đổi ý kiến ; swing biết ; bé ; bị treo lủng lẳng ; chuyển ; chém ; chơi ; chạy ; cái đu quay ; cái đu ; cánh đích thực ; cú đánh ; hãy đung đưa ; hãy đưa ; hướng ; lo đấy ; lượn ; lắc lư ; lắc đẹp ; một vài thứ ; nhảy ; nào ; thể thể nhảy ; treo lủng lẳng nào ; trào ; tưởng tượng ; vung ; vụt ; xoay chuyển ; xoay ; đu quay nào cả ; đu quay nào ; đu ; đu đưa qua ; đu đưa ; đu ấy rồi ; đung đưa ; đá ; đánh đuôi ; đưa ; đến ; ấy thay đổi ý kiến ; English English swing; swinging; vacillation changing location by moving back and forth swing; jive; swing music a style of jazz played by big bands popular in the 1930s; flowing rhythms but less complex than later styles of jazz loại nhạc jazz êm dịu nhún nhảy (nhất là do những dàn nhạc nhảy lớn chơi trong những năm 1930); nhạc xuynh (cũng) swing music mức thay đổi từ ý kiến này sang ý kiến khác cuộc bỏ phiếu có 10 % chuyển sang phe đối lập nó dễ có thể thay đổi tâm tính đột ngột (từ sung sướng sang tuyệt vọng) (thể dục,thể thao) cú đấm bạt, cú xuynh (quyền Anh) (nghĩa bóng) khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền (thông tục) thích nghi với một thói thường.. (thông tục) có một nhịp điệu mạnh mẽ (thơ, (âm nhạc)..) sôi nổi, vui vẻ (giải trí..) cuộc liên hoan diễn ra vui vẻ sôi nổi (thông tục) vấn đề cân bằng lỗ lãi sự thay đổi của dư luận công chúng từ cực này sang cực khác động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là swung (làm cho cái gì) đu đưa qua lại treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà mắc cái võng đèn treo lủng lẳng trên trần nhà Khi đi, hai cánh tay nó vung vẩy/nó vung vẩy hai cánh tay cái xô lúc lắc ở đầu dây vận động viên thể dục đu đưa trên xà kép đánh đu con khỉ chuyền từ cành này sang cành khác đu mình lên yên đi nhún nhảy đi nhún nhảy ra khỏi phòng (làm cho cái gì) di chuyển theo một đường cong; ngoặt cô tá xốc cái ba lọ lên lưng quay chiếc kính viễn vọng 180 độ chiếc xe hơi ngoặt gấp ở góc phố (hàng hải) quay ngoặt sang bên phải (âm nhạc) phổ thành nhạc xuynh Cử tri/Cuộc bỏ phiếu đã quay ngoắt sang tả Từ lạc quan điên cuồng, nó đã chuyển sang thất vọng hoàn toàn có một cảm giác hoặc chuyển động nhịp nhàng, nhún nhảy ông ta có thể sáng tác âm nhạc thực sự có nhịp điệu nhún nhảy thành công trong việc giành được hoặc thực hiện cái gì, nhất là bằng những biện pháp không ngay thẳng; quanh co; xoay xở Swing tiếng Anh có nghĩa là gì?Đu đưa, đong đưa, đung đưa, lúc lắc, vung vẩy; lắc, lay, khuấy, đi, di chuyển, chuyển động, chuyển dịch, xê dịch qua lại hoặc tới lui trong khi nó đang lơ lửng trên không hay nó đang nằm trên hoặc có liên quan theo một cách nào đó với một trục nào đó. In full swing nghĩa là gì?Thành ngữ in full swing có nghĩa là hoạt động ở mức độ cao nhất. Cô Mary ủng hộ sự tranh cử của bạn cô. Cô cho biết: “For the last six months I've been making phone calls and leafleting houses on behalf of a friend who's running for office. Make a swing là gì?Chế độ Swing là chế độ điều chỉnh hướng gió thổi. Cách sử dụng: Để điều chỉnh hướng gió thổi của máy lạnh, các bạn hãy nhấn nút “SWING” trên điều khiển. Sau khi nhấn nút, cánh đảo gió sẽ thay đổi vị trí làm mát liên tục. |