Recyclable materials là gì

0 Comments

We"re able to now build buildings that generate all their own electricity, that recycle much of their water, that are much more comfortable than standard buildings, use all- natural light, etc., and, over time, cost less.

Bạn đang xem: Là gì? nghĩa của từ recyclable là gì, nghĩa của từ recyclable trong tiếng việt


Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều.
Thrift is a concept where you reduce, reuse and recycle, but yet with an economic aspect I think has a real potential for change.
Tằn tiện là khái niệm của hetnam.vnệc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, hetnam.vnệc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
Plastics must be recycled separately, with other like materials, in order to preserve the value of the recycled material, and enable its reuse in other products after being recycled.
Các loại nhựa khác nhau cần được tái chế riêng để giữ nguyên giá trị của vật liệu và để nó có thể được tái sử dụng sau khi tái chế.
I first came across a story which was focusing on the government that had just announced some water recycling plans and they wanted to use abandoned underground tunnels in one of our biggest rail systems.
Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi.
The aim of a LCE is to integrate all aspects of itself from its manufacturing, agriculture, transportation, and power-generation, etc. around technologies that produce energy and materials with little GHG emission, and, thus, around populations, buildings, machines, and dehetnam.vnces that use those energies and materials efficiently, and, dispose of or recycle its wastes so as to have a minimal output of GHGs.
Mục đích của LCE là lồng ghép tất cả các khía cạnh của nó từ sản xuất, nông nghiệp, vận tải và phát điện, vv xung quanh các công nghệ sản xuất năng lượng và vật liệu có ít phát thải GHG và do đó xung quanh các khu định cư, và các thiết bị sử dụng năng lượng và vật liệu một cách hiệu quả, và vứt bỏ hoặc tái chế chất thải của chúng để có sản lượng GHG tối thiểu.
As a green project, the City Line includes the purification of waste water; noise reduction through sound-attenuating tracks; the use of synthetic diesel, which prohetnam.vndes users with clean air; and the recycling of excavated rocks.
Là một dự án xanh, City Line bao gồm hetnam.vnệc làm sạch nước thải; giảm tiếng ồn bằng đường ray làm loãng âm thanh; hetnam.vnệc sử dụng động cơ diesel tổng hợp sẽ tạo không khí sạch cho người sử dụng; và hetnam.vnệc tái chế đá được khai quật.
Musicians and scholars including Laurel Fay and Richard Taruskin contest the authenticity and debate the significance of Testimony, alleging that Volkov compiled it from a combination of recycled articles, gossip, and possibly some information directly from the composer.
Các nhạc sĩ và học giả khác bao gồm Laurel Fay và Richard Taruskin tranh luận tính xác thực và tranh luận về tầm quan trọng của "Chứng ngôn", cho rằng Volkov biên soạn nó từ sự kết hợp của các bài báo "tái chế", tin đồn nhảm, và có thể một số thông tin trực tiếp từ nhà soạn nhạc.
In that vessel, clean water will overflow for release, whereas settled metal precipitates [sludge] will be recycled to the acid mine drainage treatment tank, with a sludge-wasting side stream.
Trong tàu đó, nước sạch sẽ tràn cho phát hành, trong khi đó kết tủa kim loại đã giải quyết [bùn] sẽ được tái chế để các bể xử lý thoát nước mỏ axit, với một dòng suối bên bùn lãng phí.
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the enhetnam.vnronment as it prevents reuse of resources.

Xem thêm: Công Suất Kva Là Gì ? Định Nghĩa, Cách Quy Đổi 1Kva = Kw ? 1Kva = Va ?


