Ngày 27/5/1976 dương lịch là ngày 29/4/1976 âm lịch [ ngày 29 tháng 4 năm 1976 âm lịch là ngày 27 tháng 5 năm 1976 dương lịch ]
Âm lịch : Ngày 29/4/1976 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Quý Tỵ, năm Bính Thìn
Tiết khí: Tiểu Mãn
Ngày 27 tháng 5 năm 1976 tốt hay xấu
Đánh giá ngày tốt xấu
Xem ngày 27/5/1976 dương lịch [ngày 29/4/1976 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé
Ngày 27/5/1976 dương lịch [29/4/1976 âm lịch] là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi
Ngày 27/5/1976 dương lịch [29/4/1976 âm lịch] là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu
Ngày 27/5/1976 dương lịch [29/4/1976 âm lịch] là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày 27/5/1976 dương lịch [29/4/1976 âm lịch] là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Giờ hoàng đạo
Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 27/5/1976 dương lịch [ngày 29/4/1976 âm lịch]
Tý [23h-1h]
Dần [3h-5h]
Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h]
Mùi [13h-15h]
Dậu [17h-19h]
Giờ Hắc Đạo
Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 27/5/1976 dương lịch [ngày 29/4/1976 âm lịch]
Sửu [1h-3h]
Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h]
Tuất [19h-21h]
Hợi [21h-23h]
Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 27/5/1976 dương lịch [ngày 29/4/1976 âm lịch]
Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
05h-07h và 17h-19h
TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Theo lịch âm năm 1976 thì ngày 29 tháng 4 năm 1976 âm lịch là ngày 27 tháng 5 năm 1976 dương lịch [Thứ Năm]. Can chi là ngày Kỷ Mão, tháng Quý Tỵ, năm Bính Thìn, nhằm ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
Xem lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 1976
ÂM LỊCH
29/4/1976
Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Thìn
DƯƠNG LỊCH
Giờ Hoàng Đạo: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
Xem thêm:
- Ngày 29/4/1976 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
- Ngày 27/5/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?
Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 29/4/1976 âm lịch
Can chi: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Thìn
Tiết khí: Tiểu mãn
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]
Tý [23:00-0:59]Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59] Ngọ [11:00-13:59]Mùi [13:00-15:59]Dậu [17:00-19:59]
Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu]
Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59]Tỵ [9:00-11:59] Thân [15:00-17:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]
Giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 05:16 18:33 Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Kỷ MãoXung với tháng Quý Tỵ Tân Dậu, ất Dậu Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làmKhông nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Hướng xuất hành
Hỷ thầnTài thầnHạc thần [Xấu] Đông Bắc Nam Hướng xấu nên tránh: Tây
Giờ tốt xấu để xuất hành
GiờMô tả 23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.