Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì


Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

centimeter (n.)

phân, centi-mét /ˈsentɪmiːtər/

Ex: I am 160 centimeters in height. Tôi cao 160 phân.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

check-up (n.)

khám tổng thể /´tʃek ʌp/

Ex: I will have a medical check-up tomorrow morning. Tôi sẽ đi khám sức khỏe tổng quát vào sáng mai.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

cold (n.)

sự cảm lạnh /kəʊld/

Ex: I caught a cold because I walked in the rain. Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

coughing (n.)

ho /ˈkɔːfɪŋ/

Ex: Coughing is one symptom of the flu. Ho là một triệu chứng của bệnh cúm.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

cure (n.)

thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh /kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer. Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

disappear (v.)

biến mất, biến đi /ˌdɪsəˈpɪə(r)/

Ex: My wallet seemed to have disappeared. Ví của tôi dường như đã biến mất.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

female (adj.)

nữ, giống cái /'fi:meil/

Ex: The male voice is deeper than the female. Giọng nam trầm hơn giọng nữ.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

flu (n.)

cúm, bệnh cúm /fluː/

Ex: The whole family has the flu. Cả nhà đều bị cúm.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

follow (v.)

đi theo, theo sau /ˈfɒləʊ/

Ex: He followed her into the house. Anh ta đã đi theo cô ấy vào nhà.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

forename (n.)

tên /ˈfɔːneɪm/

Ex: Please write your surname and forename in the form. Hãy viết họ và tên của bạn vào mẫu đơn này.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

form (n.)

mẫu đơn /fɔ:m/

Ex: I send you my application form. Tôi gửi bạn đơn xin việc của tôi.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

get on (v.)

lên, bước lên /get ɔ:n/

Ex: She required me to get on the scale. Cô ấy yêu cầu tôi bước lên cân.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

headache (n.)

đau đầu /ˈhɛdeɪk/

Ex: I had a terrible headache yesterday. Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

height (n.)

chiều cao, đỉnh cao /hait/

Ex: The height of this room is 3 meters. Chiều cao của căn phòng này là 3 mét.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

male (adj.)

nam, giống đực /meɪl/

Ex: His male horse has died. Con ngựa đực của anh ấy vừa chết.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

measure (v.)

đo /ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler? Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

medical check-up (n.)

khám sức khỏe tổng thể /ˈmedɪkl tʃek ʌp/

Ex: You had better go to hospital for a medical check-up. Bạn nên đến bệnh viện khám sức khỏe tổng thể.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

medical form (n.)

đơn/ giấy khám sức khỏe /ˈmedɪkl fɔ:m/

Ex: All people must complete this medical form. Tất cả mọi người phải điền vào tờ giấy khám sức khỏe này.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

medical record (n.)

hồ sơ bệnh lí /ˈmedɪkl ˈrekərd/

Ex: The hospital keeps medical records for all patients. Bệnh viện giữ hồ sơ bệnh lí của tất cả bệnh nhân.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

medicine (n.)

thuốc /ˈmɛds(ə)n/

Ex: Did you take your medicine? Bạn đã uống thuốc chưa?

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

missing information (n.)

thông tin còn thiếu /'misiɳ ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Ex: The doctor asked me to fill in the missing information on the medical form. Bác sĩ bảo tôi điền nốt thông tin còn thiếu trong tờ giấy khám sức khỏe.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

normal (adj.)

bình thường /ˈnɔːml/

Ex: My temperature is normal. Nhiệt độ của tôi bình thường.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

prevent (v.)

ngăn ngừa, phòng ngừa /prɪˈvent/

Ex: This vaccine can prevent having some common childhood diseases. Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

record (n.)

hồ sơ, sổ sách, biên bản /´rekərd/

Ex: You should keep a record of your expenses. Bạn nên lưu trữ lại hồ sơ lưu trữ chi phí khám bệnh của bạn.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

record card (n.)

phiếu hồ sơ /ˈrekərd kɑ:d/

Ex: Put the record card in this box. Đặt phiếu hồ sơ vào hộp này.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

relieve (v.)

làm dịu đi, làm cho nhẹ nhõm /rɪˈliːv/

Ex: Eating bananas can relieve the stress. Ăn chuối có thể giảm sự căng thẳng.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

run/have a temperature (v. phr.)

bị sốt /rʌn/ hæv ə ˈtemprətʃər/

Ex: This child has a high temperature. Đứa trẻ này bị sốt cao.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

runny nose (n.)

sổ mũi, chảy nước mũi /ˈrʌni nəʊz/

Ex: I've got a sore throat and a runny nose. Tôi bị viêm họng và sổ mũi.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

scale (n.)

tỉ lệ, cân /skeil/

Ex: My father has bought a new scale. Bố tôi mới mua một cái cân mới.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

semester (n.)

kỳ, học kỳ /sɪˈmestər/

Ex: The new semester will begin next month. Kì học mới sẽ bắt đầu vào tháng sau.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

sick (adj.)

