Swing nghĩa là gì trong tiếng anh

\=to move, or to make something move, backwards and forwards or from one side to another, especially from a fixed point

�IELTS TUTOR lưu ý:

  • với nghĩa này, swing vừa là nội động từ & ngoại động từ
  • swing to and fro
  • swing back and forth
  • Swing your arms loosely at your sides.
  • The rope bridge was swinging in the breeze.
  • A restaurant sign swung to and fro in the wind.
  • the lamp swings from the ceiling (IELTS TUTOR giải thích: đèn treo lủng lẳng trên trần nhà)
  • His arms swung /He swung his arms as he walked (IELTS TUTOR giải thích: Khi đi, hai cánh tay nó vung vẩy/nó vung vẩy hai cánh tay)
  • As she shook her head, her earrings swung back and forth.

2. Mang nghĩa "di chuyển theo một đường cong"

\=to move in a particular direction with a smooth curving movement, or to make something move in this way

�IELTS TUTOR lưu ý:

  • với nghĩa này, swing vừa là nội động từ & ngoại động từ
  • swing at/towards/around/into etc
  • swing something into/around/out etc
  • swing towards/round etc
  • swing open/shut
  • Brown swung the ball towards the near post.
  • I swung the car into a narrow side street.
  • She swung round and stared angrily at us.
  • The door swung shut with a loud bang.

3. Mang nghĩa "thay đổi đột ngột từ ý kiến hoặc tâm trạng này sang ý kiến hoặc tâm trạng khác"

\=to change from one emotion, condition, idea etc to another, or to make someone or something change in this way / to change, or make a situation, price, opinion, etc. change in a noticeable way

�IELTS TUTOR lưu ý:

  • với nghĩa này, swing vừa là nội động từ & ngoại động từ
  • swing something away from someone/something
  • swing from
  • swing the other way
  • swing into profit/deficit
  • swing from sth to sth
  • She should be able to swing a significant number of women’s votes.
  • This latest scandal could swing popular support away from them.
  • My mother’s moods swing from depression to elation.
  • Public opinion has begun to swing the other way (=away from what it was before).
  • His mood swings between elation and despair.
  • He swings from wild optimism to total despair (IELTS TUTOR giải thích: Từ lạc quan điên cuồng, nó đã chuyển sang thất vọng hoàn toàn)
  • The company swung from record profits last year to huge losses this year.
  • The internet company swung into profit for the first time since its start-up.
  • The group swung from losses of 0.8p to earnings of 2.9p a share.
  • The war was the biggest issue threatening to swing voters.

4. Mang nghĩa "thành công trong việc giành được hoặc thực hiện cái gì, nhất là bằng những biện pháp không ngay thẳng; quanh co; xoay xở"

\=to achieve the result you want, especially by successfully persuading someone of something / to succeed in getting or achieving something, sometimes in a slightly dishonest way swing something

biết ; bị treo lủng lẳng ; chiều ; chuyển ; chém ; chơi ; chạy ; cái đu quay ; cái đu ; cánh đích thực ; cú đánh ; hãy đung đưa ; hãy đưa ; hướng ; lo đấy ; làm ông ấy thay đổi ý kiến ; lượn ; lắc lư ; lắc đẹp ; một vài thứ ; nhảy ; nào ; same ; thể thể nhảy ; thể ; treo lủng lẳng nào ; trào ; tưởng tượng ; vung ; vụt ; xem ; xoay chuyển ; xoay ; ông ấy thay đổi ý kiến ; đu quay nào cả ; đu quay nào ; đu ; đu đưa qua ; đu đưa ; đu ấy rồi ; đung đưa ; đá ; đánh đuôi ; đưa ; đến ; ấy thay đổi ý kiến ;

swing

biết ; bé ; bị treo lủng lẳng ; chuyển ; chém ; chơi ; chạy ; cái đu quay ; cái đu ; cánh đích thực ; cú đánh ; hãy đung đưa ; hãy đưa ; hướng ; lo đấy ; lượn ; lắc lư ; lắc đẹp ; một vài thứ ; nhảy ; nào ; thể thể nhảy ; treo lủng lẳng nào ; trào ; tưởng tượng ; vung ; vụt ; xoay chuyển ; xoay ; đu quay nào cả ; đu quay nào ; đu ; đu đưa qua ; đu đưa ; đu ấy rồi ; đung đưa ; đá ; đánh đuôi ; đưa ; đến ; ấy thay đổi ý kiến ;

