Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

 Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo chính thức về phương thức tuyển sinh đại học và cao đẳng, các ngành, tổ hợp môn thi, chỉ tiêu xét tuyển. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng nhóm ngành, ngành cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00,D07

Ngành Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến]

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00,D07

Ngành Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: D01, D10, C04, A05

Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D01

Ngành Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 210

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

Ngành Khoa học dữ liệu

Mã ngành:  7480109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 72

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh:  108

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 36

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành:  7520116

Chỉ tiêu tuyển sinh:  36

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D07

Ngành Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 85

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D07

Ngành Quản lý tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, C04

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A05: Toán - Hóa học - Lịch sử.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

I/ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển - Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT - Các phương thức xét tuyển

TT Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 Xét theo kết quả thi THPT quốc gia 80-85%
2 Xét tuyển theo hồ sơ 10%
3 Xét tuyển thẳng các thí sinh đã đạt giải quốc gia theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 5%


Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.

1. Xét tuyển hồ sơ thí sinh theo thứ tự từ cao xuống thấp

2. Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại khá trở lên xét tuyển theo học bạ

3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

  •  Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học mỏ
  • -Địa chất [các học sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia,giải khoa học kỹ thuật quốc gia,…] nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. *Trường Đại học Mỏ - Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ – Địa Chất Mới Nhất, Chính Xác Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ – Địa Chất Mới Nhất, Chính Xác Nhất.

                                                                                                          Biên Tập : Trần Lê

Đại học Mỏ - Địa chất [HUMG] lấy điểm chuẩn theo kết quả thi THPT 15- 23,5 điểm, trong đó Kế toán, Tài chính - Ngân hàng tăng 4 điểm so với năm ngoái.

Ngày 15/9, trường Đại học Mỏ-Địa chất công bố điểm chuẩn cho bốn phương thức xét tuyển, gồm xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 [PT1], xét học bạ [PT2], kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi [PT4], sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy [PT5].

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT4

PT5

1

7440229

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

18.00

20.50

14.00

2

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19.00

22.00

14.00

3

7520301

Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến]

19.50

22.00

14.00

4

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

18.00

19.00

14.00

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

18.00

22.00

14.00

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

18.00

20.50

14.00

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18.00

18.50

14.00

8

7440201

Địa chất học

15.50

18.00

9

7520501

Kỹ thuật địa chất

15.00

18.00

10

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

15.00

18.00

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15.00

18.00

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15.00

18.00

13

7810105

Du lịch địa chất

16.00

18.00

14

7480206

Địa tin học

16.00

18.00

15

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15.00

18.50

16

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

16.50

23.00

17

7850103

Quản lý đất đai

15.00

23.00

14.00

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

16.00

18.00

14.00

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

16.00

18.00

14.00

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

15.00

18.00

14.00

21

7480201

Công nghệ thông tin

23.00

26.00

14.00

22

7460108

Khoa học dữ liệu

20.50

23.00

14.00

23

7480201_CLC

Công nghệ thông tin [chất lượng cao]

23.50

22.70

14.00

24

7520103

Kỹ thuật cơ khí

16.00

24.60

14.00

25

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

19.00

26.88

14.00

26

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

15.00

22.77

14.00

27

7520130

Kỹ thuật Ô tô

18.50

27.20

14.00

28

7520201

Kỹ thuật điện

18.00

23.99

14.00

29

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

22.00

27.89

14.00

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

18.00

14.00

31

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

20.00

14.00

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.50

18.00

14.00

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

15.00

18.00

14.00

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.00

18.00

14.00

35

7580302

Quản lý xây dựng

16.00

18.00

14.00

36

7520320

Kỹ thuật môi trường

15.00

18.00

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.00

18.00

38

7340101

Quản trị kinh doanh

22.00

26.00

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.00

26.00

40

7340301

Kế toán

22.00

26.00

41

7510601

Quản lý công nghiệp

17.00

23.00

42

7720203

Hóa dược

17.00

22.00

14.00

Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao tiếp tục dẫn đầu với 23,5 điểm, tăng 1 điểm so với năm ngoái. Xếp sau là điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin chương trình chuẩn với 23 điểm - tăng 3.

Một số ngành có điểm chuẩn tăng mạnh là Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh [từ 18 và 18,5 năm ngoái lên 22].

Bên cạnh đó, có một ngành giảm điểm, chủ yếu thuộc nhóm lấy 16-17 điểm chuẩn năm ngoái. Cụ thể, Kỹ thuật cơ khí giảm từ 17 xuống 16, Kỹ thuật cơ khí động lực từ 17 giảm còn 15.

*Xem điểm chuẩn các trường khác

Năm nay, trường Đại học Mỏ-Địa chất tuyển hơn 3.000 chỉ tiêu. Ngoài bốn phương thức kể trên, trường còn xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.

Học phí dự kiến áp dụng với khóa tuyển sinh năm nay là 338.000 đồng/tín chỉ [khối kinh tế] và 378.000 đồng/tín chỉ [khối kỹ thuật].

Điểm chuẩn 2021 của trường Đại học Mỏ-Địa chất dao động 15-22,5 điểm.

Thanh Hằng

Video liên quan

Chủ Đề