Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nancy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nancy tiếng Anh nghĩa là gì.
nancy /'nænsi/* danh từ [thông tục]+ [nance] /næns/- người ẻo lả như đàn bà- người tình dục đồng giới* tính từ [thông tục]- ẻo lả như đàn bà [đàn ông, con trai]- tình dục đồng giới
- aerifecation tiếng Anh là gì?
- wash-house tiếng Anh là gì?
- omnipotent tiếng Anh là gì?
- woodsier tiếng Anh là gì?
- unprecarious tiếng Anh là gì?
- extinctive tiếng Anh là gì?
- psychically tiếng Anh là gì?
- theorizes tiếng Anh là gì?
- dc [direct-current] voltage tiếng Anh là gì?
- viviparities tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nancy trong tiếng Anh
nancy có nghĩa là: nancy /'nænsi/* danh từ [thông tục]+ [nance] /næns/- người ẻo lả như đàn bà- người tình dục đồng giới* tính từ [thông tục]- ẻo lả như đàn bà [đàn ông, con trai]- tình dục đồng giới
Đây là cách dùng nancy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nancy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
nancy /'nænsi/* danh từ [thông tục]+ [nance] /næns/- người ẻo lả như đàn bà- người tình dục đồng giới* tính từ [thông tục]- ẻo lả như đàn bà [đàn ông tiếng Anh là gì?
con trai]- tình dục đồng giới
Tổng hợp các bài viết thuộc chủ đề Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Nancy xem nhiều nhất, được cập nhật mới nhất ngày 15/06/2022 trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Nancy để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, chủ đề này đã đạt được 72.963 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
* Ở châu Âu, tên họ thường nói lên một điều gì đó về người mang tên đó như nghề nghiệp, nơi xuất thân, tầng lớp xã hội hay tên của cha mẹ: Robert Smith sẽ viết tắt cho Robert the smith, Mary Windsor viết tắt của Mary of Windsor, Mark Johnson viết tắt của Mark, son of John, Richard Freeman là Richard the Freeman …
* Ở châu Mỹ, mốt số người da đen mang tên họ có nguồn gốc là những cái tên nô lệ. Một số, như Muhammad Ali đã thay đổi tên thay vì phải sống với cái tên mà chủ nô đã đặt.
* Ở những nơi mà tên họ được dùng rất phổ biến, những cái tên phụ thường được đặt thêm. Ví dụ như ở Ireland, Murphy là một cái tên rất phổ biến, đặc biệt gia đình Murphy hay đại gia đình trở thành nickname, từ đó mà gia đình Denis Murphy được gọi là “The Weavers”, và bản thân Denis thì gọi là Denis “The Weavers” Murphy.
1. HACKER: người đốn gỗ, tiều phu
2. HALE: người sống bên triền núi
3. HALLIDAY: sinh vào ngày nghỉ [ông David đồng tác giả của cuốn Fundamentals of Physics cũng có cái họ này ]
4. HAMMOND: người bảo vệ chính
5. HASEN, HANSON: đời sau của Han hay John
6. JACK[E]: little John
7. JACKSON: con trai của Jack
9. KAPLAN: cha tuyên uý [trong các nhà nguyện ở nhà tù, trường học]
10. KEARNEY: người lính
12. KELVIN: người sống bên sông hẹp
13. KENNEDY: thủ lĩnh xấu xí
15. LARCHER: người bắn cung
16. LARSEN, LARSON: con trai của Lars hay Laurence
17. LAURENCE, LAURANCE, LAWRENCE: cây nguyệt quế
18. LEE, LEIGH, LEA: người sống trên cánh đồng
19. LENNOX: người sống trên cây du
20. LESLEY, LESLIE: người sống trên pháo đài xám
21. LEVI, LEVY: tham gia vào, nhập vào
22. LEWIS: trận chiến đấu nổi tiếng
23. LIDDEL: người sống bên dòng sông lớn
24. MABON: anh hùng trẻ tuổi
25. MACCONNACHIE: con trai của Ducan [Mac name = son of]
26. MACKAY, MACKIE: con trai của Keith
28. MANN: người đầy tớ, chư hầu
29. MARSHAL[L]: người coi ngựa, thợ đóng móng ngựa
30. OLIVER, OLLIVER: tốt bụng
31. OWEN: đứa nhỏ sinh ra khoẻ mạnh
33. ILE[S]: người sống trên đảo
34. ILLINGWORTH: đến từ Illingworth [Yorkshire]
35. INC: người sống trong ngôi nhà lớn
36. ING[S]: người sống trên đồng cỏ
37. INGLE: yêu quý, yêu thích
39. JEKYLL: vị quan tòa dễ tính
40. JELLICOS: thích thú
42. LACY: người đến từ Lassy [Pháp]
43. LADD: người đày tớ, lad
44. LAKR: người sống bên dòng nước
45. MALKIN: lộn xộn, bù nhìn
46. MASSINGER: người đưa tin
49. MELVILLE: người sống ở vùng đất nghèo khổ
50. MEREDITH: ngày chết chóc
51. MERRRYWEATHER: con người vui vẻ
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Tên tiếng Anh của bạn là gì?
