Knock là gì tiếng Việt

Ý nghĩa của từ khóa: knocking

English Vietnamese
knocking
go ̃ cư ̉ a ; gõ cửa hoài ; gõ cửa nó ; gõ cửa ; gõ nữa ; gõ ; hạ ; khuấy động ; la ̀ go ̃ cư ̉ a ; nó ; phê phán ; sẽ khuấy động ; t ; đánh bật ngửa ; đánh bật ; đê ; đập cửa ; ́ t ;
knocking
biê ; biê ́ ; go ̃ cư ̉ a ; gõ cửa hoài ; gõ cửa ; gõ nữa ; gõ ; khuấy động ; là ngã ; ngã ; phê phán ; sẽ khuấy động ; đánh bật ngửa ; đánh bật ; đập cửa ;

English English
knocking; knock
the sound of knocking [as on a door or in an engine or bearing]

English Vietnamese
knock-about
* tính từ
- [sân khấu] nhộn, ồn ào [tiết mục, trò]
- lang thang, lêu lổng
- giày vò được, dầu dâi được [quần áo]
* danh từ
- [sân khấu] tiết mục vui nhộn ồn ào; trò vui nhộn ồn ào; người diễn tiết mục vui nhộn ồn ào
- sự lang thang lêu lổng
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] thuyết yat loại nhỏ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] cuộc đánh nhau, cuộc ẩu đả
knock-down
* tính từ
- đánh gục, đánh quỵ [đòn, cú đấm]
- tối thiểu, có thể bán được [giá bán đấu giá]
* danh từ
- cú đánh gục, cú đánh quỵ
- cuộc ẩu đả
knock-kneed
* tính từ
- có chân vòng kiềng
knock-knees
* danh từ
- đâu gối khuỳnh vào [đi chân vòng kiềng]
knock-out
* tính từ
- [thể dục,thể thao] nốc ao, hạ đo ván [cú đấm quyền Anh]
* danh từ
- [thể dục,thể thao] cú nốc ao, cú đo ván [quyền Anh]
- sự thông đồng giả dìm giá [trong một cuộc bán đấu giá, để sau đó đem bán lại cho nhau]; kẻ thông đồng giả dìm giá [trong một cuộc bán đấu giá]
- [từ lóng] người cừ khôi, người lỗi lạc, người xuất sắc; vật kỳ lạ, vật khác thường
anti-knock
* danh từ
- chất thêm vào nhiên liệu xe máy, để ngăn hay làm giảm tiếng trong động cơ
knock-for-knock
* tính từ
- [bảo hiểm] mỗi công ty chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại [cho người có hợp đồng bảo hiểm]
knock-on
* danh từ
- [môn bóng bầu dục] sự tung bóng lên
knock-up
* danh từ
- giai đoạn khởi động

Video liên quan

Chủ Đề