Municipal city là gì

Municipal lawyers work at all levels of government.

Các luật sư của chính quyền làm

việc tại mọi cấp độ của.

Municipal courts are known as“the people's court”.

Các tòa án cải cách ruộng

đất được gọi là“ tòa án nhân dân”.

Municipal property rates… what are they used for?

One thing it will not have is municipal garbage trucks.

Thành phố sẽ không có bất kì một xe tải chở rác nào.

Thuế thị dân/ thuế cư trú.

Tehran is divided into 22 municipal districts.

Tại thành phố Tehran được chia thành 22 quận huyện.

Her decision was backed by the majority of the city's municipal council.

Quyết định đã được thông qua bởi đa số trong hội đồng thị trấn.

Hơn 20 năm trên thị….

Greece has a Municipal and a Government property tax.

It is everywhere; every municipal building flies the flag.

The PML Law of 1982 governs the status of the municipal arrondissements.

Luật PLM năm 1982 ấn định địa vị của các quận nội thị.

Most car parks are operated by the Municipal company.

Hầu hết các bãi

These include radio, TV, and prefectural/ municipal announcements.

Sheffield got its municipal charter in 1843, turning into the City of Sheffield in the year 1893.

Sheffield nhận của điều lệ, thành thị trong năm 1843, trở nên

thành thị

Sheffield vào năm 1893.

If citizens do not control political power- national,

regional and municipal- it is not possible to contain environmental damage.

Bằng không thì công dân sẽ kiểm soát quyền lực chính trị- tầm

quốc gia, khu vực và thành thị- sẽ không thể kiểm

soát được sự nguy hại đến môi trường.

These cameras are the type of cameras you see in retail parking lots and

on the outside of commercial and municipal buildings.

Lap dat camera Những Camera là các loại máy ảnh bạn trông thấy trong bãi đậu xe bán buôn và

bên ngoài của tòa nhà thương mại và thành thị.

These cameras are the type of cameras you see in retail parking lots and

on the outside of commercial and municipal buildings.

Đầu ghi hình camera Những Camera là những chiếc máy ảnh bạn nhìn thấy trong bãi đậu xe bán lẻ và

bên ngoài của tòa nhà thương nghiệp và thị thành.

In Sweden, one town council has suggested municipal workers be given an hour off every week

specifically to have sex.

Tại Thụy Điển, một hội đồng thị trấn đã đề nghị các công nhân ở thành phố được nghỉ mỗi tuần xem

sex một tuần một cách đặc biệt để có quan hệ tình dục.

Municipal treatment plants sometimes remove TOC

to limit the formation of DBPs.

Các nhà máy xử lý nước

đôi khi loại bỏ TOC để hạn chế sự hình thành DBPs.

Each municipal park have information about the cost and location of the machine rules.

Mỗi khu phố có thông tin về chi phí và vị trí của các quy tắc máy.

In 2009 the municipal[općina] population was 4,605

and in 1991 the population of Neum town[naselje] was 4,268.

Năm 2009 dân số khu tự quản[

općina] là 4.605 và năm 1991 dân số thị trấn Neum[ naselje] là 4.268.

Municipal arrondissement is the only administrative unit

below the commune in the French Republic, but it exists only in these three communes.

Quận nội thị là đơn vị hành chính duy nhất nằm dưới cấp xã tại Cộng hòa Pháp nhưng chỉ tồn tại trong ba thị xã vừa kể.

Gas prices for municipal companies will have to be increased by 50 percent

and for private will double.

và cho các đơn vị tư nhân sẽ tăng gấp đôi.

In 2015 the average cantonal, municipal and church tax rate in the municipality for a couple

with two children earning 80,000 SFr.

Năm 2015, mức thuế trung bình của bang, thành phố và nhà thờ trong đô thị cho một

cặp vợ chồng có hai con làm 80.000 SFr.

Tehran is divided into 22 municipal districts, each of which has its own administrative center.

Đô thị Tehran được chia thành 22 quận huyện, mỗi quận huyện có trung tâm hành chính riêng.

Dutch and Netherland government portals,

as well as city and municipal sites in the US, UK, Argentina, Finland and elsewhere.

Cổng thông tin, cũng như các trang web thành phố và thành phố ở Mỹ, Anh, Argentina, Phần Lan và các nơi khác.

Many municipal and community-based climate change programs are underway in the region.

Nhiều chương trình

thay đổi khí hậu dựa vào thành phố và cộng đồng đang được triển

khai trong khu vực.

Rescue efforts were led by municipal governments, which also provided shelter and amenities for the newly homeless,

often in schools.

Các nỗ lực cứu trợ do các chính quyền địa phương dẫn đầu, cũng cung cấp nơi trú và tiện nghi cho những người mới mất nhà,

thường là tại trường học.

The first municipal arrondissements were created on 22 August

1795 when the city[commune] of Paris was split into twelve arrondissements.

Các quận nội thị đầu tiên được lập ra

vào ngày 22 tháng 8 năm 1795 khi thành phố[ xã] Paris được chia thành 12 quận.

The municipal policy is to reduce CO2 emissions

by 20% before the end of 2015.

lượng khí thải CO2 xuống 20% vào cuối năm 2015.

Chủ Đề