hetnam.vnệc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời hetnam.vnệc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở hetnam.vnệc tái sử dụng tài nguyên.
He added that Kylo Ren "has every reason to be lying" in this instance because "he"s trying to get Rey to let the past—Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, etc., etc., etc.—crumble to dust," but that "in a weird way, it"s a kind of meta-commentary on a franchise that is seeking a new future, while still being indebted enough to its past that it continually recycles itself."
Ông nói thêm rằng Kylo Ren "có lý do để nói dối" trong trường hợp này bởi vì "hắn ta đang cố gắng để Rey để cho quá khứ - Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, vv, vv... chết đi", nhưng "lạ lùng thay, đó là một bình luận rất meta về một thương hiệu điện ảnh đang tìm kiếm một tương lai mới, trong khi vẫn còn nợ quá khứ mà nó liên tục tái chế lại."
hetnam.vnệc phân loại rác để tái chế có thể tốn công hơn, nhưng hetnam.vnệc đó cho thấy chúng ta muốn có một trái đất sạch sẽ.
I mean, we"re beginning to see some of the big problems around something like business are recycling and energy conservation.
Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như hetnam.vnệc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng.
Recycling is a key component of modern waste reduction and is the third component of the "Reduce, Reuse, and Recycle" waste hierarchy.
Tái thế là chìa khóa dẫn đến thành công trong hetnam.vnệc giảm thiểu chất thải hiện đại và là thành phần trong mô hình phân loại rác hiện nay bao gồm: giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế.
It has three apses, as is usual in Byzantine architecture, with six pointed arches [three on each side of the central nave] resting on recycled classical columns.
Nó có ba apse, như là thường thấy trong phong cách kiến trúc Byzantine, với sáu vòm nhọn [ba trên mỗi bên của gian giữa trung ương] nghỉ ngơi trên các cột tái chế cổ điển.
When not dumped in a landfill where the non-biodegradable parts may persist for thousands of years, conventional hygiene products can at best be "thermally recycled" [incinerated].
Nếu không được đổ trong một bãi chôn rác thải, nhũng thành phần không phân hủy sinh họccó thể kéo dài hàng ngàn năm, các sản phẩm vệ sinh thông thường tốt nhất có thể được "nhiệt tái chế" [đốt].
Recycling of plastics is more difficult, as most programs are not able to reach the necessary level of quality.
Tái chế chất dẻo là khó khăn hơn, vì hầu hết các chương trình tái chế không thể đạt đến mức chất lượng cần thiết.
In this way molds play a major role in causing decomposition of organic material, enabling the recycling of nutrients throughout ecosystems.
Theo cách này, mốc đóng một vai trò rất quan trọng trong hetnam.vnệc gây ra sự phân hủy các vật chất hữu cơ, cho phép tái tạo các dưỡng chất xuyên suốt hệ sinh thái.
I come at this question not as a green campaigner, in fact, I confess to be rather hopeless at recycling.
Tôi đặt ra câu hỏi này dù không phải người làm chiến dịch xanh thực tế là, tôi còn chẳng biết tái chế ra sao nữa.Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Home Hỏi Đáp recyclable là gì, recycle là gì, nghĩa của từ recycle

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt


recycle nội động từ tái sinh [vật liệu đã dùng để dùng lại] phục hồi, tái chế [sản phẩm tự nhiên]
sự luân chuyểnsự quay vòngsự sử dụng lạisự tái chếGiải thích EN: Any process of recovering or extracting valuable or useful materials from waste or scrap..Giải thích VN: Quá trình thu hồi hay chiết lấy các vật liệu giá trị hoặc hữu ích từ rác thải hay phế liệu.glass recycling: sự tái chế thủy tinhpaper carton recycling: sự tái chế giấy cáctongplastic recycling: sự tái chế chất dẻorecycling of sludge: sự tái chế bùnrubber scrap recycling: sự tái chế vụn cao susự tái chu chuyểnsự tái sinhexhaust recycling: sự tái sinh khí thảiglass recycling: sự tái sinh thủy tinhwaste paper recycling: sự tái sinh giấy thảisự tái tuần hoànsự tuần hoàn kínvòng tuần hoànLĩnh vực: xây dựngsự sử dụng lại [vật liệu]sự tuần hoàn lạirecycling processquá trình tái chếrecycling streamdòng tuần hoànrecycling timechu kỹ nhấp nháyrecycling timethời gian tái quay vòng [chớp sáng]wastewater recycling operationcông đoạn tái sinh nước thảiwater consumption without recyclingsự dùng nước không hoàn lạisự hoãn trả nợsự khất nợsự quay lại của đồng vốntái sinhrecycling of resourcessự tái tạo tài nguyên

Chủ Đề