Order là gì trong tiếng anh

(usually plural) the status or rank or office of a Christian clergyman in an ecclesiastical hierarchy; "theologians still disagree over whether `bishop' should or should not be a separate Order"

  • Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Order trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • luật quốc tế qui định trật tự điều hành vùng biển.
  • mau · món ăn làm vội · nhanh · vội
  • bậc độ lớn
  • bưu phiếu
  • mật lệnh
  • Ngân phiếu · bưu phiếu · ngân phiếu · phieáu göûi tieàn
  • lệnh giữ
  • sắp thứ tự

The deterioration of the ship while waiting for modernisation, combined with post-World War II reductions in RAN personnel numbers, the increases in both time and cost for the other four Q-class conversions, and the need for the RAN to cut back spending in order to support the navy's new aircraft carriers, meant that the conversion of Quality was cancelled and the ship was marked for disposal.

Sự hư hỏng của con tàu đang khi chờ đợi để được cải biến; kết hợp với bối cảnh chung sau Thế Chiến II trong xu thế cắt giảm nhân sự Hải quân Australia, gia tăng thời gian và chi phí để cải biến bốn chiếc lớp Q, và nhu cầu cắt giảm chi phí của hải quân để hỗ trợ cho hoạt động của các tàu sân bay mới, đã khiến cho việc cải biến Quality bị hủy bỏ, và con tàu được đưa vào danh sách để loại bỏ.

Afterwards the tribes started fighting each other and decided to invite the Varangians, led by Rurik, to reestablish order.

Sau đó các bộ lạc bắt đầu gây chiến lẫn nhau và quyết định mời người Varangia, dưới sự thống lĩnh của Rurik, đến đây để tái lập trật tự.

Just execute my order.

Cứ làm theo lệnh tôi.

▪ What quality do you most need to work on in order to have potential as a marriage mate?

▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?

So students started to flow in, and we started to build technologies, because that's basically what we also needed in order to move forward and go and do fieldwork.

Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.

So, first one realizes through seeing all this that one must have physical order.

Vì vậy, qua sự hiểu rõ tất cả điều này đầu tiên người ta nhận ra rằng người ta phải có trật tự vật chất.

It was more like this: "Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive."

Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."

And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.

Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).

In August 1624, Spanish General Don Ambrosio Spinola ordered the Dutch city of Breda besieged by his forces.

Tháng 8 năm 1624, Tướng Tây Ban Nha Don Ambrosio Spinola đã điều động quân đội tới vây đánh thành phố Breda của Hà Lan.

What is needed in order to make time for regular Bible reading?

Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?

Why do we need holy spirit in order to imitate Jesus’ example?

Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?

Unlike the freshwater Siluriformes from which it evolved, Plotosus has evolved long ampullary canals in its electrosensory organs (originally termed "ampullae of Lorenzini", though now the name is not used) as the voltage gradient across the skin is less than in fresh water and so they must extend deeper into the fish where the difference will be more marked in order that the maximal voltage be registered.

Điều đáng chú ý là không giống như các loài cá da trơn nước ngọt khác trong bộ Siluriformes mà từ đó chúng đã tiến hóa, các loài Plotosus đã tiến hóa các ống dạng bóng dài trong các cơ quan cảm nhận điện của chúng (nguyên được gọi là "bóng Lorenzini", mặc dù hiện nay tên gọi này không được sử dụng) do gradient điện thế dọc theo da là nhỏ hơn trong nước ngọt và do vậy chúng phải mở rộng sâu hơn vào trong cá nơi sự khác biệt sẽ được biểu lộ rõ hơn nhằm ghi nhận hiệu điện thế tối đa.

During the trial, one major problem was that the Japanese commanders did not pass down any formal written orders for the massacre.

Trong phiên tòa, một vấn đề lớn là các chỉ huy người Nhật không thông qua bất kỳ mệnh lệnh văn bản chính thức nào về tiến hành tàn sát.

Shortly before she sank, Spee transmitted one last order to Gneisenau: "Endeavor to escape if your engines are still intact."

