Người turkey tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Turk + -ish

Cách phát âm[sửa]

  • (Anh) IPA: /ˈtɜː.kɪʃ/
  • (Mỹ) IPA: /ˈtɝ.kɪʃ/

Danh từ riêng[sửa]

Turkish

  1. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Tính từ[sửa]

Turkish

  1. (Thuộc) Thổ Nhĩ Kỳ. the Turkish language — ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ. the Turkish people — người Thổ Nhĩ Kỳ.

Thành ngữ[sửa]

  • Turkish delight: Bánh thạch rắc đường bột.
  • Turkish towel: Khăn bông xù.

Tham khảo[sửa]

  • "Turkish", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Học cách nói tên các nước và quốc tịch khác nhau trong tiếng Anh.

Trong bảng dưới đây, cột Nước có chứa tên của từng nước thường được gọi trong tiếng Anh, ví dụ "South Korea".

Cột Tính từ có chứa từ dùng để mô tả thứ gì đó đến từ đất nước đó, ví dụ "French cheese".

Cột Quốc tịch có chứa tính từ dùng để mô tả người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Russian diplomat".

Cột Người dân liệt kê tên người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Kenyan won the London Marathon". Khái niệm này cũng được gọi là tên cư dân (denonym).

Bắc Âu

NướcTính từQuốc tịchNgười dânDenmark nước Đan MạchDanish thuộc Đan MạchDanish người Đan MạchDane người Đan MạchEngland nước AnhEnglish thuộc nước AnhBritish / English người AnhEnglishman / Englishwoman đàn ông Anh / phụ nữ AnhEstonia nước EstoniaEstonian thuộc EstoniaEstonian người EstoniaEstonian người EstoniaFinland nước Phần LanFinnish thuộc Phần LanFinnish người Phần LanFinn người Phần LanIceland nước IcelandIcelandic thuộc IcelandIcelandic người IcelandIcelander người IcelandIreland nước IrelandIrish thuộc IrelandIrish người IrelandIrishman / Irishwoman đàn ông Ireland / phụ nữ IrelandLatvia nước LatviaLatvian thuộc LatviaLatvian người LatviaLatvian người LatviaLithuania nước LithuaniaLithuanian thuộc LithuaniaLithuanian người LithuaniaLithuanian người LithuaniaNorthern Ireland nước Bắc IrelandNorthern Irish thuộc Bắc IrelandBritish / Northern Irish người Bắc IrelandNorthern Irishman / Northern Irishwoman đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc IrelandNorway nước Na UyNorwegian thuộc Na UyNorwegian người Na UyNorwegian người Na UyScotland nước ScotlandScottish thuộc ScotlandBritish / Scottish người ScotlandScot / Scotsman / Scotswoman người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ ScotlandSweden nước Thụy ĐiểnSwedish thuộc Thụy ĐiểnSwedish người Thụy ĐiểnSwede người Thụy ĐiểnUnited Kingdom Vương Quốc Anh và Bắc IrelandBritish thuộc Vương quốc AnhBritish người AnhBriton người AnhWales nước WalesWelsh thuộc WalesBritish / Welsh người WalesWelshman / Welshwoman đàn ông Wales / phụ nữ Wales

Tây Âu

NướcTính từQuốc tịchNgười dânAustria nước ÁoAustrian thuộc ÁoAustrian người ÁoAustrian người ÁoBelgium nước BỉBelgian thuộc BỉBelgian người BỉBelgian người BỉFrance nước PhápFrench thuộc PhápFrench người PhápFrenchman / Frenchwoman đàn ông Pháp / phụ nữ PhápGermany nước ĐứcGerman thuộc ĐứcGerman người ĐứcGerman người ĐứcNetherlands nước Hà LanDutch thuộc về Hà LanDutch người Hà LanDutchman / Dutchwoman đàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà LanSwitzerland nước Thụy SĩSwiss thuộc Thụy SĩSwiss người Thụy SĩSwiss người Thụy Sĩ

