So sánh asus zenfone max pro m1 vs honor play năm 2024

Đầu tiên, Honor Note 10 có thiết kế nguyên khối với bộ khung được hoàn thiện bằng kim loại cao cấp kết hợp với hai mặt kính trước sau làm cong 2.5D thời thượng. Mặt kính sau của máy có khả năng chống trầy xước và có khả năng hiển thị các hiệu ứng màu đẹp mắt tùy từng góc nhìn của người dùng.

Để tăng trải nghiệm của người dùng lên một tầm cao mới, Honor Note 10 đã rất được ưu ái khi sở hữu cặp loa kép ở cả cạnh trên lẫn cạnh dưới. Thậm chí nó còn hỗ trợ bộ giải mã Dolby Stereo và Dolby AC-4 nhằm mang tới hiêu ứng âm thanh nổi phong phú hơn mỗi khi xem phim hay chơi game.

Tuy vậy, để đảm bảo tính đối xứng của sản phẩm, Honor Note 10 đã không còn cổng tai nghe 3.5mm và cổng USB Type-C đã kiêm luôn hai chức năng là sạc và cắm tai nghe.

Ở bên cạnh trái của Honor Note 10 có một nút bấm vật lý và nó được gọi là Turbo. Chức của nút bấm chuyên dụng này là để mở chế độ CPU Turbo giúp tắt mọi thông báo, tăng hiệu suất xử lý,… Hơn nữa, nó còn có thể sử dụng như một nút bấm chụp ảnh khi mở ứng dụng camera.

Honor Note 10 dù có một màn hình kích thước lên tới 6.95 inches, tỷ lệ 18.5:9 nhưng nhờ độ phân giải FullHD+ cực cao nên trải nghiệm phần nhìn của bạn hoàn toàn được đảm bảo về độ sắc nét và chân thực nhất.

Như đã đề cập ở phía trên, CPU Turbo sẽ làm sạch các ứng dụng chạy nền và tăng khả năng tối ưu CPU. Thậm chí, để duy trì máy sẽ luôn chạy trong trạng thái CPU Turbo, Honor đã bổ sung cho chiếc Note 10 của mình công nghệ làm mát chất lỏng NINE cấp PC.

Được biết, ống làm mát chất lỏng D5 này có đường kính giống như trên hệ thống Apple trang bị cho Macbook Air. Ống làm mát bằng chất lỏng này có thể làm giảm nhiệt độ của CPU. Thậm chí, nó còn có tới 9 lớp tản nhiệt khác nhau cho khả năng tiêu nhiệt nhanh hơn. Nhờ công nghệ CPU Turbo này cùng công nghệ làm mát chất lỏng NINE sẽ cho trải nghiệm “mát mẻ” nhất khi chơi game hay phải xử lý những tác vụ nặng trong thời gian dài mà không sợ nóng máy.

Về phần cấu hình, Honor Note 10 sở hữu vi xử lý Kirin 970, đi kèm với đó là RAM 6GB, bộ nhớ trong lên tới 128GB sẽ cho phép bạn chiến mọi tựa game, xử lý mọi ứng dụng, đa nhiệm tẹt ga hay lưu trữ mọi tập tin mà không sợ hết dung lượng. Hệ điều hành Android 8.1 được cài sẵn với giao diện EMUI 8.2. Hơn nữa, để đáp ứng được màn hình siêu lớn và vi xử lý khủng thì Honor cũng trang bị cho Note 10 viên pin lên tới 5.000 mAh hỗ trợ sạc nhanh Super Charge.

Về nhiếp ảnh, Honor Note 10 có thiết lập camera kép chính ở mặt lưng với một cảm biến chính 16MP + một cảm biến đơn sắc 24MP chung khẩu độ F/1.8, hỗ trợ tự động lấy nét theo pha cùng trí thông minh nhân tạo AI giúp ảnh thêm phần sắc nét, làm đẹp, nhận diện cảnh vật,… Phía trước là một camera selfie độ phân giải 13MP, khẩu độ F/2.0 cùng AI giúp đem tới những bức ảnh xóa phông cùng tính năng AI Beauty.

Tạm kết

Sẽ là không ngoa khi nói rằng Honor Note 10 chính là chiếc phablet tốt nhất trên thị trường thiết bị di động cầm tay hiện nay. Tất cả điều này có được là nhờ màn hình khủng 6.95 inches, thiết kế sang trọng, vi xử lý cao cấp, công nghệ CPU/GPU Turbo đỉnh cao cùng hệ thống làm mát bằng chất lỏng… nhưng tất cả chỉ gói gọn trong một mức giá chưa tới 10 triệu đồng. Dưới đây là chi tiết các mức giá bán của siêu phẩm Honor Note 10:

4G Bands:TD-LTE 2300[band 40] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 850[band 5] / 800[band 20]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 150 Mbit/s ? [LTE category 4]3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ?, HSUPA 5.76 Mbit/s ?GPRS:Available EDGE:Available... Read More

4G Bands:TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] / 2100[band 34] / 1900[band 39] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 900[band 8] / 850[band 5]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available... Read More

4G Bands:TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 850[band 5] / 800[band 20]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available... Read More

-sim size

SIM1: Nano, SIM2: Nano... Read More

SIM1: Nano, SIM2: Nano [Hybrid]... Read More

SIM1: Nano, SIM2: Nano [Hybrid]... Read More

-sim 2

4G Bands: TD-LTE 2300[band 40] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 850[band 5] / 800[band 20]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 150 Mbit/s ? [LTE category 4] 3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ? GPRS:Available EDGE:Available... Read More

4G Bands: TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 850[band 5] / 800[band 20]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available

Chủ Đề