Lùn tiếng Nhật là gì

Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ thấp trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!

飛行機ひこうきは大変たいへん低ひくく飛とんでいた。Chiếc máy bay đã bay rất thấp.

彼女かのじょは姉あねのそばでは低ひくく見みえる。

Cô ấy trông thấp khi đứng cạnh chị gái.

トム は血圧けつあつが低ひくい。

Tom bị huyết áp thấp.

彼かれは背せは低ひくいが力ちから持じだ。

Anh ấy tuy thấp nhưng khỏe.

川かわの水位すいいが非常ひじょうに低ひくい。

Mực nước sông thường thấp.

私わたしは彼かれより背せが低ひくい。

Tôi thấp hơn anh ấy.

私わたしはとても背せが低ひくい。

Tôi rất thấp.

彼かれは背せは低ひくいが力持ちからもちだ。

Ông ấy thấp nhưng lại rất mạnh khỏe.

彼かれは背せは低ひくいが、バスケットボール が上手うまい。


Anh ấy thấp nhưng chơi bóng rổ giỏi.

Post a Comment

Tiếng Nhật cùng Harry Potter

Chibi

Chibi [ちび hay チビ] là một dạng từ tiếng lóng trong tiếng Nhật có nghĩa là “người lùn” hay “trẻ nhỏ”. Thuật ngữ này dùng để chỉ một người hay một đứa trẻ có thân hình thấp bé. Từ này còn có thể được dịch là “nhỏ bé”, nhưng không được sử dụng cùng một cách như chiisana [小さな] [nhỏ xíu, tí hon, bé tí trong tiếng Nhật] nhưng dễ thương hơn. Nó cũng có thể bao hàm ý xúc phạm khi nói chuyện với một người lùn hay quá nhỏ bé.

Vẽ chibi

Chibi trong anime và manga dùng để miêu tả một phong cách vẽ nhân vật được cách điệu hóa ở mức độ cao, với một cơ thể ngắn chỉ ngang bằng kích cỡ của cái đầu, rất giống với kiểu “Siêu biến dạng” [kiểu nhân vật có đặc điểm nhỏ bé, mũm mĩm,chân tay mập mạp và cái đầu quá cỡ]. Các cách cách điệu không theo quy chuẩn chung nào, miễn là làm sao cho nhân vật trở nên thật đáng yêu và dễ thương là đạt. Những nhân vật thường được chibi hóa nhằm mục dích gây hài. Cách tạo hình nhân vật này được dùng nhiều cho các nhân vật anime và manga và rất phổ biến ở Nhật Bản.

Trong giới fan hâm mộ phương Tây, nó được dùng để bổ nghĩa cho một cái tên chỉ dạng trẻ con của một nhân vật, cách nói này được dùng chủ yếu cho các nhân vật anime và manga. Đôi khi chúng còn thể hiện bản chất tự nhiên của con người. Con người có thể nói dối nhưng dạng Chibi của người đó lại có thể nói ra sự thật về người đó. Chibi cũng có thể biểu lộ bản tính, như cơn thịnh nộ ẳn sau bề ngoài lạnh lùng, điềm tĩnh. Đó là một cách đơn giản và hài hước để thể hiện những khía cạnh tính cách nhân vật khi nó trở nên quá nghiêm trọng hay khó xử lý. Dạng Chibi cũng được sử dụng nhiều với các biến thể khác nhau.’

Pikachu

Chibi

– Theo Wikipedia và một số nguồn Internet –

Ngôn ngữ xấu không thâm nhập vào ngôn ngữ của người Nhật với mức độ nhiều bằng tiếng Anh. Thêm vào đó, những từ chửi thề này ít phong phú và đa dạng như trong tiếng Anh. Thế nhưng những từ dưới đây có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến ngôn ngữ và con người Nhật hơn là trong tiếng Anh. Vì vậy hãy cẩn thận khi dùng chúng!

