Kế HOẠCH giáo dục năm học lớp nhà trẻ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2019 – 2020 NHÓM 25 – 36 THÁNG
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ
PHÂN CHIA NDGD THEO 9 THÁNG KHỐI 25 – 36 Năm học: 2019-2020 I/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
3. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM NĂM HỌC 2019 - 2020 NHÓM 25 – 36 Tháng
DỰ KIẾN CÁC BÀI TẬP THỂ DỤC SÁNG Năm học: 2019 – 2020 @Tháng 9/ 2019: Bài 1 “Tay em” Động tác 1: Hô hấp : *Tư thế chuẩn bị :Đứng tự nhiên hai tay thả xuôi: 1- Giơ tay thẳng lên cao trên đầu và hít vào thật sâu và từ từ thở ra. 2-Về tư thế chuẩn bị. “Tập 4 lần” Động tác 2: Tay *Tư thế chuẩn bị: Đứng tự nhiên tay giấu sau lưng. 1- Tay đẹp đâu? Trẻ đưa tay ra phía trước và nói “đây rồi” 2- “Mất rồi” Đưa tay ra sau lưng. “Tập 4 lần” Động tác 3: cổ, vai.Đồng hồ tích tắc. *Tư thế chuẩn bị :Đứng tự nhiên hai tay để lên tai( Cầm vành tai). Cô nói “Đồng hồ tích tắc” Trẻ làm động tác nghiêng về hai phía phải trái. “ Tập mỗi phía hai lần.” -Động tác 4: Hái hoa -Tư thế chuẩn bị :Đứng tự nhiên hai tay thả xuôi: 1-Ngồi xuống “Hái hoa”( Tay vờ hái hoa). 2-Đứng lên. Cho trẻ đi quanh sân một vài vòng. “ Tập 2-3 lần” *Bài 2 “Ồ sao bé không lắc” - Động tác 1: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay cầm 2 tai nghiêng đầu về hai phía phải, trái. - Động tác 2: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay duỗi thắng về phía trước , sau đó duỗi tay, mình khom . - Đông tác 3: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay chống hông, nghiêng người sang 2 phía trái, sang phải. chân đứng in. - Động tác 4: Như động tác 2. - Động tác 5: Trẻ khom mình, hai tay nắm lấy 2 đầu gối, 2 đâu gối chạm vào nhau, đưa sang phải, sang trái. - Động tác 6: Như động tác 2. - Động tác 7: Trẻ đứng thự nhiên 2 tay giơ cao lên đầu quai người một vòng tròn @Tháng 10/2019. Bài 3: “ Ai giống cô ” - Động tác 1: Tay dang ngang - Động tác 2: Tay lên cao - Động tác 3: Tay đưa ra trước - Động tác 4: 1 Ngồi xuống tiếp tục làm như vậy * Bài 4 “Tập với gậy” - Động tác 1: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay cầm 2 đầu gậy thả xuôi. 1. Cầm gậy giơ lên cao mắt nhìn theo gậy. 2.Về tư thế chuẩn bị. - Động tác 2: Ngồi trên sàn 2 chân duỗi thẳng, 2 tay cầm 2 đầu gậy đặt trên đùi. 1. Cúi đẩy gậy tới mũi bàn chân. 2. Về tư thế chuẩn bị. - Động tác 3: TTCB: Như động tác 1. 1. Cúi người về phía trước, chạm gậy xuống sàn. 2. Về tư thế chuẩn bị. - Động tác 4: Tay phải vác gậy để lên vai, tay trái vung mạnh, chân bước cao( như chú bộ đội) @Tháng 11/2019. Bài 5:“ Chim bay ” - Động tác 1: Chim bay, chim bay ( Nhảy bật và vẫy tay) - Động tác 2: Chim kiếm mồi, chim kiếm thức ăn (Chích, chích, chích, chích) - Động tác 3: Chim rỉa cánh, chim chìu mõ sạch (Làm động tác rửa tay, rửa chân) - Động tác 4: Chim bay, chim bay, chim hót chim hót. ( “Chim” vẫy cánh) - Động tác 5: Chim mổ thóc. ( Chích, chích, chích) Bài 6: “ Gió thổi” - Động tác 1: Gió thổi, gió thổi vào mặt chúng ta (Vẫy vẫy tay lên khuôn mặt của mình) - Động tác 2: Cây nghiên, cây nghiên, cây nghiên (Nghiên từ bên này sang bên kia) - Động tác 3: Gió im lặng, im lặng, im lặng (Ngồi xuống vẫy vẫy tay lên cao) - Động tác 4: Cây vươn cao hơn và cao hơn ( Đứng lên đứng trên mũi bàn chân, tay đua lên cao) @Tháng 12/2019. Bài 7: “ Cây cao cây thấp” * Động tác 1: Cây cao. -Tư thế chuẩn bị :Đứng tự nhiên, hai tay thả xuôi. 1- “ Cây cao”.Trẻ đưa hai tay lên cao. 2- Hạ tay xuống về tư thế chuẩn bị. “Tập 3- 4 lần” * Động tác 2: Hái hoa (Tay và lưng, bụng) *Tư thế chuẩn bị: Như trên 1- Cúi khom người về phía trước. Tay phải vờ ngắt hoa. 2- Đứng thẳng lên nói: Hoa đẹp quá. “ Tập 4 lần” * Động tác 3: Cây thấp ( Chân) -Tư thế chuẩn bị: Như động tác 1 1- “Cây thấp” Ngồi xổm xuống. 2- Về tư thế chuẩn bị. *Bài 8: “ Cùng chơi nào” - Động tác 1: Một, hai, ba, bốn, năm ( Giậm chân tại chỗ như chú bộ đội) - Động tác 2: Trong phòng có bao nhiêu góc? Chỉ các góc phòng với động tác xoay vai) - Động tác 3: Chim sẻ có bao nhiêu chân ( Nâng lần lượt từng chân lên) - Động tác 4: Có bao nhiêu ngón tay trên một bàn tay ( Mở rộng các ngón tay) - Động tác 5: Có bao nhiêu ngón chân trên một bàn chân( Ngồi xuống chạm tay vào các ngón chân) - Động tác 6: Có bao nhiêu xu trong đế giày? ( Nhảy nhẹ) @Tháng 01/2020. Bài 9: “Tập với cánh hoa” - Động tác 1: Ngửi hoa 1. Hai tay đưa hoa lên mũi ngửi hoa và nói hoa thơm quá. 2. Về TTCB. - Động tác 2: Vẫy hoa Trẻ đứng tự nhiên 2 tay cầm 2 cánh hoa , giơ cánh hoa lên vẫy vẫy rồi 3. Về TTCB. - Động tác 3: 1. Cúi người xuống chạm cành hoa xuống sàn rồi 2. Về TTCB. - Động tác 4: 1. Ngồi xuống gõ cành hoa xuống đất 2. Về TTCB. * Bài 10“Cây non” - Động tác 1: TTCB: Trẻ đứng tự nhiên 2 tay thả xuôi. 1 Giơ cành lá lên cao vẫy vẫy. 2. Về TTCB. - Động tác 2: TTCB : Ngồi bệt xuống sàn 2 tay cầm 2 cành lá, dấu sau lưng, hai chân giang hình chữ v. 1. Cuối xuống đặt 2 cành lá xuống sàn. 2 Ngẩng lên. 3 Cuối xuống nhặt 2 cành lá. 4 Ngẩng lên. - Động tác 3: TTCB: Đứng tự nhiên 2 tay cầm 2 cành lá để trên vai , khủy tay sang ngang. 1 Ngồi xổm vẩy vẩy cành lấ trước mặt. 2. Về TTCB. @Tháng 02/2020. Bài 11: “ Gió thổi cây nghiên” - Động tác 1: Gió thổi cây nghiên ( Đứng đưa 2 tay lên cao) 2.Nghiên người sang phài, sang trái ( Gió nhẹ cây lay nhẹ, trẻ nghiên người nhẹ. Gió to cây lay mạnh, trẻ nghiên người nhiều hơn) - Động tác 2: Ngồi duỗi chân (Cúi gập người về phía trước) - Động tác 3: Ngồi 2 chân thay nhau co duỗi ( Khi co bàn chân sát sàn) - Động tác 4: Bật tiến về phía trước * Bài 12: “ Thổi nơ” - Động tác 1: Thổi nơ ( Luân phiên đưa từng tay lên cao) - Động tác 2: Ngồi duỗi chân cúi gập người về trước (Ngồi duỗi thẳng chân, hai chân, 2 tay chóng phía sau, đầu không cúi) - Hai chân thay nhau thẳng lên cao theo nhịp hô 1-2 - Động tác 3: Ngồi hai chân thay nhau co duỗi chân - Động tác 4: Bật tiến về phía trước @Tháng 03/2020. Bài 13: “ Gà mổ thóc” - Động tác 1: Đứng cuối người về trước, Tay gõ gói và nói “ Túc, túc” + 2. Về TTCB. - Động tác 2: Cúi người, Tay chạm ngón chân + 2. Về TTCB. - Động tác 3: Ngồi xuống, chụi cá ngón tay lại, gõ xuống đất (làm gà mổ thóc dưới đất) + 2. Về TTCB. * Bài 14: “ Những chú vịt xinh xắn” - Động tác 1: Vịt mẹ tìm con “Cạp, cạp, cạp” - Động tác 2: Vịt con tìm mẹ “ Cáp, cáp, cáp” ( Hô hấp). ( Làm tiếng của con vịt) - Động tác 3 : Vịt con vẫy cánh (tay). ( Vịt vỗ cánh) - Động tác 4: Vịt đi “ Lạch bạch…”( Chân). ( Tạo dáng vịt con đi) - Động tác 5: Bụng. ( Cúi khom người làm tiếng vịt kêu) - Động tác 6: Vịt con tìm mồi (lườn). (Vịt tìm mồi – nghiên người sang phải, sang trái+lắc đầu) - Động tác 7: Vịt con sạch sẽ ( bật). (Vịt nhảy xuống ao tắm) @Tháng 04/2020. Bài 15: “ Máy bay” - Động tác 1: Máy bay kêu “ ù……ù………ù ( Trẻ hít vào thở ra thật sâu). - Động tác 2: Máy bay cất cánh. +TTCB: Đứng tự nhiên 2 tay thả xuôi. 1. Hai tay giang ngang ( Cô nói: “ Máy bay cất cánh”) 2. TTCB: “ Cô nói hạ cánh” -Động tác 3: Máy bay tìm chỗ hạ cánh. + TTCB: Đứng tự nhiên 2 tay giang ngang. 1. Cô nói: “ Máy bay tìm chỗ hạ cánh”. Trẻ cuối người về phía trước , đầu ngoảnh sang 2 phía phải, trái. 2. Đứng thẳng người về TTCB. - Động tác 4: Máy bay hạ cánh. + TTCB: Đứng tự nhiên 2 tay dấu sau lưng. 1. Ngồi xổm , hai tay giang ngang, (Cô nói: “ Máy bay hạ cánh”) 2. Về TTCB * Bài 16: “ Chim seû” - Động tác 1: Thổi lông chim lên cao, hít thật sâu vào, rồi vờ thổi lông chim lên cao (Thở ra) - Động tác 2 : TTCB: Đứng tự nhiên 2 tay thả xuôi 1. “ Chim vẫy cánh” Giơ 2 tay sang ngang vẫy vẫy, 2 lần 2. Veà TTCB. - Động tác 3: TTCB: Nhö ñoäng treân. 1. Ngồi xỏm: “ Chim mổ thóc”, 2 tay gõ vào đầu gối “ Cốc…Cốc…” 2. Veà TTCB. - Động tác 4: “ Chim bay” @Tháng 05/2020. Bài 17: “ Tập với cờ” Động tác hô hấp: Trẻ giả thổi bóng bay. (Hoặc trẻ có thể cầm cờ trên tay, hai cánh tay giang ra đưa lên xuống, hít mạnh vào và thở ra vài lượt). - Động tác 1: Tay *Tư thế chuẩn bị :Đứng tự nhiên hai tay cầm cờ thả xuôi . 1- Hai tay đưa thẳng lên cao qua đầu và giơ cờ lên vẫy vẫy. 2-Về tư thế chuẩn bị. “Tập 2 lần” - Động tác 2: Lưng bụng *Tư thế chuẩn bị:như động tác 1 1- Cúi người xuống, gõ cán cờ xuống sàn. 2-Về tư thế chuẩn bị . “Tập 2 lần” -Động tác 3: Chân *Tư thế chuẩn bị:như động tác 1 1-Ngồi xổm gõ cán cờ xuống sàn. 2-Về tư thế chuẩn bị . * Bài 18: “ Thổi bóng” - Động tác 1: Thổi bóng 1. Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao 2. Về TTCB. - Động tác 2: Gió thổi cây nghiên 1. Đưa 2 tay lên cao nghiên người sang phải, sang trái 2. Về TTCB. - Động tác 3: Cho trẻ giậm chân tại chỗ 1.Một – hai, một – hai ( Chú bộ đội đi đều) 2. Về TTCB. - Động tác 4: Bật tại chỗ |