Lần đầu đi máy bay bằng tiếng Trung

  • Tạm dừng với chủ đề đi máy bay, chúng ta cùng tìm hiểu về chủ để tiếp theo nhé!.

    HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.

    HỌC ONLINE [BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP]. LH SĐT/ZALO 0868 818 123

Bình luận

Bình luận

Những câu khẩu ngữ và từ vựng tiếng Trung thường xuyên được sử dụng trên máy bay

HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRÊN MÁY BAY

Chủ đề bài học hôm nay chính là học tiếng trung giao tiếp về các tình huống trên máy bay. Đây là chủ đề vô cùng quan trọng và thiết thực trong cuộc sống hàng ngày, giúp ích rất nhiều cho bạn khi đi du lịch, du học, hay công tác ở đâu đó bằng phương tiện máy bay. Hãy đọc bài viết dưới đây để biết được những từ vựng hay mẫu câu quen thuộc khi ở trên máy bay nhé

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay

Tiếng Trung về giao thông [phần 2]

Tiếng Trung chủ đề giao thông [phần 1]

Từ vựng tiếng Trung trên máy bay

1. 机长jī zhǎng: cơ trưởng 2. 女空服员 nǚkōngfúyuán: tiếp viên nữ 3. 男空服员 nánkōngfúyuán: tiếp viên nam 4.乘客 chéngkè: hành khách 5.飞机票 fēijīpiào: vé máy bay  6.行李 xínglǐ: hành lý 7.护照 hùzhào: hộ chiếu 9.座位号码 zuòwèi hàomǎ: số ghế ngồi 10.後座 hòuzuò: ghế sau 11.安全带 ānquándài: dây an toàn 12.起飞 qǐfēi: cất cánh 13.降落 jiàngluò: hạ cánh 14.登机牌 dēngjīpái: thẻ lên máy bay 15.乘客名单 chéngkèmíngdān: danh sách hành khách 16.出口 chūkǒu: lối ra 17.紧急出口 jǐnjí chūkǒu: lối thoát hiểm 18.厕所 cèsuǒ: nhà vệ sinh 19.男洗手间 nán xǐshǒujiān: wc nam 20.女洗手间 nǚ xǐshǒujiān: wc nữ 21.厨房 chúfáng: phòng bếp 22.送餐车 sòngcānchē: xe đẩy thức ăn 23.目录 mùlù: mục lục 24.毯子 tǎnzi: chăn 25.阅读灯 yuèdú dēng: đèn đọc sách 26.空难 kōngnàn: tai nạn trên không

27.救生伞 jiùshēng sǎn: dù cứu hộ

Những mẫu câu tiếng Trung thường gặp khi ở trên máy bay

1. 我的座位靠窗口吗? Wǒ de zuòwèi kào chuāngkǒu ma?

Chỗ ngồi của tôi ở cạnh cửa số phải không?

2. 我能把手提行李放在这儿吗? Wǒ néng bǎ shǒutí háng lǐ fàng zài zhèr ma?

Tôi có thể đặt hành lý ở đây không?

3. 我是否可换座位? Wǒ shìfǒu kě tì huàn zuòwèi?

Tôi có thể đổi chỗ ngồi không?

4. 机上提供那些饮料? Jī shang tígōng nàxiē yǐnliào?

Trên máy bay có những loại đồ uống nào?

5. 请给我牛肉和鸡肉。 Qǐng gěi wǒ niúròu hé jīròu.

Làm ơn mang cho tôi thịt bò với thịt gà.

6. 机上有中文报纸或杂志吗? Jīshàng yǒu zhòng wén bàozhǐ huò zázhì ma?

Trên máy bay có báo hoặc tạp chí tiếng Trung không?

7. 我觉得有些不舒服,是否可给我一些药? Wǒ juédé yǒuxiē bú shūfú, shìfǒu kě gěi wǒ yīxiē yào?

Tôi cảm thấy không thoải mái, có thể mang cho tôi ít thuốc không?

8. 我如何填写这张表格? Wǒ rúhé tiánxiě zhè zhāng biǎogé.

Tôi điền mẫu này như thế nào?

9. 请帮我关掉我座位上面的小灯。 Qǐng néng bāng wǒ guān diào wǒ zuòwèi shàngmiàn de xiǎo dēng.

Làm ơn giúp tôi tắt cái đèn ở bên trên chỗ ngồi với.

10. 打扰一下广州和纽约的时差是多少? Dǎrǎo yīxià guǎngzhōu hé niǔyuē de shíchā shì duōshǎo?

Làm phiền chút, thời gian chênh lệch giữa Quảng Châu và New york là bao nhiêu?

Hội thoại mẫu chủ đề trên máy bay

A:欢迎搭乘台湾航空,在飞机起飞前,请大家系好安全带,注意看飞行安全事项。 Huānyíng dāchéng táiwān hángkōng, zài fēijī qǐfēi qián, qǐng dàjiā xì hǎo ānquán dài zhùyì, kàn fēixíng ānquán shìxiàng.

Hoan nghênh đến với hang hàng không Đài Loan, trước khi máy bay cất cánh, mọi người hãy thắt chặt dây an toàn, chú ý những vấn đề an toàn khi bay.

B:空姐,能告诉我我的座位在哪儿吗? Kōngjiě, néng gàosù wǒ wǒ de zuòwèi zài nǎ'er ma?

Chị có thể nói cho tôi biết chỗ ngồi của tôi ở đâu không? 

A:当然,请跟我来。这是您的座位! Dāngrán, qǐng gēn wǒ lái. Zhè shì nín de zuòwèi!

Đương nhiên có thể, mời di theo tôi. Đây là chỗ của ngài!

B:我有点渴, 你可以给我一些饮料吗? Wǒ yǒudiǎn kě, nǐ kěyǐ gěi wǒ yīxiē yǐnliào ma?

Tôi hơi khát, có thể cho tôi ít đồ uống được không?

A:您想喝牛奶、茶、咖啡、还是冰水? Nín xiǎng hē niúnǎi, chá, kāfēi, háishì bīngshuǐ?

Ngài muốn uống sữa, trà, cà phê hay nước đá?

B:我要一杯豆奶,有吗? Wǒ yào yībēi dòunǎi, yǒu ma?    

Tôi muốn một cốc sữa đậu nành, được không?

A:好的,给您,请慢用。 Hǎo de, gěi nín, qǐng màn yòng.

Được thôi, của ngài đây, mời thưởng thức.

B:谢谢,给你添麻烦了。 Xièxiè, gěi nǐ tiān máfan le.

Cảm ơn, đã làm phiền rồi.

A:不客气。如果需要任何服务请按那个钮。 Bù kèqì. Rúguǒ xūyào rènhé fúwù qǐng àn nàgè niǔ.

Đừng khách khí. Nếu như cần gì thì ngài hãy bấm nút này.

Thường xuyên trau dồi kiến thức về du lịch, cuộc sống là điều cần thiết, nhưng bên cạnh đó, đừng để ngoại ngữ trở thành rào cản trong công việc của bạn. Hiểu rõ những từ vựng và câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề trên máy bay sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong cuộc sống. Bài học hôm nay đã kết thúc rồi, Tiếng Trung Ánh Dương hẹn gặp lại các bạn ở những bài học sau. 

Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu thêm kiến thức tiếng Trung về các chuyên ngành hay tình huống giao tiếp cụ thể, hãy theo dõi thường xuyên các bài viết của Tiếng Trung Ánh Dương hoặc tìm cho mình một khóa học tại trung tâm dạy tiếng Trung uy tín để tiết kiệm thời gian nhé.

Các bạn cũng biết trong những năm gần đây máy bay thường hay gặp sự cố nhưng không phải vì thế mà số lượng lựa chọn máy bay phục vụ nhu cầu của học giảm đi. Vì thời gian đi lại được rút ngắn hơn so với các phương tiện khác mà máy bay vẫn là lựa chọn tốt nhất. Trong bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn cùng học tiếng Trung chủ đề về máy bay, các bạn theo dõi và học nhé, chúc các bạn học tập chăm chỉ.

Đọc thêm:

>>Học tiếng Trung chủ đề về mua sắm.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại ngoại ngữ Hà Nội.

Bạn quan tâm và muốn học tiếng Trung, xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại: trung tâm dạy tiếng Trung tại Hà Nội.