Nam Âu

NướcTính từQuốc tịchNgười dânAlbania nước AlbaniaAlbanian thuộc AlbaniaAlbanian người AlbaniaAlbanian người AlbaniaCroatia nước CroatiaCroatian thuộc CroatiaCroatian người CroatiaCroatian người CroatiaCyprus nước CyprusCypriot thuộc CyprusCypriot người CyprusCypriot người CyprusGreece nước Hy LạpGreek thuộc Hy LạpGreek người Hy LạpGreek người Hy LạpItaly nước ÝItalian thuộc ÝItalian người ÝItalian người ÝPortugal nước Bồ Đào NhaPortuguese thuộc Bồ Đào NhaPortuguese người Bồ Đào NhaPortuguese người Bồ Đào NhaSerbia nước SerbiaSerbian thuộc SerbiaSerbian người SerbiaSerbian người SerbiaSlovenia nước SloveniaSlovenian / Slovene thuộc SloveniaSlovenian / Slovene người SloveniaSlovenian / Slovene người SloveniaSpain nước Tây Ban NhaSpanish thuộc Tây Ban NhaSpanish người Tây Ban NhaSpaniard người Tây Ban Nha

Đông Âu

NướcTính từQuốc tịchNgười dânBelarus nước BelarusBelarusian thuộc BelarusBelarusian người BelarusBelarusian người BelarusBulgaria nước BulgariaBulgarian thuộc BulgariaBulgarian người BulgariaBulgarian người BulgariaCzech Republic nước Cộng hòa SécCzech thuộc SécCzech người SécCzech người SécHungary nước HungaryHungarian thuộc HungaryHungarian người HungaryHungarian người HungaryPoland nước Ba LanPolish thuộc Ba LanPolish người Ba LanPole người Ba LanRomania nước RomaniaRomanian thuộc RomaniaRomanian người RomaniaRomanian người RomaniaRussia nước NgaRussian thuộc NgaRussian người NgaRussian người NgaSlovakia nước SlovakiaSlovak / Slovakian thuộc SlovakiaSlovak / Slovakian người SlovakiaSlovak / Slovakian người SlovakiaUkraine nước UkraineUkrainian thuộc UkraineUkrainian người UkraineUkrainian người Ukraine

Bắc Mỹ

NướcTính từQuốc tịchNgười dânCanada nước CanadaCanadian thuộc CanadaCanadian người CanadaCanadian người CanadaMexico nước MexicoMexican thuộc về MexicoMexican người MexicoMexican người MexicoUnited States nước MỹAmerican thuộc MỹAmerican người MỹAmerican người Mỹ

Trung Mỹ và Ca-ri-bê

NướcTính từQuốc tịchNgười dânCuba nước CubaCuban thuộc CubaCuban người CubaCuban người CubaGuatemala nước GuatemalaGuatemalan thuộc GuatemalaGuatemalan người GuatemalaGuatemalan người GuatemalaJamaica nước JamaicaJamaican thuộc JamaicaJamaican người JamaicaJamaican người Jamaica

Nam Mỹ

NướcTính từQuốc tịchNgười dânArgentina nước ArgentinaArgentine / Argentinian thuộc ArgentinaArgentine / Argentinian người ArgentinaArgentine / Argentinian người ArgentinaBolivia nước BoliviaBolivian thuộc BoliviaBolivian người BoliviaBolivian người BoliviaBrazil nước BrazilBrazilian thuộc BrazilBrazilian người BrazilBrazilian người BrazilChile nước ChileChilean thuộc ChileChilean người ChileChilean người ChileColombia nước ColombiaColombian thuộc ColombiaColombian người ColombiaColombian người ColombiaEcuador nước EcuadorEcuadorian thuộc EcuadorEcuadorian người EcuadorEcuadorian người EcuadorParaguay nước ParaguayParaguayan thuộc ParaguayParaguayan người ParaguayParaguayan người ParaguayPeru nước PeruPeruvian thuộc PeruPeruvian người PeruPeruvian người PeruUruguay nước UruguayUruguayan thuộc UruguayUruguayan người UruguayUruguayan người UruguayVenezuela nước VenezuelaVenezuelan thuộc VenezuelaVenezuelan người VenezuelaVenezuelan người Venezuela

Tây Á

NướcTính từQuốc tịchNgười dânGeorgia nước GeorgiaGeorgian thuộc GeorgiaGeorgian người GeorgiaGeorgian người GeorgiaIran nước IranIranian / Persian thuộc Iran/thuộc Ba TưIranian người IranIranian người IranIraq nước IraqIraqi thuộc IraqIraqi người IraqIraqi người IraqIsrael nước IsraelIsraeli thuộc IsraelIsraeli người IsraelIsraeli người IsraelJordan nước JordanJordanian thuộc JordanJordanian người JordanJordanian người JordanKuwait nước KuwaitKuwaiti thuộc KuwaitKuwaiti người KuwaitKuwaiti người KuwaitLebanon nước LebanonLebanese thuộc LebanonLebanese người LebanonLebanese người LebanonPalestinian Territories Lãnh thổ PalestinPalestinian thuộc PalestinPalestinian người PalestinPalestinian người PalestinSaudi Arabia nước Ả-rập SaudiSaudi Arabian thuộc Ả-rập SaudiSaudi Arabian người Ả-rập SaudiSaudi Arabian người Ả-rập SaudiSyria nước SyriaSyrian thuộc SyriaSyrian người SyriaSyrian người SyriaTurkey nước Thổ Nhĩ KỳTurkish thuộc Thổ Nhĩ KỳTurkish người Thổ Nhĩ KỳTurk người Thổ Nhĩ KỳYemen nước YemenYemeni / Yemenite thuộc YemenYemeni / Yemenite người YemenYemeni / Yemenite người Yemen

Nam và Trung Á

NướcTính từQuốc tịchNgười dânAfghanistan nước AfghanistanAfghan / Afghani thuộc AfghanistanAfghan / Afghani người AfghanistanAfghan / Afghani người AfghanistanBangladesh nước BangladeshBangladeshi thuộc BangladeshBangladeshi người BangladeshBangladeshi người BangladeshIndia nước Ấn ĐộIndian thuộc Ấn ĐộIndian người Ấn ĐộIndian người Ấn ĐộKazakhstan nước KazakhstanKazakh / Kazakhstani thuộc KazakhstanKazakh / Kazakhstani người KazakhstanKazakh / Kazakhstani người KazakhstanNepal nước NepalNepalese / Nepali thuộc NepalNepalese / Nepali người NepalNepalese / Nepali người NepalPakistan nước PakistanPakistani thuộc PakistanPakistani người PakistanPakistani người PakistanSri Lanka nước Sri LankaSri Lankan thuộc Sri LankaSri Lankan người Sri LankaSri Lankan người Sri Lanka

Đông Á

NướcTính từQuốc tịchNgười dânChina nước Trung QuốcChinese thuộc Trung QuốcChinese người Trung QuốcChinese người Trung QuốcJapan nước NhậtJapanese thuộc Nhật BảnJapanese người NhậtJapanese người NhậtMongolia nước Mông CổMongolian thuộc Mông CổMongolian người Mông CổMongolian / Mongol người Mông CổNorth Korea nước Triều TiênNorth Korean thuộc Triều TiênNorth Korean người Triều TiênNorth Korean người Triều TiênSouth Korea nước Hàn QuốcSouth Korean thuộc Hàn QuốcSouth Korean người Hàn QuốcSouth Korean người Hàn QuốcTaiwan nước Đài LoanTaiwanese thuộc Đài LoanTaiwanese người Đài LoanTaiwanese người Đài Loan

Đông Nam Á

NướcTính từQuốc tịchNgười dânCambodia nước Cam-pu-chiaCambodian thuộc Cam-pu-chiaCambodian người Cam-pu-chiaCambodian người Cam-pu-chiaIndonesia nước IndonesiaIndonesian thuộc IndonesiaIndonesian người IndonesiaIndonesian người IndonesiaLaos nước LàoLaotian / Lao thuộc LàoLaotian / Lao người LàoLaotian / Lao người LàoMalaysia nước MalaysiaMalaysian thuộc MalaysiaMalaysian người MalaysiaMalaysian người MalaysiaMyanmar nước MyanmarBurmese thuộc Myanmar/Miến ĐiệnBurmese người Myanmar/Miến ĐiệnBurmese người Myanmar/Miến ĐiệnPhilippines nước PhilippinesFilipino thuộc về PhilippinesFilipino người PhilippinesFilipino người PhilippinesSingapore nước SingaporeSingaporean thuộc SingaporeSingaporean người SingaporeSingaporean người SingaporeThailand nước Thái LanThai thuộc Thái LanThai người Thái LanThai người Thái LanVietnam nước Việt NamVietnamese thuộc Việt NamVietnamese người Việt NamVietnamese người Việt Nam

Châu Úc và Thái Bình Dương

NướcTính từQuốc tịchNgười dânAustralia nước AustraliaAustralian thuộc AustraliaAustralian người AustraliaAustralian người AustraliaFiji nước FijiFijian thuộc FijiFijian người FijiFijian người FijiNew Zealand nước New ZealandNew Zealand thuộc New ZealandNew Zealand người New ZealandNew Zealander người New Zealand

Bắc và Tây Phi

NướcTính từQuốc tịchNgười dânAlgeria nước AlgeriaAlgerian thuộc AlgeriaAlgerian người AlgeriaAlgerian người AlgeriaEgypt nước Ai-cậpEgyptian thuộc Ai CậpEgyptian người Ai CậpEgyptian người Ai CậpGhana nước GhanaGhanaian thuộc GhanaGhanaian người GhanaGhanaian người GhanaIvory Coast nước Bờ biển NgàIvorian thuộc Bờ biển NgàIvorian người Bờ biển NgàIvorian người Bờ biển NgàLibya nước LibyaLibyan thuộc LibyanLibyan người LibyaLibyan người LibyaMorocco nước MoroccoMoroccan thuộc MoroccoMoroccan người MoroccoMoroccan người MoroccoNigeria nước NigeriaNigerian thuộc NigeriaNigerian người NigeriaNigerian người NigeriaTunisia nước TunisiaTunisian thuộc TunisiaTunisian người TunisiaTunisian người Tunisia

Đông Phi

NướcTính từQuốc tịchNgười dânEthiopia nước EthiopiaEthiopian thuộc EthiopiaEthiopian người EthiopiaEthiopian người EthiopiaKenya nước KenyaKenyan thuộc KenyaKenyan người KenyaKenyan người KenyaSomalia nước SomaliaSomali / Somalian thuộc SomaliaSomali / Somalian người SomaliaSomali / Somalian người SomaliaSudan nước SudanSudanese thuộc SudanSudanese người SudanSudanese người SudanTanzania nước TazaniaTanzanian thuộc TazaniaTanzanian người TazaniaTanzanian người TazaniaUganda nước UgandaUgandan thuộc UgandaUgandan người UgandaUgandan người Uganda

Nam và Trung Phi

NướcTính từQuốc tịchNgười dânAngola nước AngolaAngolan thuộc AngolaAngolan người AngolaAngolan người AngolaBotswana nước BotswanaBotswanan thuộc BotswanaBotswanan người BotswanaBotswanan người BotswanaDemocratic Republic of the Congo nước Cộng hòa Dân chủ CongoCongolese thuộc CongoCongolese người CongoCongolese người CongoMadagascar nước MadagascarMadagascan thuộc MadagascaMalagasy người MadagascaMalagasy người MalagasyMozambique nước MozambiqueMozambican thuộc MozambiqueMozambican người MozabiqueMozambican người MozambiqueNamibia nước NamibiaNamibian thuộc NamibiaNamibian người NamibiaNamibian người NamibiaSouth Africa nước Nam PhiSouth African thuộc Nam PhiSouth African người Nam PhiSouth African người Nam PhiZambia nước ZambiaZambian thuộc ZambiaZambian người ZambiaZambian người ZambiaZimbabwe nước ZimbabweZimbabwean thuộc ZimbabweZimbabwean người ZimbabweZimbabwean người Zimbabwe

Người Turkey gọi là gì?

Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất và sự sụp đổ của Ottoman, nước cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ được thành lập, lấy tên gọi mà từ lâu đã đề cập đến vùng đất đó. Như vậy, Turk (người Thổ) sống ở Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ), điều này hợp lý về mặt ngôn ngữ.

Thổ Nhĩ Kỳ trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, quốc gia này được gọi là Turkey. Bằng tiếng Trung, "Tu-r-key" được phiên âm theo pinyin là “Tǔ ěr qí” và viết bằng chữ Hán là “土耳其” (Thổ Nhĩ Kỳ).

Thổ Nhĩ Kỳ nằm ở đâu?

Thổ Nhĩ Kỳ nằm giữa các vĩ độ 35° và 43° Bắc, và các kinh độ 25° và 45° Đông. Diện tích của Thổ Nhĩ Kỳ, gồm cả mặt hồ, là 783.562 km², trong đó 755.688 km² nằm tại Tây Nam Á và 23.764 km² nằm tại châu Âu. Thổ Nhĩ Kỳ là quốc gia lớn thứ 37 thế giới xét theo diện tích.