Ngày 10 tháng 11 năm 1991 âm ngày bao nhiêu

Xem lịch ngày 10/11/1991 (dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 10/11/1991 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Ngày 10 tháng 11 năm 1991 (dương lịch) tức ngày 5/10/1991 (âm lịch). Là ngày tốt với các tuổi: Tý, Thìn, Tỵ. Là ngày xấu với các tuổi: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.

Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Xem ngày 10 tháng 11 năm 1991 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59)Ngọ (11:00-13:59) Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 06:04 17:18 Độ dài ban ngày: 11 giờ 13 phút

Xem tuổi hợp xung

Tuổi hợpTuổi xung Tý, Thìn, Tỵ Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao tốt, sao xấu

Sao tốtSao xấu Nguyệt đức, Mẫu thương, Tứ tương, Trừ thần, Minh phệ Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ ly, Thiên hình

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Không nên làm các việc: Chữa bệnh, mở kho, xuất hàng

Xem ngày xuất hành

Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Xem hướng xuất hành

Hỷ thần (Tốt)Tài thần (Tốt)Hạc thần (Xấu) Đông Bắc Đông Nam Hướng xấu nên tránh: Tây Bắc

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu Nên làm các việc: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh. Không nên làm: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.