Danh sách từ vựng tiếng Trung về máy bay


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

飞机  fēijī  

máy bay/ airplane

2

飞行员  fēixíngyuán  

Phi công/ pilot

3

空中服务人员  kōngzhōng fúwù rényuán  

tiếp viên hàng không/ flight attendant

4

经济舱   jīngjìcāng  

Hạng phổ thông/ economy class

5

头等舱   tóuděngcāng  

hạng nhất/ first class

6

坐位   zuòwèi  

ghế, chỗ ngồi/ seat

7

靠通道座位 kào tōngdào zuòwèi

ghế lối đi/ aisle seat

8

靠窗座位  kào chuāng zuòwèi  

Ghế cửa sổ/ window seat

9

安全带  ānquándài  

Dây an toàn/ seat belt

10

枕头  zhěntóu  

Gối/ pillow

11

毛毯   máotǎn  

Chăn/ blanket

12

座位号码  zuòwèi hàomǎ  

Số chỗ ngồi/ seat number

13

时差   shíchā  

Chênh lệch múi giờ/ time difference

14

紧急出口   jǐnjí chūkǒu  

Lối thoát hiểm/ emergency exit

15

晕机   yūnjī  motion

Say tàu xe, ốm/ sickness

16

机舱   jīcāng  

cabin

17

清洁袋  qīngjiédài  

túi ốm, túi nôn/ sick bag

18

漂浮设备  piāofú shèbèi   

Thiết bị nổi/ flotation device

19

救生衣  jiùshēngyī

áo phao, áo cứu hộ/ life jacket

20

救生衣  jiùshēngyī

Áo bơi/ Swim vest

21

航班   hángbān  

Chuyến bay/ flight

22

行李架   xínglijià  

khoang chứa trên không/ overhead storage compartment

23

行李舱   xínglǐ cāng


Trên khoang đầu/ Over head compartment

24

登机牌  dēngjīpái

Thẻ lên máy bay/ Boarding pass

25

行李提取   xínglǐ tíqǔ

Nhận hành lý/ Baggage claim

26

海关  hǎiguān

Hải quan/ Customs

27

航班号 [航班號]  Háng bān háo

Số hiệu chuyến bay/ Flight Number

28

登机门 [登機門] Dēng jī mén  

Cổng lên máy bay/ Boarding Gate

29

护照 [護照] Hù zhào   

Hộ chiếu/ Passport

30

航站 [航站] Háng zhàn   

Hãng hàng không/ Airline Terminal

31

靠走廊 [kào zǒu láng]  

Lối đi/ Aisle seat

32

错过航班 [cuò guò háng bān]   

Chuyến bay bị lỡ/ Missed flight

33

航班延误了[háng bān yán wule]    

Chuyến bay bị trì hoãn/ Delayed flight.

34

登机口 [dēng jī kǒu]    

Cổng lên máy bay/ Departure gate

35

乘客 [乘客] Chéng kè  

Hành khách/ Passenger


Tôi bị lạc./ I’m lost.

Tôi đã mất vé./ I’ve lost my ticket.

  • 我的护照丢了。Wǒde hùzhào diūle。

Tôi đã mất hộ chiếu./ I’ve lost my passport.

  • 请系好安全带。 qǐng jìhǎo ānquándài。

Vui lòng thắt dây an toàn của bạn./ Please fasten your seatbelt.

  • 我们什么时候降落?wǒmen shénme shíhòu jiàngluò

Khi nào chúng ta sẽ hạ cánh?/ When are we going to land?

  • 我觉得冷。你有毯子吗?wǒ juéde lěng。nǐ yǒu tǎnzi ma?

Tôi thấy lạnh. Bạn có chăn không?/ I feel cold. Do you have a blanket?

Tôi sợ bay./ I’m scared of flying.

  • 我想要一杯水。wǒ xiǎngyào yìbēi shuǐ。

Tôi muốn một ly nước./ I would like a glass of water.

  • 我的行李被损坏了。wǒde xínglǐ bèi sǔnhuài le。

Hành lý của tôi đã bị hư hỏng./ My luggage got damaged.

  • 我的行李丢了。Wǒde xínglǐ diū le。

Hành lý của tôi bị mất./ My luggage got lost.

  • 我的登机牌丢了。Wǒde dēngjīpái diūle

Tôi đã mất thẻ lên máy bay./ I’ve lost my boarding pass.

Vậy là các bạn cùng học tiếng Trung chủ đề về máy bay rồi đấy, lưu lại kiến thức để học tập và chia sẻ với các bạn khác cùng học tập. Học tập thật tốt để giao tiếp thành thạo tiếng Trung như người bản xứ nhé các bạn, chúc các bạn sớm hoàn thành được mục tiêu này.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

Video liên quan

Chủ Đề