Soi nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ sõi là gì:

sõi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sõi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sõi mình


0

  0


Rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời. | : ''Cháu bé nói rất '''sõi''' .'' | : ''Con bé nói chưa '''sõi'''.'' | Đúng, giỏi một thứ tiếng. | : ''Người.'' | : ''Kinh [..]


0

  0


tt. 1. [Trẻ nhỏ nói] rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi Con bé nói chưa sõi. 2. [Nói] đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng nói sõ [..]


0

  0


tt. 1. [Trẻ nhỏ nói] rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi Con bé nói chưa sõi. 2. [Nói] đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng nói sõi tiếng Thái nói tiếng Anh rất sõi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Xoi mói được hiểu như thế nào? “Xoi mói” hay “soi mói” mới đúng chính tả?

Việc nhầm lẫn giữa “S” và “X” có lẽ không quá xa lạ trong cuộc sống. Một trong những cụm từ dễ gây nhầm lẫn nhất phải kể đến “soi mói” và “xoi mói”. Vậy đâu mới là từ viết đúng chính tả của tiếng Việt. Bạn có chắc là mình đang sử dụng đúng hay không? Tất cả sẽ được giải đáp với bài viết ngay sau đây.

Nghĩa của từ “xoi mói” và “soi mói”

Hai từ “xoi mói” và “soi mói” đều có nghĩa chỉ hành động bới móc đời tư của một ai đó, hay xét đoán chi li một việc gì. Mà tất cả đó không phải là chuyện của mình. Xét theo nghĩa bóng, ”xoi” có nghĩa là châm chọc, chỉ trích ai hoặc cái gì. “Mói” là biến âm của từ “bói”. Chúng có nghĩa là thăm dò, phán xét.

Từ “soi” có nghĩa là soi chiếu, soi rọi ánh sáng vào. Chúng không mang nghĩa tiêu cực mà thiên về hiện tượng hơn.

“Xoi mói” hay “soi mói” đúng chính tả?

Có không ít người khẳng định “soi mói” là đúng chính tả. Bởi họ có sự nhầm lẫn cả về nghĩa lẫn phát âm “s” và “x”. Tuy nhiên theo rất nhiều nghiên cứu và các loại từ điển khác nhau đều khẳng định “xoi mói” mới đúng chuẩn chính tả Tiếng Việt. Trong đó có tác giả Lê Văn Đức, Hội Khai Trí Tiến Đức, Đại Nam Quốc Âm Tự Vị của Huỳnh Tịnh Của, và đặc biệt là cuốn từ điển Tiếng Việt.

Soi mói hay xoi mói?

Khi hiểu được nghĩa của các từ một cách chính xác, bạn sẽ sử dụng đúng trong mọi hoàn cảnh. Hy vọng từ nay, bạn không còn có sự nhầm lẫn giữa “xoi mói” và “soi mói” nữa!

▶ Xem thêm bài viết:


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của SOI? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của SOI. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của SOI, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của SOI. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa SOI trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của SOI

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của SOI trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, SOI là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách SOI được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của SOI: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của SOI, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của SOI cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của SOI trong các ngôn ngữ khác của 42.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "soi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ soi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ soi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nội soi?

2. Soi ruột già.

3. Soi đáy mắt..

4. " Thử soi xét "?

5. Sự soi sáng.

6. Soi gương mà xem.

7. Soi ruột già đi.

8. Siêu âm nội soi.

9. Đây, soi gương đi.

10. Đừng soi đèn gần quá.

11. Khi soi mình trong gương, □ □

12. SOI SÁNG LÒNG VÀ TRÍ

13. Đức Thánh Linh an ủi, giảng dạy, cảnh cáo, soi sáng và soi dẫn chúng ta.

14. Phải nội soi cho ông.

15. Ánh trăng soi lấp loáng.

16. Hãy soi gương đi, Lucrezia.

17. Soi bóng trên làn sóng;

18. Ta phải soi ruột già.

19. Các rãnh soi của diềm mái cũng tương tự như những đường soi ở đầu hồi nhà gỗ.

20. Anh đã đập bể gương soi.

21. À mà nội soi xong rồi.

22. Tôi không còn soi gương nữa.

23. Tôi soi gương hàng ngày mà.

24. Soi đèn của bà vào đó

25. Sao chị không thích soi gương?

26. Bạn có thường soi gương không?

27. Soi dạ dày không có gì.

28. “HÃY SOI SỰ SÁNG CÁC NGƯƠI”

29. Được soi rọi hiểu chân lý,

30. • bằng Lời được Ngài soi dẫn?

31. Đừng có săm soi tiểu tiết.

32. Lời ngài soi chân ta bước đi.

33. Một bản dịch được soi dẫn chăng?

34. Lời tường thuật được soi dẫn nói:

35. Này Thầy Chùa, soi sáng nó đi.

36. Một khi film SOI được tạo ra , việc đặt các bóng bán dẫn trên film SOI thì không phức tạp .

37. Nhà ga nằm ở Đường Sukhumvit tại Sukhumvit Soi 9, đến phía Đông của giao lộ Nana [Sukhumvit Soi 3].

38. Chị có soi gương sáng nay không?

39. Con... hãy soi gương 1 lần đi.

40. Nhưng nội soi không thấy gì mà.

41. Một sự soi rọi trong tâm hồn.

42. Chân lý soi rọi để bao người

43. đến khi Cha soi chiếu cho mình

44. Soi mật tụy ngược dòng âm tính.

45. Đường Cha sáng chiếu soi bước ta.

46. ngài soi sáng chân lý rạng ngời.

47. Ngọn hải đăng soi rõ nẻo đường,

48. Đèn ấy soi thấu bụng dạ người.

49. Với bàn tay này...... Tôi sẽ soi rọi

50. Tiến hành siêu âm thực quản nội soi.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɔj˧˧ʂɔj˧˥ʂɔj˧˧
ʂɔj˧˥ʂɔj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 洡: soi, lầy, dội, sủi, giội, dồi, xùi, sùi, chuôi, suối, suôi, doi, lồi, lội
  • 擂: soi, lôi
  • 𢐝: soi, sôi
  • 󰅈: soi
  • 𥋸: soi
  • 𤐝: soi, sôi

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • sòi
  • sỏi
  • sõi
  • sôi
  • sởi
  • Sòi
  • Sỏi
  • sói
  • sồi
  • sợi

Danh từSửa đổi

soi

  1. Bãi phù sa ở giữa sông. Soi dâu.

Tính từSửa đổi

soi

  1. Giỏi [cũ]. Đủ ngần ấy nết mới là người soi [Truyện Kiều]

Động từSửa đổi

soi

  1. Rọi ánh sáng vào. Soi đèn pin ra sân.
  2. Nhìn vào gương để ngắm nghía. Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi. [ca dao]
  3. Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học. Soi kính hiển vi.
  4. Thắp đuốc để bắt cá. Bọn trai ồn ào đi soi cá về [Nguyên Hồng]

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề