Ngày 4 12 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch năm 2024

Thứ Hai ngày 4/12/2023, tức ngày 22/10 âm lịch, ngày Bính Thân, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Tuyết.

Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Hỏa khắc Dương Kim, là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, đón niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần, nhận lộc, tiền bạc.

Ngày 4 12 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch năm 2024

Xem giờ tốt xấu ngày 4/12/2023

* Giờ Hoàng Đạo

- 23h-01h (giờ Tý): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 01h-03h (giờ Sửu): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- 07h-09h (giờ Thìn): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- 09h-11h (giờ Tỵ): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- 13h-15h (giờ Mùi): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.

- 19h-21h (giờ Tuất): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

* Giờ Hắc Đạo

- 03h-05h (giờ Dần): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- 05h-07h (giờ Mão): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- 11h-13h (giờ Ngọ): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- 15h-17h (giờ Thân): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- 17h-19h (giờ Dậu): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- 21h-23h (giờ Hợi): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

* Giờ Hoàng Đạo

11h-13h và 23h- 1h, giờ Đại An, xuất hành vào giờ này mọi việc đa phần đều tốt lành. Nhà cửa yên lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam. Người xuất hành đều bình yên.

1h-3h và 13h-15h, giờ Tốc hỷ, xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, chọn buổi sáng thì tốt hơn buổi chiều. Cầu tài xuất hành hướng Nam. Việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi.

3h-5h và 15h-17h, giờ Lưu niên, cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Kiện cáo nên hoãn lại. Miệng tiếng rất tầm thường. Nên phòng ngừa cãi cọ. Người đi chưa có tin về. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

5h-7h và 17h-19h, giờ Xích khẩu, xuất hành hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay , phải nên đề phòng. Cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ mồm giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

7h-9h và 19h-21h, giờ Tiểu cát, rất tốt lành, xuất hành gặp nhiều may mắn. Người đi sắp về nhà. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng. Người nhà đều mạnh khỏe. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp.

9h-11h và 21h-23h, giờ Tuyệt lộ, đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành dễ gặp chuyện không may, dễ mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 14/1/2024

- Tuổi hợp: Tý. Tam hợp: Tỵ, Dậu

- Tuổi xung: Kỷ Mùi, Tân Mùi

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 14/1/2024

Sao tốt

Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu

Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Không phòng: Kỵ giá thú

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN HÔM NAY 14/1/2024

Nên: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 14/1/2024

Ngày xuất hành:

Bạch Hổ Túc - Ngày này không nên đi xa, việc lớn khó thành.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài thần: Đông

Hạc thần: Tây

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.