Mẫu nhận xét đánh giá học sinh lớp 3 theo thông tư 22 là mẫu nhận xét đánh giá học sinh mới nhất đối với các môn: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên, Xã hội, Âm nhạc, Mỹ thuật …. Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học. Bài văn mẫu mà chúng tôi đưa ra dưới đây là mẫu nhận xét môn học lớp 3, mời các bạn cùng tham khảo.
Phiếu nhận xét các môn học lớp 3 năm học 2021-2022
- 1. Phiếu nhận xét toán lớp 3 theo thông tư 22
- 2. Phiếu nhận xét môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22
- 3. Phiếu nhận xét môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 22
- 4. Văn mẫu nhận xét môn Khoa học lớp 3 theo Thông tư 22
- 5. Phiếu nhận xét Lịch sử – Địa lý lớp 3 theo Thông tư 22
1. Phiếu nhận xét toán lớp 3 theo thông tư 22
STT |
Mã số |
Nội dung bình luận |
Đầu tiên |
TT1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
TT10 |
Cần tự học |
3 |
TT11 |
Chủ động đặt câu hỏi và bày tỏ ý kiến |
4 |
TT12 |
Không chủ động đặt câu hỏi và phát biểu ý kiến |
5 |
TT13 |
Không chuẩn bị đủ đồ dùng học tập |
6 |
TT14 |
Không có ý thức tự giác trong công việc được giao. |
7 |
TT15 |
Chưa hoàn thành bài tập về nhà |
số 8 |
TT16 |
Chưa có trong bảng cửu chương |
9 |
TT17 |
Không tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
mười |
TT18 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
11 |
TT19 |
Có sự cố gắng trong học tập |
thứ mười hai |
TT2 |
Biết giúp bạn học |
13 |
TT20 |
Tiến bộ trong học tập |
14 |
TT21 |
Hiểu bài và hoàn thành bài kiểm tra |
15 |
TT22 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập và rèn luyện ở trường, lớp |
16 |
TT23 |
Hoàn thành công việc được giao |
17 |
TT24 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
18 |
TT25 |
Lắng nghe giáo viên trong lớp |
19 |
TT26 |
Tập trung, lắng nghe trong lớp |
20 |
TT27 |
Thực hiện đúng nội quy, quy chế học tập |
21 |
TT28 |
Hấp thụ chậm |
22 |
TT29 |
Tiếp thu bài nhanh chóng |
23 |
TT3 |
Biết cách hợp tác với bạn |
24 |
TT30 |
Tính toán chậm |
25 |
TT31 |
Tính toán vẫn sai |
26 |
TT32 |
Tính toán sai |
27 |
TT33 |
Tính toán nhanh chóng và chính xác |
28 |
TT34 |
Tự học |
29 |
TT35 |
Tự nguyện tham gia làm việc nhóm |
30 |
TT36 |
Tổ chức thời gian học tập của riêng bạn |
31 |
TT37 |
Tự tin và chủ động trong các tình huống học tập |
32 |
TT4 |
Biết cách tìm kiếm sự giúp đỡ khi gặp khó khăn trong học tập |
33 |
TT5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
34 |
TT6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến nhiều hơn |
35 |
TT7 |
Cần tích cực trong học tập |
36 |
TT8 |
Cần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
37 |
TT9 |
Cần tích cực tự học |
2. Phiếu nhận xét môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22
STT |
Mã số |
Nội dung bình luận |
Đầu tiên |
TV1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
TV10 |
Cần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
3 |
TV11 |
Cần tích cực tự học |
4 |
TV12 |
Cần tự học |
5 |
TV13 |
Chủ động đặt câu hỏi và bày tỏ ý kiến |
6 |
TV14 |
Nét chữ không cẩn thận |
7 |
TV15 |
Không chủ động đặt câu hỏi và phát biểu ý kiến |
số 8 |
TV16 |
Không chú ý đến bài giảng trên lớp |
9 |
TV17 |
Không chuẩn bị đủ đồ dùng học tập |
mười |
TV18 |
Không có ý thức tự giác trong công việc được giao. |
11 |
TV19 |
Chưa hoàn thành bài tập về nhà |
thứ mười hai |
TV2 |
Biết giúp bạn học |
13 |
TV20 |
Không tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
14 |
TV21 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
