Loading Preview
Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.
Tên đơn vị: Trường Tiểu học Hải Ba Biểu số 1
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
Lưu ý: Đây là mẫu tham khảo
- Tuỳ theo nhiệm vụ được giao các ĐC thêm bớt phần công việc.
- Mục ước tính thời gian trên tổng số thời gian định mức của cả năm hay chỉ công việc đó để điền vào…
Họ và tên: LÊ DÕNG | Giới tính: Nam |
Ngày, tháng, năm sinh: 02/07/1968 | Dân tộc: ……………... |
Chức vụ, vị trí việc làm: …………………………………………………. | |
Chức danh nghề nghiệp [ngạch] hiện giữ: Giáo viên Tiểu học, ngạch: 15a204 | |
Thâm niên công tác [năm]: 17 năm | Hệ số lương: ………… |
Chuyên ngành đào tạo: Cao đẳng Sư phạm tiểu học |
STT | Công việc cụ thể | Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ [nếu có thể] | Đầu ra [sản phẩm] của mỗi nhiệm vụ | Số lượng đầu ra [sản phẩm] trung bình/năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
01 | Giảng dạy trên lớp theo định mức. | Chất lượng giáo dục HS | 720 tiết | |
02 | Chuẩn bị bài [Soạn bài, nghiên cứu tài liệu, chọn hình thức tổ chức, phương pháp dạy học] | Giáo án, kế hoạch giảng dạy | 720 tiết | |
03 | Làm đồ dùng dạy học | Phiếu học tập, ĐDDH | 350 phiếu học tập | |
04 | Ra đề kiểm tra khảo sát, coi thi, chấm thi, đánh giá kết quả, xếp loại học sinh | Đánh giá xếp loại học sinh [Sổ điểm] | 1 cuốn | |
05 | Xây dựng kế hoạch dạy học [năm, tháng, tuần] | Kế hoạch [Sổ chủ nhiệm] | 1 cuốn | |
06 | Làm công tác chủ nhiệm lớp | Chất lượng giáo dục học sinh [Sổ chủ nhiệm] | 1 cuốn | |
07 | Lên chương trình giảng dạy | Chương trình [Sổ chương trình] | 1 cuốn | |
08 | Quản lí học sinh đầu buổi học [15 phút đầu giờ] | Chất lượng giáo dục học sinh | 32 học sinh | |
09 | Phối hợp với gia đình và cộng đồng giáo dục học sinh | Chất lượng giáo dục học sinh | 32 học sinh | |
10 | Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu | Chất lượng giáo dục học sinh | 32 học sinh | |
11 | Sinh hoạt chuyên môn, dự giờ | Kinh nghiệm giảng dạy [Tích luỹ chuyên môn, nhật kí VNEN] | 18 buổi | |
12 | Tham dự họp Hội đồng Sư phạm, chuyên môn. | Số buổi tham dự [Sổ hội họp] | 9 buổi | |
13 | Tự bồi dưỡng thường xuyên theo quy định | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ cá nhân | 1 cuốn | |
14 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng và sáng kiến kinh nghiệm. | Đề tài khoa học | 1 đề tài | |
15 | Tham gia học tập chính trị, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và học tập nâng cao trình độ | Cá nhân được bồi dưỡng | 3 ngày | |
16 | Xây dựng, bảo quản hồ sơ giảng dạy, giáo dục. | Bộ hồ sơ giáo viên | 1 bộ | |
17 | Làm công tác phổ cập | Sổ điều tra | 1 cuốn | |
18 | Công tác đoàn thể trong nhà trường. | Số ngày tham gia | 5 ngày | |
19 | Thời gian di chuyển đến các lớp, các điểm trường. | Giờ đi | 220 giờ | |
Cộng |
- ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC [trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác…]:
- Cơ sở vật chất, các trang thiết bị phục vụ trong việc dạy và học, phòng học, bàn ghế, ĐDDH.
- Máy tính, Văn phòng phẩm, phương tiện đi lại.
- Các văn bản, thông tư liên quan đến nội dung chương trình hoạt động nhiệm vụ giảng dạy của giáo viên.
- Thời gian đủ để thực hiện các nhiệm vụ trên.
- YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
* Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.
- Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?
Yêu nghề mến trẻ, nhiệt tình trong công tác giảng dạy.
- Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?
Từ 3 năm công tác trở lên.
- Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?
Tốt nghiệp Trung học Sư phạm tiểu học trở lên.
* Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:
Kỹ năng quản lý lãnh đạo
Xử lý tình huống
Khả năng phân tích
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng phối hợp
Sử dụng ngoại ngữ
Kỹ năng soạn thảo văn bản
Kỹ năng tin học, máy tính
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng giải phẫu
Kỹ năng chẩn đoán
Kỹ năng thành thạo chuyên môn
Kỹ năng thuyết phục
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………….
…………………………….
Khác [đề nghị ghi rõ]…………………………………………………….
Thủ trưởng đơn vị Người kê khai
[Ký và ghi rõ họ tên]