Mủm mỉm có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ mủm mỉm là gì:

mủm mỉm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mủm mỉm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mủm mỉm mình


0

  0


Nói dáng cười hơi hé miệng ra. | : ''Cười '''mủm mỉm'''.''


0

  0


Nói dáng cười hơi hé miệng ra: Cười mủm mỉm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mủm mỉm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mủm mỉm": . móm mé [..]


Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mủm mỉm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mủm mỉm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mủm mỉm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nhìn xem kìa, nhưng cánh cụt dễ thương mủm mĩm

2. Rồi tôi sẽ mỉm cười, tôi sẽ bước tiếp và mỉm cười".

3. Ông mỉm cười.

4. Mẹ mỉm cười.

5. Nó chỉ mỉm cười.

6. Có những gương mặt mỉm cười can đảm, và những người đã mỉm cười buông xuôi.

7. Thứ hai: hãy mỉm cười.

8. Rick bất chợt mỉm cười.

9. Cứ mỉm cười đi nào.

10. Tôi mỉm cười ngó anh.

11. Mỉm cười không phải cười lớn.

12. Bạn đã cười to, cười mỉm.

13. Nhìn vào mắt và mỉm cười.

14. Nhưng chợt Huyền Diệu mỉm cười.

15. Bình tĩnh, mỉm cười và thân thiện.

16. Chị Silva mỉm cười nhưng lắc đầu.

17. Ông mỉm cười khi nói như vậy.

18. Đừng quên mỉm cười chứ, anh yêu.

19. “Làm Đức Giê-hô-va mỉm cười”

20. Tôi thề là nó đang mỉm cười .

21. Tôi muốn khiến khách hàng mỉm cười.

22. Không mỉm cười chào bạn cũ sao?

23. Mỉm cười, Beth nói thêm: “Ồ, đúng.

24. Mika mỉm cười lúc video kết thúc.

25. Bà mỉm cười, không để lộ hàm răng.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵm˧˩˧ mḭm˧˩˧mum˧˩˨ mim˧˩˨mum˨˩˦ mim˨˩˦
mum˧˩ mim˧˩mṵʔm˧˩ mḭʔm˧˩

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • múm mím
  • mũm mĩm

Tính từSửa đổi

mủm mỉm

  1. Nói dáng cười hơi hé miệng ra. Cười mủm mỉm.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

mủm mỉm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mủm mỉm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ mủm mỉm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mủm mỉm nghĩa là gì.

- Nói dáng cười hơi hé miệng ra: Cười mủm mỉm.
  • quắt queo Tiếng Việt là gì?
  • nhạc gia Tiếng Việt là gì?
  • mao dẫn Tiếng Việt là gì?
  • khách thể Tiếng Việt là gì?
  • lấm chấm Tiếng Việt là gì?
  • thắng bộ Tiếng Việt là gì?
  • bẻ quế cung thiềm Tiếng Việt là gì?
  • tự sinh Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Nhất Tiếng Việt là gì?
  • ngảnh lại Tiếng Việt là gì?
  • nói nhỏ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mủm mỉm trong Tiếng Việt

mủm mỉm có nghĩa là: - Nói dáng cười hơi hé miệng ra: Cười mủm mỉm.

Đây là cách dùng mủm mỉm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mủm mỉm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề