Tuyển tập bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh gồm 1000 câu chia đều trong tất cả 16 chương.
Chương 1: Hoá học Glucid
Chương 2: Hoá học Lipid
Chương 3: Hoá học Acid Amin và Protein
Chương 4: Hoá học Hemoglobin
Chương 5: Hoá học Nucleotid và Acid Nucleidc
Chương 6: Xúc tác sinh học: Vitamin – Enzime – Hormone
Chương 7: Khái niệm chuyển hoá các chất
Chương 8: Chuyển hoá năng lượng
Chương 9: Chuyển hoá Glucid
Chương 10: Chuyển hoá Lipid
Chương 11: Chuyển hoá Acid Amin
Chương 12: Chuyển hoá Hemoglobin
Chương 13: Chuyển hoá Acid Nucleic
Chương 14: Sinh tổng hợp Protein
Chương 15: Liên quan và điều hoà chuyển hoá
Chương 16: Phản ứng dây truyền Polymerase
Bộ câu hỏi đi từ khái quát đến chi tiết các khía cạnh hoá sinh đại cương dành cho sinh viên y khoa giúp nắm vững kiến thức, hệ thống nền bộ môn cho các bạn. Ngoài ra, đây còn là bộ câu hỏi giúp sinh viên ôn tập và thi cử một cách trọn vẹn nhất.
Share bài viết này nếu cảm thấy hữu ích
Link download
Tài liệu "1000 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh" cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập có đáp án theo nội dung từng chương, giúp các bạn dễ dàng hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Tóm tắt nội dung tài liệu
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.
ĉ
Bai 5-TN CancerHSLS4.doc
[30k]
ĉ
Bai 6-Tn Nhiemdoc.doc
[41k]
ĉ
ĉ
ĉ
ĉ
ĉ
ĉ
TN CHMN Khanh Hoa 08.doc
[36k]
ĉ
ĉ
ĉ
TN Lipoprotein.doc
[160k]
ĉ
ĉ
TN chuyen hoa chung.doc
[341k]
ĉ
ĉ
ĉ
ĉ
ĉ
TNHemoglobin Block9.doc
[163k]
ĉ
ĉ
TN_Benh_Tuy_Gout.doc
[25k]
ĉ
ĉ
ĉ
Thang bang ACID - BASE.doc
[80k]
ĉ
tn Hb Khanh hoa.doc
[32k]
ĉ
ĉ
trnghiem hoa sinh than.doc
[374k]
ĉ
trnghiemLQDH chuyen hoa.doc
[373k]
Trắc nghiệm Hóa sinh phần Hemoglobin
1. Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
A.Mêtyl . B.Metylen . C.Disulfua D.Methenyl E.Oxy .
2. Cấu tạo Hem gồm :
A.Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe++.
B.Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe+++.
C.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe++.
D.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe+++.
E.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe++.
3. Cấu tạo hem gồm :
A.Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V,
B.Protoporphyrin I, Fe+++.
C.Protoporphyrin II, Fe++.
D.Protoporphyrin IC, Fe++.
E.Protoporphyrin IC, Fe+++.
4. Hb được cấu tạo bởi :
A.Protoporphyrin IC, Fe++, globulin.
B.Protoporphyrin IC, Fe++, globin.
C.Hem, globulin .
D.Protoporphyrin IC, Fe+++, globin.
E.Protoporphyrin I, Fe++ , globin.
5. Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,5 C.2,4,5 D.2,3,4 E.1,4,5 .
6. Globin trong HbA gồm :
A. 2 chuổi a, 2 chuổi g B. 2 chuổi b, 2 chuổi g .
C. 2 chuổi d, 2 chuổi g D. 2 chuổi b, 2 chuổi d .
E. 2 chuổi a, 2 chuổi b
7. Globin trong HbF gồm :
A. 2 chuổi a, 2 chuổi b . B.2 chuổi a, 2 chuổi g .
C.2 chuổi a, 2 chuổi d . D.2 chuổi b, 2 chuổi g .
E.2 chuổi b, 2 chuổi d .
8. Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
A.Liên kết hydro giữa Fe++ và nitơ của pyrol .
B.Liên kết đồng hoá trị giữa Fe++ và nitơ của pyrol .
C.Liên kết ion giữa Fe++ và nitơ của imidazol .
D.Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol .
E.Liên kết ion giữa Fe+++ và nitơ của histidin .
9. Oxyhemoglobin được hình thành do :
A.Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .
B.O xy hóa hem bằng O2 .
C.Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí .
D.Gắn O2 vào nhân pyrol .
E.Gắn O2 vào imidazol .
10.O2 gắn với Hb ở phổi thì :
A.Fe++ ®Fe+++ .
B.Fe++ ® Fe0.
C.Fe++® Fe++ .
D.Fe+++® Fe++.
11.Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :
1.Pyrol . 2.Porphyrin . 3.Porphin . 4.Hem . 5.Hb .
A.1,2,3,4,5 B.1,3,2,4,5 C.3,2,1,4,5. D.4,5,3,2,1. E.2,3,4,5,1.
12. Hb bình thường của người trưởng thành là :
A.HbA, HbA2 . B.HbC, HbF C.HbF, HbS .
D.HbC, HbS . E.HbF, HbA2 .
13. Hb bị oxy hóa tạo thành :
A.Oxyhemoglobin B.Carboxyhemoglobin C.Carbohemoglobin .
D.Hematin . E.Methemoglobin .
14. Hb kết hợp với CO :
A.Qua nhóm amin của globin . B.Qua nitơ của Imidazol .
C.Qua nitơ của Pyrol . D.Qua nhóm Carboxyl của globin .
E.Qua Fe++của hem .
15. Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H2O2 .
5.Oxy hóa Fe++ thành Fe+++ vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,3,4 D.3,4,5 E.2,3,5 .
16. Hb kết hợp với Oxy khi :
A.pCO2 tăng, H+ tăng, pO2 giảm B.pCO2 giảm, H+ tăng, pO2 giảm .
C.pCO2 giảm, H+ giảm, pO2 tăng D.pCO2 tăng, H+ giảm, pO2 giảm .
E.pCO2 giảm, H+ giảm, pO2 giảm
17. Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :
A.Chuyển nhóm metyl . B.Chuyển nhóm - CHO .
C.Phân hủy H2O2 . D.Thủy phân peptid .
E.Thủy phân tinh bột .
18. Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
A.Myoglobin, cytocrom, globulin B.Peroxydase, catalase, cytocrom .
C.Globin, catalase, myoglobin D.Catalase, oxydase, globulin .
E.Peroxydase, diaphorase, globin .
19. Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
A.Peroxydase B.Catalase C.Oxydase D.Diaphorase E.Reductase .
20. Nguyên liệu tổng hợp Hem :
A.Succinyl CoA, glycin, Fe B.Coenzym A, Alanin, Fe .
C.Malonyl CoA, glutamin, Fe D.Succinyl CoA, serin, Fe .
E.Malonyl CoA, Alanin, Fe
21. Các giai đoạn tổng hợp hem :
Succinyl CoA +Glycin [1] A LA [2] porphobilinogen III [3] Coproporphyrinogen III [4]®Uroporphyrinogen III [5]® protoporphyrin IC [6]® hem
Trình tự sắp xếp đúng :
A.1,2,3,4,5,6 B.1,3,2,4,5,6 C.1,3,2,5,4,6
D.1,2,4,3,5,6 E.1,2,3,5,4,6 .
22. Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin IX và Fe++ :
A.Ferrochetase B.ALA Synthetase C.Dehydratase .
D.Decarboxylase E.Oxydase .
23. Hb được tổng hợp chủ yếu ở :
A.Cơ, lách, thận B.Thận, cơ, tủy xương .
C.Cơ, lách, hồng cầu non D.Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .
E.Tủy xương, hồng cầu non
24. Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :
A.Vòng pyrol I và IIì ở Cb B.Vòng pyrol I và II ở Ca .
