Món quà dịch sang tiếng Anh là gì

1. 297 món quà cưới!

297 wedding gifts!

2. Một món quà của Chúa.

A gift to God.

3. Nó là 1 món quà.

It was a gift.

4. Món quà sinh nhật cho anh.

A birthday gift to you.

5. Em mang cho anh một món quà.

I brought you a gift.

6. Quả là một món quà hiếm có.

What a rare and wonderful gift.

7. Tôi sẽ tặng anh một món quà

I' il give you a gift

8. Món quà đi kèm một thông điệp.

The gift comes with a message.

9. Món quà Nô-en rất đặc biệt

A Very Special Christmas Gift

10. Thực ra nó là một món quà.

It was a present, actually.

11. Cô sẽ không mở món quà sao?

Won' t you open your present?

12. đó là món quà của chủ thẻ.

Yes, is the primary cardholder present!

13. Là món quà từ Pedro, # khách hàng

A present from Pedro, a client

14. Thần khí—Món quà từ Đức Chúa Trời

God’s Gift of Holy Spirit

15. Anh có thích món quà của em không?

Did you like your present?

16. Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa.

I left you a little gift on the sofa.

17. 8 Nụ cười—Một món quà tuyệt vời

8 Your Smile —A Gift to Share

18. 3 Món quà bất ngờ dành cho Nhật Bản

3 A Surprise Gift for Japan

19. Giá chuộc —‘Món quà hoàn hảo’ đến từ Cha

The Ransom —A “Perfect Present” From the Father

20. Ta sẽ ban tặng cho em một món quà

Upon your egg, I bestow my eminence.

21. Chỉ là quá hào hứng để làm món quà!

Just so excited to make the presents!

22. Santiago mua cho sếp tận 6 món quà đó.

santiago got you like six presents.

23. Oải hương thảo—Món quà cho các giác quan

Lavender —A Gift to the Senses

24. Tôi ở đây để mở món quà của mình.

I'm here to open my present.

25. Lực Vương, tao có một món quà cho mày.

Ricky, I got a present for you

26. Năng lực của anh là một món quà tuyệt vời.

Your power is an amazing gift.

27. Khả năng giao tiếp là món quà từ Thượng Đế

The ability to communicate is a gift from God

28. Được thôi thúc bởi “món quà tuyệt vời khôn tả”

Be Compelled by God’s “Indescribable Free Gift”

29. XEM CƠ THỂ VÀ SỰ SỐNG LÀ MÓN QUÀ QUÝ.

VIEW YOUR BODY AND YOUR LIFE AS PRECIOUS GIFTS.

30. Thật khó cưỡng nổi mở những món quà bây giờ.

Opening the presents is a little overwhelming right now.

31. MỘT MÓN QUÀ SINH NHẬT CHO CHỦ TỊCH THOMAS S.

A Birthday Gift for President Thomas S.

32. 17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng.

17 min: Life —A Gift to Be Cherished.

33. Tôi biết là mình phải gói món quà mới mà.

I knew I should have just wrapped a new present.

34. Món quà là danh sách nhạc, không phải là iPad.

The gift is the playlist, not the iPad.

35. Dì Katie mang cho con 1 món quà này, Hunter.

Aunt Katie brought you a present, Hunter.

36. Vì vậy với chúng ta nó là món quà tinh thần.

So that gives us the - its spirit.

37. Và nó là món quà Giáng Sinh rất được ưa chuộng.

And it was a big Christmas hit.

38. 12 Được thôi thúc bởi “món quà tuyệt vời khôn tả”

12 Be Compelled by God’s “Indescribable Free Gift”

39. Được đi bộ thong thả là một món quà, em à!

Every leisurely stroll is a gift, Darling!

40. Giá chuộc —Món quà cao quý nhất từ Đức Chúa Trời

The Ransom —God’s Greatest Gift

41. Không phải là món quà, mà tấm lòng mới đáng kể.

It's not the gift, it's the thought that counts.

42. Vì vậy với chúng ta nó là món quà tinh thần

So that gives us the- its spirit

43. Nhưng về chính “món quà dưới hình thức người” thì sao?

But what about the “gifts in men” themselves?

44. KHẢ NĂNG nghe của chúng ta là món quà quý báu.

OUR ability to hear is a gift to be treasured.

45. Tôi có tinh thần giáng sinh, muốn tặng cậu vài món quà

I got the Noel spirit, wanted to give you a gift.

46. Thí chủ không nên từ chối món quà của bậc tiền bối

You shouldn't refuse a gift from a senior.

47. Món quà từ người anh em của chúng ta từ Hàng Châu...

A gift from our brothers-in-arms in Quinsai... for our Emperor's coronation.

48. Trong trường hợp như thế thì món quà là của hối lộ.

In such a case, the gift is a bribe.

49. Món quà hào phóng nhất của Đức Giê-hô-va là gì?

What is Jehovah’s most generous gift?

50. Và món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết.

And that gift will be the death of your son.

51. Người không muốn món quà độc nhất của cô bị phí hoài.

Someone who does not want your unique gifts to go to waste.

52. Nhìn món quà xinh đẹp Dì Kate mang đến cho con xem.

Look at the beautiful present Auntie Kate brought you.

53. Cô sẽ là món quà mà chủ nhân Kraznys dành cho ta.

You'll be Master Kraznys'gift to me.

54. Ổng cho Sylvia và con Belfontaine này như một món quà cưới.

He gave Sylvia and me Belfontaine as a wedding present.

55. Phao-lô xem giá chuộc là một món quà dành cho ông.

He wrote: “The Son of God . . . loved me and handed himself over for me.”

56. Tôi gửi kèm cái bật lửa như một món quà chia tay.

I enclose my lighter as a parting gift for you.

57. Một món quà để kỷ niệm ngày đầu tiên em lên sân khấu.

A gift in honour of your debut.

58. Tôi mua nó với ý định làm một món quà cưới cho Pat.

I bought it on the understanding that it would be a wedding present for Pat.

59. Nhưng tôi đã chứng kiến các anh giẫm đạp lên món quà đó

But I have watched you trample that gift.

60. 25 Thỉnh thoảng bạn có biếu nàng một món quà bất ngờ không?

25 Do you bring her an occasional gift?

61. Em không quen nhận những món quà đắt tiền như thế này, Suhas.

I'm not used to such expensive gifts, Suhas

62. Các anh em ở Nhật Bản nhận được món quà bất ngờ nào?

What surprising gift did the brothers in Japan receive?

63. Anh giữ món quà năm ngoái của tôi và chẳng thèm mở ra?

You had my present for a year and didn't even open it?

64. Hãy chờ cho tới khi ổng nghe về món quà cưới của em.

Wait till he hears about my wedding present.

65. Tại sao chúng ta nên xem sự sống là món quà quý giá?

Why should we view life as a precious gift?

66. * Bạn nên cân nhắc nên mua các món quà Halloween khác ngoài kẹo .

* Consider purchasing Halloween treats other than candy .

67. Món quà có thể được gói trong hộp và có nơ xinh đẹp.

The gift may be in a package tied with a pretty ribbon.

68. Học được ngôn ngữ ký hiệu đối với tôi là một món quà.

And knowing sign language has really given me a gift.

69. Một món quà của Thiên hoàng của tôi tặng cho Tổng thống của anh.

A gift to your President from my Imperial Majesty.

70. Belle được Hoàng tử tặng cho một món quà: đó là một bông hồng.

After the story, the others celebrate as the Prince gives Belle a gift, a single rose.

71. Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà?

Is it fair that you put on a cape and get stuff?

72. Sẽ là một món quà lớn khi biết kết cục của cuộc chiến này.

It would have been a great gift to know the outcome of this war.

73. Vợ tôi nói: “Này, mẹ gửi mình một món quà Giáng Sinh lạ quá”.

My wife said: “My, this is a strange Christmas gift that your mother sent us.”

74. Hiện trường đó thực tế là một món quà được bọc gói cẩn thận.

That crime scene was practically gift-wrapped.

75. Món quà dường như mang đến cho họ niềm vui trong việc biếu tặng.

The gift seemed to provide them joy in the giving.

76. Mặt Trăng là món quà lưu niệm của thời kỳ đầy sóng gió ấy.

The Moon is a souvenir of that violent epoch.

77. Nhiều người cảm tạ Đức Chúa Trời mỗi ngày về món quà sự sống.

A good number of people thank God daily for the gift of life.

78. Sao anh dám vứt bỏ món quà quí giá anh đã được ban tặng.

How dare you throw away the beautiful gifts you were born with!

79. Tôi rất nôn nóng gửi tặng đến những người hâm mộ món quà này...

We are excited by the handsome gift...

80. Thứ nhì, tôi đã cảm thấy rằng món quà này được tặng biếu không.

Second, I felt that the gift was free.

Video liên quan

Chủ Đề