Quá khứ của hear là gì năm 2024
Quá khứ của hear thường xuất hiện rất nhiều trong các bài tập về thì. Sự đa dạng trong cách dùng và ý nghĩa có thể khiến không ít người nhầm lẫn khi ứng dụng. Và để giúp mọi học tiếng anh hiệu quả hơn chúng tôi sẽ chia sẻ chi tiết về quá khứ của động từ hear và cách dùng của nó trong bài viết này. Show
Trong tiếng Anh, hear có nghĩa là nghe, nghe ngóng. Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3)Hear /hiə[r]/ Heard /hɜ:d/ Heard /hɜ:d/ Quá khứ của hear
2. 20 Cách chia động từ Hear2.1 Cách chia động từ Hear trong 12 thì Tiếng AnhCách chia động từ Hear trong 12 thì Tiếng Anh Số Số ít Số nhiều Ngôi I You He/She/It We They Hiện tại đơnhear hears hear hear hearHiện tại tiếp diễnam hearing are hearing is hearing are hearing are hearingQuá khứ đơnheard heard heard heard heardQuá khứ tiếp diễnwas hearing were hearing was hearing were hearing were hearingHiện tại hoàn thànhhave heard have heard has heard have heard have heardHiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been hearing have been hearing has been hearing have been hearing have been hearingQuá khứ hoàn thànhhad heard had heard had heard had heard had heardQK hoàn thành Tiếp diễnhad been hearing had been hearing had been hearing had been hearing had been hearingTương Laiwill hear will hear will hear will hear will hearTL Tiếp Diễnwill be hearing will be hearing will be hearing will be hearing will be hearingTương Lai hoàn thànhwill have heard will have heard will have heard will have heard will have heardTL HT Tiếp Diễnwill have been hearing will have been hearing will have been hearing will have been hearing will have been hearing2.2 Cách chia động từ hear trong 8 mẫu câu phổ biếnSố Số ít Số nhiều Ngôi I You He/She/It We They Điều kiện ở hiện tạiwould hear would hear would hear would hear would hearConditional Perfectwould have heard would have heard would have heard would have heard would have heardConditional Present Progressivewould be hearing would be hearing would be hearing would be hearing would be hearingConditional Perfect Progressivewould have been hearing would have been hearing would have been hearing would have been hearing would have been hearingHiện tại giả địnhhear hear hear hear hearQuá khứ giả địnhheard heard heard heard heardQuá khứ hoàn thành giả địnhhad heard had heard had heard had heard had heardCâu mệnh lệnhhear Let’s hear hear 3. Cách dùng hear
4. Quá khứ của một số động từ bất quy tắc khác4.1 Quá khứ của TellĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từTell Told Told Vậy cách dùng và cách chia động từ của tell như thế nào? Hãy truy cập quá khứ của tell để hiểu rõ hơn về cách dùng của động từ này. 4.2 Quá khứ của CanĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từCan CouldKhông 4.3 Quá khứ của SwimĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từSwim Swam Swum 4.4 Quá khứ của ReadĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Read Read Read 4.5 Quá khứ của SpendĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từspend spent spent Tham khảo thểm bài viết “thì quá khứ của spend” để nắm được cách dùng chính xác của động từ này. 4.6 Quá khứ của LeaveĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từLeave Left Left 4.7 Quá khứ của BreakĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từBreak Broke Broken 4.8 Quá khứ của ThinkĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từThink Thought Thought 4.9 Quá khứ của HoldĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từHold Held Held 4.10 Quá khứ của HurtĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từHurt Hurt Hurt 4.11 Quá khứ của FallĐộng từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từfall Hurt Hurt Xem thêm bài viết: Quá Khứ của Fall là gì? 10 cách dùng của Fall cần biết Quá khứ của hear và các động từ bất quy tắc khác thường rất dễ khiến người học ngoại ngữ gặp khó khăn trong quá trình áp dụng. Hy vọng rằng thông qua những kiến thức mà bài viết cung cấp đã giúp độc giả bỏ túi thêm nhiều bài học hữu ích khi sử dụng các động từ ở thì quá khứ. |