15 |
TV22 |
Có sự cố gắng trong học tập |
16 |
TV23 |
Tiến bộ trong học tập |
17 |
TV24 |
Đọc to, rõ ràng |
18 |
TV25 |
Hiểu bài và hoàn thành bài kiểm tra |
19 |
TV26 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập và rèn luyện ở trường, lớp |
20 |
TV27 |
Hoàn thành công việc được giao |
21 |
TV28 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
22 |
TV29 |
Kỹ năng phát âm tương đối tốt |
23 |
TV3 |
Biết cách hợp tác với bạn |
24 |
TV30 |
Lắng nghe giáo viên trong lớp |
25 |
TV31 |
Nghe và hiểu các cụm từ liên quan đến chủ đề |
26 |
TV32 |
Ghi nhớ các từ, sử dụng chúng thành thạo |
27 |
TV33 |
Nói và viết các từ và cụm từ quen thuộc |
28 |
TV34 |
Phát âm tương đối tốt |
29 |
TV35 |
Tập trung, lắng nghe trong lớp |
30 |
TV36 |
Thực hiện đúng nội quy, quy chế học tập |
31 |
TV37 |
Hấp thụ chậm |
32 |
TV38 |
Tiếp thu bài nhanh chóng |
33 |
TV39 |
Trình bày kém, nhiều lỗi chính tả |
34 |
TV4 |
Biết cách tìm kiếm sự giúp đỡ khi gặp khó khăn trong học tập |
35 |
TV40 |
Tự học |
36 |
TV41 |
Tự nguyện tham gia làm việc nhóm |
37 |
TV42 |
Tổ chức thời gian học tập của riêng bạn |
38 |
TV43 |
Tự tin và chủ động trong các tình huống học tập |
39 |
TV44 |
Thư pháp |
40 |
TV45 |
Viết và nói các từ và cụm từ về trường học, sở thích cá nhân |
41 |
TV46 |
Văn bản sáng tạo |
42 |
TV5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
43 |
TV6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến nhiều hơn |
44 |
TV7 |
Cần luyện đọc nhiều hơn |
45 |
TV8 |
Cần luyện phát âm nhiều hơn |
46 |
TV9 |
Cần tích cực trong học tập |
3. Phiếu nhận xét môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 22
STT |
Mã số |
Nội dung bình luận |
Đầu tiên |
DD1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
DD10 |
Cần tự học |
3 |
DD11 |
Chủ động đặt câu hỏi và bày tỏ ý kiến |
4 |
DD12 |
Không chủ động đặt câu hỏi và phát biểu ý kiến |
5 |
DD13 |
Không chuẩn bị đủ đồ dùng học tập |
6 |
DD14 |
Không có ý thức tự giác trong công việc được giao. |
7 |
DD15 |
Chưa hoàn thành bài tập về nhà |
số 8 |
DD16 |
Không tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
9 |
DD17 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
mười |
DD18 |
Có sự cố gắng trong học tập |
11 |
DD19 |
Tiến bộ trong học tập |
thứ mười hai |
DD2 |
Biết giúp bạn học |
13 |
DD20 |
Hiểu bài và hoàn thành bài kiểm tra |
14 |
DD21 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập và rèn luyện ở trường, lớp |
15 |
DD22 |
Hoàn thành công việc được giao |
16 |
DD23 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 |
DD24 |
Lắng nghe giáo viên trong lớp |
18 |
DD25 |
Tập trung, lắng nghe trong lớp |
19 |
DD26 |
Thực hiện đúng nội quy, quy chế học tập |
20 |
DD27 |
Hấp thụ chậm |
21 |
DD28 |
Tiếp thu bài nhanh chóng |
22 |
DD29 |
Tự học |
23 |
DD3 |
Biết cách hợp tác với bạn |
24 |
DD30 |
Tự nguyện tham gia làm việc nhóm |
25 |
DD31 |
Tổ chức thời gian học tập của riêng bạn |
26 |
DD32 |
Tự tin và chủ động trong các tình huống học tập |
27 |
DD4 |
Biết cách tìm kiếm sự giúp đỡ khi gặp khó khăn trong học tập |
28 |
DD5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 |
DD6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến nhiều hơn |
30 |
DD7 |
Cần tích cực trong học tập |
31 |
DD8 |
Cần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
32 |
DD9 |
Cần tích cực tự học |
4. Văn mẫu nhận xét môn Khoa học lớp 3 theo Thông tư 22
STT |
Mã số |
Nội dung bình luận |
Đầu tiên |
KH1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
KH10 |
Cần tự học |
3 |
KH11 |
Chủ động đặt câu hỏi và bày tỏ ý kiến |
4 |
KH12 |
Không chủ động đặt câu hỏi và phát biểu ý kiến |
5 |
KH13 |
Không chuẩn bị đủ đồ dùng học tập |
6 |
KH14 |
Không có ý thức tự giác trong công việc được giao. |
7 |
KH15 |
Chưa hoàn thành bài tập về nhà |
số 8 |
KH16 |
Không tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
9 |
KH17 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
mười |
KH18 |
Có sự cố gắng trong học tập |
11 |
KH19 |
Tiến bộ trong học tập |
thứ mười hai |
KH2 |
Biết giúp bạn học |
13 |
KH20 |
Hiểu bài và hoàn thành bài kiểm tra |
14 |
KH21 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập và rèn luyện ở trường, lớp |
15 |
KH22 |
Hoàn thành công việc được giao |
16 |
KH23 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 |
KH24 |
Lắng nghe giáo viên trong lớp |
18 |
KH25 |
Tập trung, lắng nghe trong lớp |
19 |
KH26 |
Thực hiện đúng nội quy, quy chế học tập |
20 |
KH27 |
Hấp thụ chậm |
21 |
KH28 |
Tiếp thu bài nhanh chóng |
22 |
KH29 |
Tự học |
23 |
KH3 |
Biết cách hợp tác với bạn |
24 |
KH30 |
Tự nguyện tham gia làm việc nhóm |
25 |
KH31 |
Tổ chức thời gian học tập của riêng bạn |
26 |
KH32 |
Tự tin và chủ động trong các tình huống học tập |
27 |
KH4 |
Biết cách tìm kiếm sự giúp đỡ khi gặp khó khăn trong học tập |
28 |
KH5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 |
KH6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến nhiều hơn |
30 |
KH7 |
Cần tích cực trong học tập |
31 |
KH8 |
Cần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
32 |
KH9 |
Cần tích cực tự học |
5. Phiếu nhận xét Lịch sử – Địa lý lớp 3 theo Thông tư 22
STT |
Mã số |
Nội dung bình luận |
Đầu tiên |
LSDL1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
LSDL10 |
Cần tự học |
3 |
LSDL11 |
Chủ động đặt câu hỏi và bày tỏ ý kiến |
4 |
LSDL12 |
Không chủ động đặt câu hỏi và phát biểu ý kiến |
5 |
LSDL13 |
Không chuẩn bị đủ đồ dùng học tập |
6 |
LSDL14 |
Không có ý thức tự giác trong công việc được giao. |
7 |
LSDL15 |
Chưa hoàn thành bài tập về nhà |
số 8 |
LSDL16 |
Không tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
9 |
LSDL17 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
mười |
LSDL18 |
Có sự cố gắng trong học tập |
11 |
LSDL19 |
Tiến bộ trong học tập |
thứ mười hai |
LSDL2 |
Biết giúp bạn học |
13 |
LSDL20 |
Hiểu bài và hoàn thành bài kiểm tra |
14 |
LSDL21 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập và rèn luyện ở trường, lớp |
15 |
LSDL22 |
Hoàn thành công việc được giao |
16 |
LSDL23 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 |
LSDL24 |
Lắng nghe giáo viên trong lớp |
18 |
LSDL25 |
Tập trung, lắng nghe trong lớp |
19 |
LSDL26 |
Thực hiện đúng nội quy, quy chế học tập |
20 |
LSDL27 |
Hấp thụ chậm |
21 |
LSDL28 |
Tiếp thu bài nhanh chóng |
22 |
LSDL29 |
Tự học |
23 |
LSDL3 |
Biết cách hợp tác với bạn |
24 |
LSDL30 |
Tự nguyện tham gia làm việc nhóm |
25 |
LSDL31 |
Tổ chức thời gian học tập của riêng bạn |
26 |
LSDL32 |
Tự tin và chủ động trong các tình huống học tập |
27 |
LSDL4 |
Biết cách tìm kiếm sự giúp đỡ khi gặp khó khăn trong học tập |
28 |
LSDL5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 |
LSDL6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến nhiều hơn |
30 |
LSDL7 |
Cần tích cực trong học tập |
31 |
LSDL8 |
Cần tích cực tham gia các hoạt động giáo dục |
32 |
LSDL9 |
Cần tích cực tự học |
Để xem đầy đủ nội dung Mẫu phiếu nhận xét môn học lớp 3 theo Thông tư 22, mời các bạn tải file.
Video liên quan