hình trụ, hình nón, hình cầu
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [589.48 KB, 14 trang ]
Bài học:
1/Hình trụ
a/ Cách tạo thành hình trụ
O
I
Hình trụ OO đuợc tạo thành khi
quay hình chữ nhật OOJI một vòng
quay cạnh OO cố định.
-OJ và OI khi quay tạo nên
2 đáy của hình trụ
- OO là trục của hình trụ.
- Mỗi vị trí của nó được gọi là đường sinh.
O'
J
Ví dụ: Đoạn EF là một đường sinh.
J
S
- Độ dài đường sinh bằng chính độ
I
dài đường cao.
b/Tính chất của hình trụ
J'
Khi cắt hình trụ bởi một mặt
S'
I'
phẳng song song với đáy thiết
diện là một hình tròn bằng đáy.
O
Khi cắt hình trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục OO, thiết
diện là một hình chữ nhật.
M
O'
c/ Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
S xq = p.h = 2π Rh
Vtr = B.h = π R h
2
2/ Hình
nón
a/ Cách tạo thành hình nón.
C
Hình nón được tạo thành khi quay
tam giác vuông ABC một vòng
quanh cạnh AC cố định.
- Cạnh AB quay tạo nên đáy
hình nón, là hình tròn tâm A
-Cạnh CB quét nên mặt xung quanh
A
B
của hình nón
-mỗi vị trí của nó khi quay gọi là một đường sinh.
- Ví dụ: Đoạn CD là một đường sinh của hình nón.
- C là đỉnh, CA là đường cao của hình nón.
C
b/ Tính chất của hình nón.
* Nếu cắt hình nón bằng một mặt
phẳng song song với đáy ta được một
hình nón nhỏ và một hình gọi là nón
cụt.
O
N
A
M
C
* Nếu cắt hìmh nón bởi một mặt
phẳng đi qua đỉnh, thiết diện thu
được luôn là một tam giác cân.
E
A
D
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và hình nón cụt.
* Diện tích xung quanh của hình nón:
Cho một hình nón có bán kính đáy
và chiều dài đường sinh là l. Bề
mặt xung quanh của một hình nón
là một hình quạt, do đó:
S xq = S q =lq
Rd
Rq
2
l
= 2π Rd = π Rd l
2
*Thể tích hình nón [ chấp nhận ]
1
V = πR 2 h
3
Trong đó h là chiều cao , R là bán kính đáy của hình nón.
* Diện tích xung quanh của hình nón cụt
S xqcut = S xql S xqn = π [ RL rl ]
C
= π [ RL Rl + rL rl ] + π [ Rl rL]
= π [R[L-l]+r[R-r]]+π [Rl-rL]
O
= π [R+r] lcut + π [Rl-rL].
Mà
R
L
= Rl Lr = 0
r
l
nên
Scut = π lcut [ R + r ]
[ Trong đó R, r lần lượt là bán kính 2 đáy,
đường sinh hình nón cụt.
N
A
M
lcut
là chiều dài
* Thể tích hình nón cụt [chấp nhận].
1
2
2
V = h[ R + r + Rr ]
3
Trong đó h là đường cao, R; bán kính đáy lớn, r: bán kính đáy nhỏ.
3/ Hình cầu
A
a/ Cách tạo thành hình cầu.
Hình cầu được tạo thành khi quay
một nữa hình tròn [tâm O bán
kính R một vòn quanh đường
kính AB cố định].
- Điểm O và độ dài R gọi là tâm và bán
kính của hình cầu.
- Nữa đường tròn khi quay tậo nên mặt cầu.
N
O
M
B
b/Tính chất của hình cầu.
- Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng
[P] bất kỳ, thiết diện là một hình
tròn, có tâm là chân đường vuông
góc hạ từ tâm hình cầu.
c/ Diện tích xung quanh và thể tích hình
cầu[chấp nhận].
S = 4π R
2
4 3
V = πR
3
O C
H
A
B
Bài tập áp dụng
1/a/ Tính thể tích của một cái thùng
được biểu diễn ở hình bên.
O
b/ Tính diện tích tôn cần thiết để
làm nên cái thùng đó.
O'
[ Thùng có đáy nhỏ không nắp].
V = Vtr + Vcut
Giải:
0.2m
1m
0.6m
π
= π R h + h '[ R 2 + r 2 + Rr ]
3
π
2
= π .0,3 + .0, 4[0,32 + 0,12 + 0,3.0,1]
3
2
0, 052
3
= 0, 09π +
π 0, 38m
3
O"
0,6m
b/Diện tích xung quanh của thùng.
0.2m
O
S = S xqtr + S xqcut + S D
= 2π Rh + π [ R + r ]lcut + π R
2
O'
1m
0.6m
= 0,6 π + [0,3 + 0,1].0,4π + 0,3 π
2
2
1.92m
O"
2
0,6m
2/ Nêu cách tính thể tích của các hình khối sau:
S
O
O
O'
O'
E
A
S
O
H