ốm yếu, ốm đau /sɪk/

Ex: My grandfather is very sick. Ông tớ rất yếu.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

sickness (n.)

sự đau yếu, ốm yếu /ˈsɪknəs/

Ex: She couldn’t go to work because of sickness. Cô ấy không thể đi làm vì bị ốm.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

slight fever (n.)

sốt nhẹ /slaɪt ˈfiːvər/

Ex: Slight fever is one of the symptoms of a cold. Sốt nhẹ là một trong những triệu chứng của bệnh cảm lạnh.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

sneeze (v.)

hắt hơi /sniːz/

Ex: She’s been sneezing all day. Cô ấy đã hắt hơi cả ngày nay rồi.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

stomach ache (n.)

đau bụng /ˈstʌməkeɪk /

Ex: You may have a stomach ache if you eat bananas when you are hungry. Bạn có thể bị đau bụng nếu bạn ăn chuối lúc đói.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

symptom (n.)

triệu chứng, dấu hiệu /ˈsɪmptəm/

Ex: Tell me the symptoms of a cold, please. Hãy nói cho tôi biết các triệu chứng của bệnh cảm lạnh đi!

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

take one's temperature (v. phr.)

đo nhiệt độ /teik wʌnz temprətʃə/

Ex: The doctor took my temperature. Bác sĩ đo nhiệt độ cho tôi.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

temperature (n.)

nhiệt độ, sốt /´temprətʃə/

Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school. Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

weigh (v.)

cân, cân nặng /wei/

Ex: How much do you weigh? Bạn nặng bao nhiêu cân?

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

weight (n.)

khối lượng, cân nặng /weit/

Ex: His weight is about 46 kilos. Cân nặng của cậu ấy là khoảng 46 cân.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

centimeter (n.) : phân, centi-mét /ˈsentɪmiːtər/

Ex: I am 160 centimeters in height. Tôi cao 160 phân.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

check-up (n.) : khám tổng thể /´tʃek ʌp/

Ex: I will have a medical check-up tomorrow morning. Tôi sẽ đi khám sức khỏe tổng quát vào sáng mai.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

cold (n.) : sự cảm lạnh /kəʊld/

Ex: I caught a cold because I walked in the rain. Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

coughing (n.) : ho /ˈkɔːfɪŋ/

Ex: Coughing is one symptom of the flu. Ho là một triệu chứng của bệnh cúm.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

cure (n.) : thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh /kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer. Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

disappear (v.) : biến mất, biến đi /ˌdɪsəˈpɪə(r)/

Ex: My wallet seemed to have disappeared. Ví của tôi dường như đã biến mất.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

female (adj.) : nữ, giống cái /'fi:meil/

Ex: The male voice is deeper than the female. Giọng nam trầm hơn giọng nữ.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

flu (n.) : cúm, bệnh cúm /fluː/

Ex: The whole family has the flu. Cả nhà đều bị cúm.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

follow (v.) : đi theo, theo sau /ˈfɒləʊ/

Ex: He followed her into the house. Anh ta đã đi theo cô ấy vào nhà.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

forename (n.) : tên /ˈfɔːneɪm/

Ex: Please write your surname and forename in the form. Hãy viết họ và tên của bạn vào mẫu đơn này.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

form (n.) : mẫu đơn /fɔ:m/

Ex: I send you my application form. Tôi gửi bạn đơn xin việc của tôi.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

get on (v.) : lên, bước lên /get ɔ:n/

Ex: She required me to get on the scale. Cô ấy yêu cầu tôi bước lên cân.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

headache (n.) : đau đầu /ˈhɛdeɪk/

Ex: I had a terrible headache yesterday. Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

height (n.) : chiều cao, đỉnh cao /hait/

Ex: The height of this room is 3 meters. Chiều cao của căn phòng này là 3 mét.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

male (adj.) : nam, giống đực /meɪl/

Ex: His male horse has died. Con ngựa đực của anh ấy vừa chết.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

measure (v.) : đo /ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler? Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

medical check-up (n.) : khám sức khỏe tổng thể /ˈmedɪkl tʃek ʌp/

Ex: You had better go to hospital for a medical check-up. Bạn nên đến bệnh viện khám sức khỏe tổng thể.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