Không lâu trước khi nó chìm, von Spee truyền đi mệnh lệnh sau cùng đến Gneisenau: "Nỗ lực để thoát đi nếu động cơ không bị đánh trúng."

Hitler, believing the British would not actually take action, ordered an invasion plan should be readied for September 1939.

Hitler với niềm tin rằng người Anh sẽ không thực sự hành động đã ra lệnh chuẩn bị sẵn sàng một kế hoạch xâm lược và thời điểm tiến hành là trong tháng 9 năm 1939.

2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams.

2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.

5. (a) How can we determine what is required in order to be part of the “great crowd” that will be preserved?

5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?

The Air Service preferred the PW-9, which outperformed the PW-8 in all performance aspects except speed, and was built on a more rugged and easier to maintain design, ordering 113 aircraft (only 25 PW-8s were procured).

Cục không quân ưu tiên PW-9, nó có hiệu suất tốt hơn PW-8 trên mọi mặt trừ vận tốc, và được chế tạo trên một thiết kế có cấu trúc khỏe và đơn giản, người ta đã đặt chế tạo 113 máy bay (chỉ có 25 chiếc PW-8 được chế tạo).

The Grandmaster orders 142 and Loki to find Thor and Hulk, but the pair come to blows and Loki forces her to relive the deaths of her fellow Valkyrior at the hands of Hela.

Grandmaster lệnh cho 412 và Loki tìm Thor và Hulk, Loki làm cho cô nhớ lại về cái chết của các đồng đội Valkyrie khác khi chiến đấu với Hela.

In order to promote the song, an accompanying video was directed by Nick Egan.

Để quảng bá cho bài hát, một video ca nhạc đã được thực hiện và do Nick Egan làm đạo diễn.

+ Most gladly, then, I will boast about my weaknesses, in order that the power of the Christ may remain over me like a tent.

+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều.

Although a typical purchase order may not contain contract language (in fact most contain little more than a list of the goods or services the buyer desires to purchase, along with price, payment terms, and shipping instructions), the purchase order is a specially regarded instrument regulated by the Uniform Commercial Code or other similar law which establishes a purchase order as a contract by its nature.

Mặc dù một đơn đặt hàng thông thường có thể không chứa ngôn ngữ hợp đồng (thực tế hầu hết chỉ chứa ít hơn một danh sách hàng hóa hoặc dịch vụ mà người mua muốn mua, cùng với giá cả, điều khoản thanh toán và hướng dẫn vận chuyển), đơn đặt hàng được xem xét đặc biệt công cụ được quy định bởi Bộ luật thương mại thống nhất hoặc luật tương tự khác thiết lập một đơn đặt hàng dưới dạng hợp đồng theo bản chất của nó.

In order to help us learn this kind of patience, the Bible encourages us to meditate on the example of a farmer.

Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.

The early 20th century was the heyday of mail orders and Ward's had become an American tradition, along with its rival Sears Roebuck.

Đầu thế kỷ 20 là thời hoàng kim của các đơn đặt hàng qua thư và Ward đã trở thành một truyền thống của Mỹ, cùng với đối thủ của nó là Sears Roebuck .

Order Tiếng Việt có nghĩa là gì?

Thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp. (Toán học) Bậc. Thứ tự.

Order đi với động từ gì?

"Order" thuộc nhóm động từ khởi phát ít gặp. Trong câu này ta dùng cấu trúc "order something + done (V3)", dùng khi muốn một điều gì đó được hoàn tất cho mình. Cấu trúc này tương tự với "get" (get + something + V-ed/V3).

Order đi với giới từ gì?

Cấu trúc “order” thường mang các ý nghĩa như “để”, “để mà”. Có hai cấu trúc “order” chính mà bạn thường xuyên bắt gặp đó là “in order to” và “in order that”. Ví dụ: She runs as fast as possible in order to come to the concert on time.

Hàng Order tiếng Anh là gì?

Order là một từ tiếng Anh thường dùng trong lĩnh vực mua bán hàng hóa. Trong Tiếng Việt thường gọi là đặt mua hàng hóa hay đặt hàng.