Không khuyến cáo nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khuyến cáo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khuyến cáo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khuyến cáo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đợt khuyến cáo toàn dân

2. Thiamine được khuyến cáo thường xuyên.

3. Gương mẫu để khuyến cáo chúng ta

4. Theo khuyến cáo trong đoạn video đầu tiên

5. Sử dụng hàng ngày cũng được khuyến cáo.

6. Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó.

7. Hübner khuyến cáo nên thay thế bằng 11...h5.

8. Liều bổ sung mỗi 10 năm được khuyến cáo.

9. [Tiếng cười] Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó.

10. Họ khuyến cáo rằng họ Metteniusaceae nên được công nhận.

11. Sử dụng không được khuyến cáo trong khi mang thai.

12. Chúng cũng không thường được khuyến cáo ở trẻ em.

13. Chúng không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em.

14. Kiểm tra định kỳ hiện không được khuyến cáo tại Mỹ.

15. Sử dụng trong khi mang thai thường không được khuyến cáo.

16. GƯƠNG MẪU ĐƯỢC GHI CHÉP LẠI ĐỂ KHUYẾN CÁO CHÚNG TA

17. Là một người cộng sự, tớ rất khuyến cáo là chúng ta...

18. Châm-ngôn 3:7 khuyến cáo: “Chớ khôn-ngoan theo mắt mình”.

19. Ngừng hút thuốc được khuyến cáo ở những người mắc bệnh Crohn.

20. Không được khuyến cáo sử dụng ở trẻ em dưới 2-5 tuổi.

21. Thuốc không được khuyến cáo ở những người bị dị ứng đậu phộng.

22. Liều đầu được khuyến cáo cho trẻ từ 12 đến 18 tháng tuổi.

23. Tuy nhiên, một số khuyến cáo và hạn chế cũng được ban hành.

24. Sứ đồ Phao-lô cũng khuyến cáo đừng để “người ta lừa-đảo”.

25. Tôi cực kỳ khuyến cáo anh nên mặc cái áo này, thưa ngài.

26. Thế, uh bác sĩ thật sự khuyến cáo một liều Gregitor mạnh đó.

27. Xét nghiệm máu được khuyến cáo thường xuyên cho những người điều trị.

28. Tôi sẽ cho bạn, từ nghiên cứu của chúng tôi, một lời khuyến cáo.

29. Liều khuyến cáo khác nhau tùy thuộc khối lượng cơ thể và chỉ định.

30. Sử dụng thuốc trong một thời gian dài được khuyến cáo là không nên.

31. Chế độ ăn ít muối và chất lỏng hạn chế thường được khuyến cáo.

32. Thuốc này không được khuyến cáo cho những người đi đại tiện ra máu.

33. Các liều khuyến cáo của các thuốc này được liệt kê trong bảng 5.

34. Khuyên bảo có nghĩa là “chỉ vẽ, khuyến cáo” [Tự-điển Nguyễn văn Khôn].

35. Về phần ông, O'Sullivan khuyến cáo chống lại sự can thiệp của Hoa Kỳ.

36. Ngày 15 tháng 2008, SPARQL đã trở thành một khuyến cáo chính thức của W3C.

37. Thiểu niệu thường xày ra; như vậy, khuyến cáo cần chỉ định dịch cẩn thận.

38. Phụ nữ mang thai được khuyến cáo là không nên ăn với số lượng lớn.

39. Nhưng tôi khuyến cáo anh một điều trong khi anh vẫn còn ở lại Colombia.

40. Ngài Fuhrer, nhiệm vụ của tôi là khuyến cáo ngài rời khỏi đây lập tức.

41. Trưởng nhóm làm việc đưa ra một khuyến cáo trên hệ thống PatchGuard tiếp theo .

42. Chúng cũng không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới hai tháng tuổi.

43. Một số thói quen sống đã được đưa ra khuyến cáo nhằm phòng ngừa bệnh Alzheimer, nhưng cũng chưa có đủ chứng cớ cho thấy những khuyến cáo này có thể làm giảm sự thoái hóa não.

44. Các tác giả của nghiên cứu này cũng khuyến cáo nên đưa Pteleocarpa vào trong Gelsemiaceae.

45. Đạo Hồi khuyến cáo salat cần được thực hiện trong một môi trường thật sạch sẽ.

46. Cha của Ê Nốt dạy ông “theo sự dưỡng dục và sự khuyến cáo của Chúa.”

47. Và tôi khuyến cáo Marty Spinella nên giữ người của anh ta trong tầm kiểm soát.

48. Nó được khuyến cáo sử dụng trên ổ đĩa USB có dung lượng 2GB trở lên.

49. Khuyến cáo này đã được Hiệp hội Tiểu đường Hoa Kỳ thông qua vào năm 2010.

50. Anh và WHO khuyến cáo là 2HREZ/4HR; đề xuất của Hoa Kỳ là 2HREZ/7HR.


NR có nghĩa là gì? NR là viết tắt của Không được khuyến cáo. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Không được khuyến cáo, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Không được khuyến cáo trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của NR được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài NR, Không được khuyến cáo có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

Tìm kiếm định nghĩa chung của NR? NR có nghĩa là Không được khuyến cáo. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của NR trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của NR bằng tiếng Anh: Không được khuyến cáo. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Ý nghĩa của NR bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, NR được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Không được khuyến cáo. Trang này là tất cả về từ viết tắt của NR và ý nghĩa của nó là Không được khuyến cáo. Xin lưu ý rằng Không được khuyến cáo không phải là ý nghĩa duy chỉ của NR. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của NR, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của NR từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Not Recommended

Bên cạnh Không được khuyến cáo, NR có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của NR, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Không được khuyến cáo bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Không được khuyến cáo bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

đg. [hoặc d.]. Đưa ra lời khuyên [thường là công khai và cho số đông]. Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuyến cáo". Những từ có chứa "khuyến cáo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khuyến khích [..]

Ý nghĩa của từ khuyến cáo là gì:

khuyến cáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuyến cáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuyến cáo mình


8

  4


đg. [hoặc d.]. Đưa ra lời khuyên [thường là công khai và cho số đông]. Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.. Các kết quả tìm kiếm l [..]


5

  4


đg. [hoặc d.]. Đưa ra lời khuyên [thường là công khai và cho số đông]. Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


4

  5


. Đưa ra lời khuyên [thường là công khai và cho số đông]. | : ''Cơ quan y tế '''khuyến cáo''' không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.''

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

khuyến cáo tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khuyến cáo trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khuyến cáo trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khuyến cáo nghĩa là gì.

- đg. [hoặc d.]. Đưa ra lời khuyên [thường là công khai và cho số đông]. Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.
  • Trấn Yên Tiếng Việt là gì?
  • ống quần Tiếng Việt là gì?
  • giở chứng Tiếng Việt là gì?
  • ngoài da Tiếng Việt là gì?
  • lếch tha lếch thếch Tiếng Việt là gì?
  • kẽ nách Tiếng Việt là gì?
  • quán triệt Tiếng Việt là gì?
  • nguyền rủa Tiếng Việt là gì?
  • mặt cưa Tiếng Việt là gì?
  • bề trên Tiếng Việt là gì?
  • bãi bể nương dâu Tiếng Việt là gì?
  • tiễn đưa Tiếng Việt là gì?
  • Tây Côn Lĩnh Tiếng Việt là gì?
  • cá nhân Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khuyến cáo trong Tiếng Việt

khuyến cáo có nghĩa là: - đg. [hoặc d.]. Đưa ra lời khuyên [thường là công khai và cho số đông]. Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.

Đây là cách dùng khuyến cáo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khuyến cáo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề