HiSilicon Kirin 710 hoạt động với 8 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 2.20 GHz base 1.70 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 5 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm 1.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 LPDDR3LPDDR4 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Cortex-A73 / Cortex-A53 được cải tiến với 12 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2018
HiSilicon Kirin 970 hoạt động với 8 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 2.40 GHz base 1.84 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 9 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm 2.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 4 LPDDR4X-2133 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Cortex-A73 / Cortex-A53 được cải tiến với 10 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2017
HiSilicon Kirin 710
HiSilicon Kirin 970
So sánh chi tiết
Geekbench 5, 64bit [Single-Core]
Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.
Geekbench 5, 64bit [Multi-Core]
Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.
iGPU - FP32 Performance [Single-precision GFLOPS]
Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản [32 bit] trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.
Đáp lại động thái này, công ty HiSilicon Technologies của Huawei cũng được cho là đang phát triển vi xử lý Kirin 710 để cạnh tranh trực tiếp với Snapdragon 710.
Cụ thể, chip HiSilicon Kirin 710 sẽ là một con chip di động dành cho thị trường trung cấp, dự kiến ra mắt vào tháng 6 năm nay. Đây sẽ là bản nâng cấp của CPU Kirin 659 và sẽ sử dụng kiến trúc chipset của riêng Huawei - vốn dựa trên các CPU Cortex A73. Nó sẽ được lắp ráp bằng quy trình 12nm tại Taiwan Semiconductor Manufacturing Company [TSMC].
Để giúp các bạn tiện so sánh thì chipset Snapdragon 710 của Qualcomm được lắp ráp bằng quy trình 10nm tại Samsung Electronics và được tích hợp một engine AI đa nhân và các khả năng xử lý mạng thần kinh.
Chipset này gồm 2 nhân Kryo 360 Cortex A75, xung nhịp 2.2GHz và 6 nhân Kryo 360 Cortex A55, xung nhịp 1.7GHz. Vi xử lý 8 nhân này đi kèm với GPU Adreno 616, hứa hẹn hiệu năng đồ hoạ tốt hơn 35%.
Hiện đã có một số smartphone được công bố gần đây sử dụng Snapdragon 710. Đó là Xiaomi với chiếc Mi 8 SE, và Vivo với Vivo NEX. Các công ty khác như HMD Global [Nokia] và Google cũng được cho là đang phát triển các điện thoại dùng Snapdragon 710.
Dù chưa có nhiều thông tin về chipset sắp ra mắt, nhưng mẫu máy đầu tiên có khả năng sử dụng Kirin 710 sẽ là Huawei Nova 3 [tên mã Paris] hoặc Huawei P20 Lite. Các smartphone này dự kiến sẽ ra mắt vào tháng 6, với màn hình toàn mặt trước, tỉ lệ 19.5:9 và cụm camera kép.
Huawei còn đang phát triển hai mẫu máy khác với số serial là PRA-AL00 và PRA-TL00. Các mẫu này đã được xác nhận đạt tiêu chuẩn 3C. Trong năm nay, công ty kỳ vọng sẽ bán được 140 triệu smartphone. Theo nguồn tin liên quan thì các smartphone tầm trung của công ty Trung Quốc này chiếm đến 50% tổng doanh số của hãng.
We compared two 8-core processors: HiSilicon Kirin 970 [with Mali-G72 MP12 graphics] and Kirin 710 [Mali-G51 MP4]. Here you will find the pros and cons of each chip, technical specs, and comprehensive tests in benchmarks, like AnTuTu and Geekbench.
Review
General comparison of performance, power consumption, and other indicators
CPU Performance
Single and multi-core processor tests
Gaming Performance
GPU performance in games and OpenCL/Vulkan
Battery life
Efficiency of battery consumption
NanoReview Score
Overall chip score
Key Differences
Main differences and advantages of each chip
Pros of HiSilicon Kirin 970
- Performs 2.6x better in floating-point computations
- Shows significantly better [up to 53%] AnTuTu 10 score – 379K vs 247K
- Has a smaller size transistor [10 versus 12 nm]
- 7% higher CPU clock speed [2360 vs 2200 MHz]
Pros of HiSilicon Kirin 710
- Higher GPU frequency [~30%]
- Announced 11-months later
Benchmarks
Performance tests in popular benchmarks
AnTuTu 10
The AnTuTu Benchmark measures CPU, GPU, RAM, and I/O performance in different scenarios
CPU 95677 88057 GPU 103839 34342 Memory 95284 57601 UX 88530 70195 Total score 379634 247677
Submit your AnTuTu result
GeekBench 6
The GeekBench test shows raw single-threaded and multithreaded CPU performance
Asset compression 83.3 MB/sec 73.7 MB/sec HTML 5 Browser 49.3 pages/sec 41.6 pages/sec PDF Renderer 51.8 Mpixels/sec 48 Mpixels/sec Image detection 14 images/sec 12.8 images/sec HDR 51.8 Mpixels/sec 42.8 Mpixels/sec Background blur 2.33 images/sec 1.76 images/sec Photo processing 10.3 images/sec 9.59 images/sec Ray tracing 2.62 Mpixels/sec 1.98 Mpixels/sec
3DMark
A cross-platform benchmark that assesses graphics performance in Vulkan [Metal]
3DMark Wild Life Performance
Stability 75% 84% Graphics test 4 FPS 2 FPS Score 827 493
Gaming
Table of average FPS and graphics settings in mobile games
PUBG Mobile - 51 FPS [Medium] Call of Duty: Mobile - 29 FPS [Low] Fortnite - 25 FPS [Low] Shadowgun Legends - 56 FPS [Low] World of Tanks Blitz - 52 FPS [Ultra] Mobile Legends: Bang Bang - 60 FPS [Ultra] Device - Huawei Honor 10 Lite 1080 x 2340
We provide average results. FPS may differ, depending on game version, OS and other factors.
Specifications
Full list of technical specifications of Kirin 970 and Kirin 710
CPU
Architecture 4x 2.36 GHz – Cortex A73 4x 1.84 GHz – Cortex A53 4x 2.2 GHz – Cortex-A73 4x 1.7 GHz – Cortex-A53 Cores 8 8 Frequency 2360 MHz 2200 MHz Instruction set ARMv8-A ARMv8-A L1 cache 512 KB 256 KB L2 cache 2 MB 512 KB L3 cache - 1 MB Process 10 nanometers 12 nanometers Transistor count 5.5 billion 5.5 billion TDP 9 W 5 W Manufacturing TSMC TSMC
Graphics
GPU name Mali-G72 MP12 Mali-G51 MP4 Architecture Bifrost 2nd gen Bifrost 1st gen GPU frequency 768 MHz 1000 MHz Execution units 12 4 Shading units 18 16 Total shaders 216 64 FLOPS 331.8 Gigaflops 128 Gigaflops Vulkan version 1.3 1.3 OpenCL version 2.0 2.0
Memory
Memory type LPDDR4X LPDDR4X Memory frequency 1866 MHz 1866 MHz Bus 4x 16 Bit 2x 32 Bit Max bandwidth 29.8 Gbit/s - Max size 8 GB 6 GB
Multimedia [ISP]
Neural processor [NPU] Yes No Storage type UFS 2.1 eMMC 5.1, UFS 2.1 Max display resolution 3120 x 1440 2340 x 1080 Max camera resolution 1x 48MP, 2x 20MP 1x 40MP, 2x 24MP Video capture 4K at 30FPS 1K at 30FPS Video playback 4K at 30FPS 1080p at 60FPS Video codecs H.264, H.265, VP8, VP9, VC-1 H.264, H.265, VP8, VP9 Audio codecs 32 bit@384 kHz, HD-audio AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV
Connectivity
4G support LTE Cat. 18 LTE Cat. 12 5G support No No Download speed Up to 1200 Mbps Up to 600 Mbps Upload speed Up to 150 Mbps Up to 150 Mbps Wi-Fi 5 4 Bluetooth 4.2 4.2 Navigation GPS, GLONASS, Beidou, Galileo GPS, GLONASS, Beidou, Galileo
Cast your vote
So, which SoC would you choose?
Related Comparisons
Comments
Please give your opinion on the comparison of Kirin 710 and Kirin 970, or ask any questions