C.Vòng pyrol II và IIIì ở Cb D.Vòng pyrol III và IVì ở Cg .
E.Vòng pyrol I và IVì ở Cd .
25. Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :
A.Hem synthetase B.Hem decarboxylase C.Hem oxygenase .
D.Ferrochetase E.Hem reductase .
26. Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :
A.Bilirubin B.Biliverdin C.Urobilin D.Stercobilin E.Urobilinogen
27. Công thức bên dưới đây có tên :
A.Biliverdin B.Bilirubin liên hợp C.Bilirubin tự do .
D.Verdoglobin E.Stercobilin .
28. Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29. Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase B.Carbmyl transferase C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase E.Transaldolase .
30. Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .
31. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin 5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2 B.2,3 C.4,5 D.1,5 E.3,4
32. Phân thường màu vàng do có :
A.Bilirubin B. Biliverdin C. Stercobilin .
D. Urobilin . E. Mesobilirubin .
33. Phân có màu xanh do :
1. Bilirubin không bị khử 2. Vi khuẩn ruột giảm sút .
3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh 4. Có sự hiện diện của biliverdin .
5. Stercobilinogen không oxy hóa .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,5 E. 3,4,5
34.Vàng da do tắc mật :
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng .
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4. Bilirubin có trong nước tiểu .
5. Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5
35. Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF B. HbA, HbF, HbS C. HbA, HbA2, HbF
D. HbD, HbE, HbF E. HbA, HbC, HbD
36. Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
A. Chuổi a B. Chuổi b C. Chuổi a hay b
D. Cấu trúc protoporphyrin E. Thiếu sắt
37. Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin:
1. Toàn phần tăng 2. Liên hợp tăng 3. Tự do tăng
4. Liên hợp không tăng 5. Tự do không tăng
Chọn tập hợp đúng: A.1,4 B.1,5 C.1, 3 D.2,5 E.3,4
38. Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:
A. Bilirubin liên hợp B. Bilirubin tự do
C. Urobilinogen D. Bilirubin toàn phần E. Stecobilinogen
39. Người ta phân biệt vàng da do dung huyết [với vàng da tắt mật] dựa vào:
A. Tăng Bilirubin toàn phần B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Giảm bilirubin tự do D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
E. Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
40. Trong vàng da do viêm gan:
A. Tăng Bilirubin liên hợp B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Tăng bilirubin tự do D. Giảm bilirubin tự do
E. Tất cả các câu trên đều sai
41. Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX:
42. Công thức cấu tạo của Coproporphyrin I:
43. Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:
44. Khung viết tắt của Porphin:
45. Công thức cấu tạo của Uroporphyrin I:
46. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
47. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2 chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
48. Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu a- Thalassemie và b- Thalasesmie là do sự bất thường về các chuỗi a và b ?
A. Đúng B. Sai
49. Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ?
A. Đúng B. Sai
50. Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A. Đúng B. Sai
51. Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A. Đúng B. Sai
52. Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
A. Glycin B. Glycin và succinyl CoA C. Glutamin
D. Glutamin và Succinyl CoA E.Tất cả các câu trên đều đúng
53. Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.2,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
54. Trong vàng da do dung huyết:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
55. Trong vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Sắc tố mật có trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C.1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
56. Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
57. Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?
A. Sai B. Đúng
58. Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
A. Sai B. Đúng
59. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
A. Đúng B. Sai
60. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?
A. Đúng B. Sai
Link tải bản gần Full: Trắc nghiệm Hóa sinh
P/s: Lưu ý: Một số câu hỏi có liên quan đến công thức cấu tạo, hiện tại mình chưa post được công thức cho nó hiển thị trên nền web. Các bạn xem thêm trong File đính kèm.
Nhần G+1 để theo dõi và được cập nhật các câu hỏi trắc nghiệm, đáp án bản Full sớm nhất.
Page 2
Trắc nghiệm Hóa sinh phần Hemoglobin 1. Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối : A.Mêtyl . ...
Read More