Trên thực tế, người ta đưa ra 1 số gợi ý về tên tiếng Anh, tương ứng với tên thật tiếng Việt hoặc ngày, tháng, năm sinh.
Đầu tiên, khi chọn họ trong tiếng Anh, chúng ta sẽ lấy số cuối của năm sinh. Mỗi chữ số sẽ được quy định là 1 họ nhất định.
1 – Edwards [có nghĩa là thần hộ mệnh]
2 – Johnson/ Jones/ Jackson [có nghĩa là món quà của Chúa]
3 – Moore [có nghĩa là niềm tự hào/ sự vĩ đại]
4 – Wilson/ William [có nghĩa là sự khao khát, ước mơ cháy bỏng]
5 – Nelson [có nghĩa là nhà vô địch]
6 – Hill [có nghĩa là niềm vui]
7 – Bennett [có nghĩa là phước lành]
8 – King [có nghĩa là người lãnh đạo]
9 – Lewis [có nghĩa là ánh sáng huy hoàng]
0 – Howard [có nghĩa là trái tim dũng cảm]
Chọn tên đệm trong tiếng Anh
Khi chọn tên đệm, chúng ta sẽ căn cứ vào tháng sinh. Nam và nữ sẽ có tên đệm được gợi ý khác nhau.
Tháng 1: Nam – Audrey; Nữ – Daisy
Tháng 2: Nam – Bruce; Nữ – Hillary
Tháng 3: Nam – Matthew; Nữ – Rachel
Tháng 4: Nam – Nicholas; Nữ – Lilly
Tháng 5: Nam – Benjamin; Nữ – Nicole
Tháng 6: Nam – Keith; Nữ – Amelia
Tháng 7: Nam – Dominich; Nữ – Sharon
Tháng 8: Nam – Samuel; Nữ – Hannah
Tháng 9: Nam – Conrad; Nữ – Elizabeth
Tháng 10: Nam – Anthony; Nữ – Michelle
Tháng 11: Nam – Jason; Nữ – Claire
Tháng 12: Nam – Jesse; Nữ – Diana
Chọn tên trong tiếng Anh
Nói đến tên trong tiếng Anh, không có bất cứ quy luật nào. Bạn có thể chọn bất cứ cái tên nào có ý nghĩa, phù hợp, tốt đẹp đối với bản thân.
Ý nghĩa tên tiếng Anh hay
Tiffany: Diện mạo của Chúa
Zara: Công chúa
Elena: Ánh sáng
Sara: Thuần khiết
Natasha: Sinh vào ngày Giáng Sinh
Caelin: Thuần khiết
Zoe: Cuộc sống
Julia: Trẻ trung
Taylor: Thuỷ thủ
Annie: Công chúa bé nhỏ
Tên tiếng Anh dành cho nam
Louis: Chiến binh hùng mạnh
Arnold: Quyền lực
Drake: Rồng
Harvey: Chiến binh xuất chúng
Finn: Lịch lãm
Silas: Sở thích khám phá, ham thích tự do
Roy: Anh minh
Dylan: Biển cả
Samson: Con của mặt trời
Neil: Làn mây
--- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Đã qua rồi những cái tên “Cúng cơm” gắn liền với thế kỷ trước như “cái tẹt, cái tũn…” hay những cái tên quá phổ biến đi cùng năm tháng như “trai văn gái thị”. Bây giờ, một tên tiếng Anh vừa hay vừa dễ thương và ý nghĩa đang nở rộ như nấm mọc sau mưa. Vì thế không có lý do gì các bạn nữ xinh đẹp không lựa chọn nhay những tên tiếng Anh hay cho nữ, tên tiếng Anh dễ thương dành riêng cho các bạn.