1. Baka/Aho: Thằng khùng 2. Chikushoo!: Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh!/Đồ khỉ! 3. Nani yo?: Mày/ông/bà muốn gì?  4. Nanda yo?: Mày/ông/bà muốn gì? 5. Kochi miruna deyo?: Nhìn đểu tao à? 6. Kochi miruna yo: Nhìn đểu tao à? 7. Oshaberi!: Ðồ nhiều chuyện, đồ chim lợn! 8. Baka mitai!: Nhìn mày như thằng điên! 9. Baka jan: Ðiên khùng quá! 10. Kichigai!: Mày/ông/bà điên rồi ! 11. kuso : weii thường dịch là chết tiệt 12. shine : đi chết đi! 13. joro : giống như bitch trong tiếng anh thôi 14. zakenayo : từa tựa **** you! vậy. 15. Baka iwanai deyo!: Ðừng có nói chuyện ngu xuẩn 16. Baka ittenai yo!: Ðừng có nói chuyện ngu xuẩn 17. Usotsuki!: Ðồ nói láo 18. Shitsukoi!: Ðủ rồi đó [Dùng khi ai đó tỏ ra quá lì lợm] 19. Kaeshite kure!: Trả lại đây ngay! 20. Hottoite [kure] yo!: Ðể tôi/tao yên 21. Damatte yo: Câm mồm ngay! 22. Damare yo: Câm mồm ngay! 23. Gatagata itten-ja neeyo: Ðừng có nói nhảm 24. Kono ama: Ðồ yêu nữ 25. Yariman!: Ðồ hoang đàng! 26. Yariman:  đàn bà lẳng lơ 27. Debu: Ðồ dơ bẩn 28. Otoko onna: Ðồ nữ tặc 29. Geso: Ðồ xấu xí [Nam xấu] 30. Yowa mushi!: Ðồ bệnh tật 31. Gudon/ Gudon na hito: [gã, mụ] ngu đần 32. Gorotsuki: thằng ba que xỏ lá 33. Tonchiki yarou!: Thằng khốn ngu ngốc! 34. Iikagen ni shiro!: Thôi đi! Đủ rồi đấy! 35. Zakenna/ zakennayo: Mẹ kiếp! Đừng có đùa! 36. Chibi!: Ðồ lùn  37. Gaki!: Ðồ lùn! 38. Tansoku: Ðồ chân ngắn 39. Busu: Ðồ xấu xí [Nữ xấu] * Busu là từ thoá mạ nặng nhất đối với nữ. 40. Buta!: Đồ dơ bẩn! * Buta: Nghĩa đen có nghĩa là "Con lợn". Dùng để nói với nữ và nam quá béo. Ðây cũng là một từ thoá mạ nặng. 41. Okama!: Ðồ lại cái / Ðồ đồng tính! * Okama: Dùng để chỉ nam giới có hành động và ăn mặc như phụ nữ. 42. Kono imo!: Ðồ quê mùa! * Imo: Sát nghĩa là "Ðồ khoai tây", do khoai tây thường được trồng ở vùng quê. Bạn cũng có thể nói Imo neechan và Imo niichan có nghĩa là "thằng khoai tây" và "con khoai tây". Có thể bạn chê họ không hợp thời trang hay có cách nói chuyện không thanh lịch. 43. Onna tarashi: Ðồ chơi bời * Onna tarashi - từ nặng khi mạt sát nam giới.

 Hỗ trợ học Hán Tự

người lùn
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ người lùn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người lùn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こびと - 「小人」 - [TIỂU NHÂN] - ピグミー
  • - Bệnh di truyền nhiễm sắc thể ở người lùn.:常染色体劣性遺伝の小人症
  • - Người lùn đó có tấm lòng nhân hậu.:その小人は、背は低かったが大きな心を持っていた

* n - こびと - 「小人」 - [TIỂU NHÂN] - ピグミーVí dụ cách sử dụng từ "người lùn" trong tiếng Nhật- Bệnh di truyền nhiễm sắc thể ở người lùn.:常染色体劣性遺伝の小人症, - Người lùn đó có tấm lòng nhân hậu.:その小人は、背は低かったが大きな心を持っていた,

Đây là cách dùng người lùn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người lùn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới người lùn

  • chèn sau tiếng Nhật là gì?
  • phà chở ôtô tiếng Nhật là gì?
  • đích thân tiếng Nhật là gì?
  • người ẩn dật tiếng Nhật là gì?
  • bong ra tiếng Nhật là gì?
  • rao hàng tiếng Nhật là gì?
  • điều khoản ngụ ý tiếng Nhật là gì?
  • bột giặt tổng hợp tiếng Nhật là gì?
  • nguyên lý trong suốt tiếng Nhật là gì?
  • Nhật Bản và Ba Lan tiếng Nhật là gì?
  • trời đất người tiếng Nhật là gì?
  • tổng sản phẩm quốc nội tiếng Nhật là gì?
  • nhiệt dung riêng tiếng Nhật là gì?

Video liên quan

Chủ Đề