English English

swing; swinging; vacillation

changing location by moving back and forth

swing; jive; swing music

a style of jazz played by big bands popular in the 1930s; flowing rhythms but less complex than later styles of jazz

loại nhạc jazz êm dịu nhún nhảy (nhất là do những dàn nhạc nhảy lớn chơi trong những năm 1930); nhạc xuynh (cũng) swing music

mức thay đổi từ ý kiến này sang ý kiến khác

cuộc bỏ phiếu có 10 % chuyển sang phe đối lập

nó dễ có thể thay đổi tâm tính đột ngột (từ sung sướng sang tuyệt vọng)

(thể dục,thể thao) cú đấm bạt, cú xuynh (quyền Anh)

(nghĩa bóng) khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền

(thông tục) thích nghi với một thói thường..

(thông tục) có một nhịp điệu mạnh mẽ (thơ, (âm nhạc)..)

sôi nổi, vui vẻ (giải trí..)

cuộc liên hoan diễn ra vui vẻ sôi nổi

(thông tục) vấn đề cân bằng lỗ lãi

sự thay đổi của dư luận công chúng từ cực này sang cực khác

động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là swung

(làm cho cái gì) đu đưa qua lại

treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà

mắc cái võng

đèn treo lủng lẳng trên trần nhà

Khi đi, hai cánh tay nó vung vẩy/nó vung vẩy hai cánh tay

cái xô lúc lắc ở đầu dây

vận động viên thể dục đu đưa trên xà kép

đánh đu

con khỉ chuyền từ cành này sang cành khác

đu mình lên yên

đi nhún nhảy

đi nhún nhảy ra khỏi phòng

(làm cho cái gì) di chuyển theo một đường cong; ngoặt

cô tá xốc cái ba lọ lên lưng

quay chiếc kính viễn vọng 180 độ

chiếc xe hơi ngoặt gấp ở góc phố

(hàng hải) quay ngoặt sang bên phải

(âm nhạc) phổ thành nhạc xuynh

Cử tri/Cuộc bỏ phiếu đã quay ngoắt sang tả

Từ lạc quan điên cuồng, nó đã chuyển sang thất vọng hoàn toàn

có một cảm giác hoặc chuyển động nhịp nhàng, nhún nhảy

ông ta có thể sáng tác âm nhạc thực sự có nhịp điệu nhún nhảy

thành công trong việc giành được hoặc thực hiện cái gì, nhất là bằng những biện pháp không ngay thẳng; quanh co; xoay xở

Swing tiếng Anh có nghĩa là gì?

Đu đưa, đong đưa, đung đưa, lúc lắc, vung vẩy; lắc, lay, khuấy, đi, di chuyển, chuyển động, chuyển dịch, xê dịch qua lại hoặc tới lui trong khi nó đang lơ lửng trên không hay nó đang nằm trên hoặc có liên quan theo một cách nào đó với một trục nào đó.

In full swing nghĩa là gì?

Thành ngữ in full swing có nghĩa là hoạt động ở mức độ cao nhất. Cô Mary ủng hộ sự tranh cử của bạn cô. Cô cho biết: “For the last six months I've been making phone calls and leafleting houses on behalf of a friend who's running for office.

Make a swing là gì?

Chế độ Swing là chế độ điều chỉnh hướng gió thổi. Cách sử dụng: Để điều chỉnh hướng gió thổi của máy lạnh, các bạn hãy nhấn nút “SWING” trên điều khiển. Sau khi nhấn nút, cánh đảo gió sẽ thay đổi vị trí làm mát liên tục.