101 Tên tiếng Anh hay dễ thương cho các bạn nữ xinh đẹp – P2
Nhờ có Tu viện Downton và Disney, tên này đang trở thành yêu thích của cha mẹ hiện đại
Nó có thể âm thanh bất thường nhưng là siêu đáng yêu. Nguồn gốc của nó là bằng tiếng Hy Lạp, nhưng mọi người xem nó như là một tên tiếng Anh. Tên có nghĩa là ‘cây vịnh’ hoặc ‘cây nguyệt quế’.
Nó có nghĩa là ‘món quà của Chúa’. Scarlett Johansson đã chọn Dorothy làm tên đệm cho con gái của họ.
Ý nghĩa của Edith là ‘thành công trong cuộc chiến’.
Eleanor là một biến thể của tên Helen và có nghĩa là “tia sáng” hoặc “tia sáng mặt trời”. Hoàng gia Anh vào thế kỷ 12 đã đặt tên cho cái tên này là sự quyến rũ của cô gái quyền lực.
Eliza có thể được hiểu như một biệt danh cho Elizabeth, nhưng nó đã trở thành một cái tên phổ biến theo ý riêng của mình. Ý nghĩa của nó là, ‘cam kết trung thành với Thiên Chúa’.
42. Elizabetta:
Elizabetta là điển hình ít nhất trong tất cả các biến thể của Elizabeth..
Xu hướng về những cái tên bắt đầu bằng ‘el’ đã khiến cho cái tên siêu dễ thương này trở nên phổ biến. Tên tiếng Pháp này có nghĩa là ‘chị ấy, cô ấy’.
Elsie là một cái tên phổ biến vào cuối thế kỷ XIX cho đến khi hình ảnh của nó bị mai một. Nhưng nó đang tăng lên theo gót của Ella và Ellie, nghe qua cái tên này mang ý nghĩa tươi tắn và sảng khoái.
Emily có thể không còn phổ biến, nhưng nó vẫn là một cái tên được yêu thích. Nó có nghĩa là ‘sự phấn khích’ hoặc ‘khát vọng’.
Tên tiếng Anh ngọt ngào này, đã rất được ưa chuộng những năm 1880, hiện đang được nhiều bạn lựa chọn. Trên thực tế, đó là một trong những tên phổ biến nhất ở Mỹ. Emma có nghĩa là ‘thế giới’.
Evelyn có thể có nguồn gốc của Norman, nhưng cách sử dụng hiện đại của nó đến từ họ họ của họ Anh. Evelyn có nghĩa là ‘mong muốn cho con’.
Chúng ta đang nghe tên tiếng anh nữ dễ thương này thường xuyên hơn so với, một phần sau khi được lựa chọn bởi Channing Tatum, ‘người đàn ông quyến rũ nhất trên thế giới’, cho con gái mình.
Bạn không nghĩ Evie là một cái tên đáng yêu? Nó đang có xu hướng ở Mỹ và Anh, cùng với Alfie, Ollie, Millie và Freddie. Tên tiếng anh này có nghĩa là ‘cuộc sống’, ‘vui vẻ’.
50. Felicity:
Bạn có thể nhớ lại chương trình truyền hình Mỹ từ những năm 90? Tên này đã có xu hướng kể từ đó. Felicity có nghĩa là ‘hạnh phúc’.
Tên gọi này đã trở nên phổ biến sau khi nó xuất hiện trong series Shrek. Ý nghĩa của Fiona là ‘trắng’, ‘công bằng’.
Phải nói đây là tên tiếng Anh cho nữ hay nhất trong tất cả các tên trong danh sách. Nếu bạn muốn làm cho nó dễ nhớ hơn, bạn có thể thay đổi nó thành Gisele. Gisela có nghĩa là ‘lời hứa’.
Glory gắn liền với các fan của Manchester United, nó có nghĩa là Danh tiếng; thanh danh; sự vinh quang; sự vẻ vang; vinh dự.
Harper thậm chí không phải là một trong 100 cái tên hàng đầu cho đến năm 2011. Nhưng vào năm 2014, nó đã tăng lên một vài nơi để đạt vị trí thứ 11. Harper có nghĩa là nguồn gốc và sự nổi tiếng
Hazel là một cái tên tự nhiên, xuất phát từ cây dừa và đã có thời gian khi cây đũa phép của hazel tượng trưng cho sự bảo vệ và quyền hạn
Lấy từ tên của cây có lá kích thước rất nhỏ và hoa hồng tím.