medical form (n.) : đơn/ giấy khám sức khỏe /ˈmedɪkl fɔ:m/

Ex: All people must complete this medical form. Tất cả mọi người phải điền vào tờ giấy khám sức khỏe này.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

medical record (n.) : hồ sơ bệnh lí /ˈmedɪkl ˈrekərd/

Ex: The hospital keeps medical records for all patients. Bệnh viện giữ hồ sơ bệnh lí của tất cả bệnh nhân.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

medicine (n.) : thuốc /ˈmɛds(ə)n/

Ex: Did you take your medicine? Bạn đã uống thuốc chưa?

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

missing information (n.) : thông tin còn thiếu /'misiɳ ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Ex: The doctor asked me to fill in the missing information on the medical form. Bác sĩ bảo tôi điền nốt thông tin còn thiếu trong tờ giấy khám sức khỏe.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

normal (adj.) : bình thường /ˈnɔːml/

Ex: My temperature is normal. Nhiệt độ của tôi bình thường.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

prevent (v.) : ngăn ngừa, phòng ngừa /prɪˈvent/

Giải thích: to stop someone from doing something Ex: This vaccine can prevent having some common childhood diseases. Loại vắc-xin này có thể phòng ngừa một số loại bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

record (n.) : hồ sơ, sổ sách, biên bản /´rekərd/

Giải thích: a written account of something that is kept so that it can be looked at and used in the future Ex: You should keep a record of your expenses. Bạn nên lưu trữ lại hồ sơ lưu trữ chi phí khám bệnh của bạn.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

record card (n.) : phiếu hồ sơ /ˈrekərd kɑ:d/

Ex: Put the record card in this box. Đặt phiếu hồ sơ vào hộp này.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

relieve (v.) : làm dịu đi, làm cho nhẹ nhõm /rɪˈliːv/

Ex: Eating bananas can relieve the stress. Ăn chuối có thể giảm sự căng thẳng.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

run/have a temperature (v. phr.) : bị sốt /rʌn/ hæv ə ˈtemprətʃər/

Ex: This child has a high temperature. Đứa trẻ này bị sốt cao.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

runny nose (n.) : sổ mũi, chảy nước mũi /ˈrʌni nəʊz/

Ex: I've got a sore throat and a runny nose. Tôi bị viêm họng và sổ mũi.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

scale (n.) : tỉ lệ, cân /skeil/

Ex: My father has bought a new scale. Bố tôi mới mua một cái cân mới.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

semester (n.) : kỳ, học kỳ /sɪˈmestər/

Ex: The new semester will begin next month. Kì học mới sẽ bắt đầu vào tháng sau.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

sick (adj.) : ốm yếu, ốm đau /sɪk/

Ex: My grandfather is very sick. Ông tớ rất yếu.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

sickness (n.) : sự đau yếu, ốm yếu /ˈsɪknəs/

Ex: She couldn’t go to work because of sickness. Cô ấy không thể đi làm vì bị ốm.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

slight fever (n.) : sốt nhẹ /slaɪt ˈfiːvər/

Ex: Slight fever is one of the symptoms of a cold. Sốt nhẹ là một trong những triệu chứng của bệnh cảm lạnh.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

sneeze (v.) : hắt hơi /sniːz/

Ex: She’s been sneezing all day. Cô ấy đã hắt hơi cả ngày nay rồi.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

stomach ache (n.) : đau bụng /ˈstʌməkeɪk /

Ex: You may have a stomach ache if you eat bananas when you are hungry. Bạn có thể bị đau bụng nếu bạn ăn chuối lúc đói.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

symptom (n.) : triệu chứng, dấu hiệu /ˈsɪmptəm/

Ex: Tell me the symptoms of a cold, please. Hãy nói cho tôi biết các triệu chứng của bệnh cảm lạnh đi!

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

take one's temperature (v. phr.) : đo nhiệt độ /teik wʌnz temprətʃə/

Ex: The doctor took my temperature. Bác sĩ đo nhiệt độ cho tôi.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

temperature (n.) : nhiệt độ, sốt /´temprətʃə/

Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school. Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

weigh (v.) : cân, cân nặng /wei/

Ex: How much do you weigh? Bạn nặng bao nhiêu cân?

Khám sức khỏe định kỳ trong tiếng anh là gì

weight (n.) : khối lượng, cân nặng /weit/

Ex: His weight is about 46 kilos. Cân nặng của cậu ấy là khoảng 46 cân.