Ý nghĩa của từ minor là gì:
minor nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ minor. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa minor mình
0 Nhỏ [hơn], không quan trọng, thứ yếu. | : '''''minor''' mistakes'' — những lỗi nhỏ | : ''to play a '''minor''' part'' — đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ | E [..] |
0 ['mainə]|tính từ|danh từ|động từ|Tất cảtính từ nhỏ hơn, không quan trọng, thứ yếuminor mistakes những lỗi nhỏminor planet hành tinh nhỏto play a minor part đóng [..] |
0 Người vị thành niên. Misrepresentation
|
Từ: minor
/'mainə/
-
tính từ
nhỏ [hơn], không quan trọng, thứ yếu
minor mistakes
những lỗi nhỏ
to play a minor part
đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ
-
em, bé [dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường]
Smith minor
Xmít bé
-
[âm nhạc] thứ
minor interval
quãng thứ
-
danh từ
người vị thành niên
-
[âm nhạc] điệu th