Cái tên này có nghĩa là sinh nhật cao quý
Cái tên Helen luôn đồng nghĩa với vẻ đẹp. Đó là một trong những cái tên cổ điển mà rất nhiều người muốn dùng và cũng có nghĩa là tươi sáng
Trong thực tế, một thế kỷ trước, Ida được coi là một tên tiếng anh cho nữ ngọt ngào như táo. Tên tiếng Đức có nghĩa là ‘siêng năng – chuyên cần’.
Mình nghĩ rằng Ivy sẽ tạo ra một tên đệm tuyệt vời cho con gái của bạn.
Một bông hoa đẹp, tươi trẻ và hương thơm quyến rũ
Lilac, tên của bông hoa đẹp dưới sự kết hợp của màu tím và xanh nhạt.
Lillian có thể không nổi tiếng như cái tên Lily, nó có nghĩa là bông hoa loa kèn
Cái tên này có là hoàng tộc, sự tái sinh, và thuần khiết.
Lorene sẽ tạo ra sự lựa chọn tuyệt vời cho các bạn muốn cái gì đó dễ thương và cổ điển mà không phải là quá phổ biến. Nó có nghĩa là ‘vòng nguyệt quế’.
Một cái tên mạnh mẽ với ý nghĩa ‘chiến binh nổi tiếng’
Lydia là một cái tên Hy Lạp dễ thương, có nghĩa là ‘đến từ Lydia’. Lydia là một khu vực cổ đại ở Tiểu Á [hay Anatolia là một bán đảo của châu Á mà ngày nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ]
Một cái tên lấy cảm hứng từ âm nhạc không thể không ngọt ngào hơn dành cho các tín đồ của âm nhạc
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem chủ đề Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Nancy trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Quảng Cáo
Chủ đề xem nhiều
Bài viết xem nhiều
Tên Lại Thanh Vũ Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
Gợi ý một số tên gần giống đẹp nhất: Luận giải tên Lại Thanh Vũ tốt hay xấu ? Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu. Thiên cách tên của bạn là Lại có tổng số nét là 6 thuộc hành Âm Thổ. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ CÁT [Quẻ Phú dụ bình an]: Nhân tài đỉnh thịnh, gia vận...
Tên Trần Khả Nhiên Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
Gợi ý một số tên gần giống đẹp nhất: Luận giải tên Trần Khả Nhiên tốt hay xấu ? Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu. Thiên cách tên của bạn là Trần có tổng số nét là 7 thuộc hành Dương Kim. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ CÁT [Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn]: Có thế đại hùng lực, dũng...
Tên Phạm Quốc Hưng Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
Gợi ý một số tên gần giống đẹp nhất: Luận giải tên Phạm Quốc Hưng tốt hay xấu ? Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu. Thiên cách tên của bạn là Phạm có tổng số nét là 6 thuộc hành Âm Thổ. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ CÁT [Quẻ Phú dụ bình an]: Nhân tài đỉnh thịnh, gia vận...
Ý Nghĩa Của Tên Thanh Hằng
Thanh Hằng [Tên xưng hô] Thanh Hằng là tên dành cho nữ. Nguồn gốc của tên này là Việt. Ở trang web của chúng tôi, 69 những người có tên Thanh Hằng đánh giá tên của họ với 4.5 sao [trên 5 sao]. Vì vậy, họ dường như cảm thấy rất thỏa mãn. Người nước ngoài sẽ không cảm thấy đây là một cái tên quá khác lạ. Có một biệt danh cho tên Thanh Hằng là “Thanh Ny”. Có phải tên của bạn là Thanh Hằng? Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn để bổ sung...
Tên Vũ Ngọc Hải Đăng Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
Gợi ý một số tên gần giống đẹp nhất: Luận giải tên Vũ Ngọc Hải Đăng tốt hay xấu ? Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu. Thiên cách tên của bạn là Vũ Ngọc có tổng số nét là 10 thuộc hành Âm Thủy. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ ĐẠI HUNG [Quẻ Tử diệt hung ác]: Là quẻ hung...
Tên Con Nguyễn Thanh Huyền Có Ý Nghĩa Là Gì
Về thiên cách tên Nguyễn Thanh Huyền Thiên Cách là đại diện cho mối quan hệ giữa mình và cha mẹ, ông bà và người trên. Thiên cách là cách ám chỉ khí chất của người đó đối với người khác và đại diện cho vận thời niên thiếu trong đời. Thiên cách tên Nguyễn Thanh Huyền là Nguyễn, tổng số nét là 7 và thuộc hành Dương Kim. Do đó Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công....
Cách Đặt Tên Cho Con Trai Ở Nhà 2022 Đẹp Dễ Nuôi Con Ngoan Mau Ăn Chóng Lớn
Cách đặt tên cho con trai ở nhà 2022 đẹp dễ nuôi con ngoan mau ăn chóng lớn: Tên gọi ở nhà cho bé trai 2022 đẹp, ý nghĩa sẽ giúp mẹ dễ nuôi bé hơn, bé ít ốm đau, quấy khóc, ngoan, thông minh hơn. Do đó, cha mẹ cần nghiên cứu cẩn thận đặt tên ở nhà cho con nhưng vẫn phải đảm bảo có ý nghĩa, tên dễ thương, hay, ít trùng lặp và dễ nuôi, dễ gọi tên. đặt tên cho con trai ở nhà 2022 không… Cách đặt tên cho con trai ở nhà 2022 đẹp...
Mua Bán Nick Tik Tok Nhiều Follow, Mua Tài Khoản Tiktok 2022
Mạng xã hội video Tik tok đang là xu thế hiện nay. Khi mà mạng xã hội chia sẻ video âm nhạc đang ngày càng phát triển rầm rộ những năm gần đây. Hiện tại Tik tok đang đứng vị trí đầu lượt tải ứng dụng trên toàn cầu. Chính thức vượt mặt Facebook cuối năm 2022 vừa qua. Việc sở hữu tài khoản tik tok nhiều follow, nhiều theo dõi Tik tok không khó với những người đã sử dụng nó khá lâu, và có lượng fan nhất định. Tuy nhiên không phải ai cũng có thể làm được như vậy,...
Tuyển Tập 1001 Tên Nhân Vật Game Hay Độc Đáo Và Bá Đạo Nhất Hiện Nay
GonHub ” Thủ thuật ” Tuyển tập 1001 tên nhân vật game hay độc đáo và bá đạo nhất hiện nay 1. Tên nhân vật game hay có ký tự đặc biệt Mèo.Lườii sunshine264 Rius __TìnhCốp__ Anciu 2mama ✾︵ئℳɑrʈini LazyGái 12 aaaaaaaaaa MisSy Ɗąrƙ✷ξlɛ۶ ρυdd lanphuong_22 B¡#24# phanyoona ๖ViiVii ℒittle#ѡizard I’AM☞Hεra $un$h€n Ąŋɧ ~Hoà~Va0~Mây~ ßuồɲ ❥Ƭrαnɠ﹏ ▲ℑ↭Rσy Kẹ0βôɳɠ Nhi TÍ TungBin Jøker Lin^-^ My_Tho_Bi ❥︵₷ilεnէ… ©h€^` ︵❋P¡”trǖɱ SuIn Thúy°Hoàng MiMicute! Sωaπ denstiny ❥ℵóα I’AM☞ßo Rubyy Sîngr KOK*Steward †Áo﹏ ︵廴ĭňђ ツHùng︵✰90 Giang~²º Phu_Nhân ShibaTatsuya27 @[email protected] Mèo I’AM☞Yu ىℳờ Q#52#T Betam2691 Tranghan_218 GấµCα Ƭí✾ℬέ⊰⊹ Շ¡ŧαήɨα Út lợi ℰᵛiɭ︵ S#52#ß Maybe? ₱ɪ JellyBoo 12hvui Pun Chít ҲυҲυNջᴏan ßóp Sara19 ✎Pisces ツSµ Vô Hình ₠ɮo Nina Leo00 ✾︵ئỐ©՞ ﹏zumi﹏☜ Winzy ❥Šü﹏ hưngx Ɠʂ★ƝgãƇây ❂Jun chúng tôi higgig...
Ý Nghĩa Nhan Đề Vợ Nhặt Của Nhà Văn Kim Lân
Ý nghĩa nhan đề “Vợ nhặt” của nhà văn Kim Lân Kim Lân đã chọn cho đứa con tinh thần của mình là từ “Vợ nhặt”. Đây là một từ ghép phân nghĩa được ghép bởi danh từ “vợ” và động từ “nhặt”. Khi 2 từ đơn này được kết hợp với nhau, động từ nhặt lại ngay lập tức chuyển đổi từ động từ sang tính từ. “Vợ nhặt” ở đây dùng để định danh một loại vợ, đó là vợ theo không, người vợ không mai mối, không lễ nghĩa cưới xin. Bởi chỉ cần nhắc tới từ “nhặt”...