Hướng bắc tiếng anh là gì
Tây hỏi thì biết chỉ đường như nào? Hãy xem một số mẫu câu hỏi về các hướng trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng dưới đây để biết cách hỏi về phương hướng bạn nhé: Show
Mẫu câu hỏi 1: Excuse me, where is the + địa điểm? Ví dụ:
(Xin lỗi, phố Yên Hòa ở đâu vậy?) Mẫu câu hỏi 2: Excuse me, how do I get to + địa điểm? Ví dụ:
(Xin lỗi, làm sao để tôi có thể đến công viên Cầu Giấy vậy?) Mẫu câu hỏi 3: Excuse me, is there a + địa điểm + near here? Ví dụ:
(Xin lỗi, có nhà hàng Hàn Quốc nào quanh đây không?) Mẫu câu hỏi 4: How do I get to + địa điểm? Ví dụ:
(Làm sao nào để đến trạm xăng gần nhất vậy?) Mẫu câu hỏi 5: What’s the way to + địa điểm?
(Đường nào đi đến công ty Ebomb vậy?) Mẫu câu hỏi 6: Where’s + địa điểm + located? Ví dụ:
(Làm sao để biết rạp phim DBH ở đâu vậy?) 4. Mẹo ghi nhớ 4 hướng Đông Tây Nam Bắc tiếng AnhTrong tiếng Việt chúng ta thướng ghi nhớ các hướng theo thứ tự: Đông - Tây - Nam - Bắc. Tương ứng với các từ chỉ hướng trong tiếng Anh: East- West - South - North. ( E, W, S, N). Vậy câu thần chú để nhớ các hướng này đó chính là " ÍT QUÁ SAO NO ". Hoặc các bạn có thể đọc theo thứ tự đó nhẩm đi nhẩm lại East- West - South - North, Đông - Tây - Nam - Bắc nhiều lần và vẽ ra là nhớ. (Bắt đầu từ vị trí số 1 là East, sau đó theo chiều mũi tên nhé) .png) Như vậy giờ đây khi nhìn vào la bàn bạn hoàn toàn có thể nhớ ra ngay những từ viết tắt là hướng nào trong tiếng Anh nhé! Mỗi khi bạn không nhớ đường thì bạn thường mở GoogleMap lên để chỉ đường, nhưng khi bạn gặp các ký hiệu E – W – S – N bạn không hiểu nó là gì? Vậy bây giờ bạn phải làm thế nào đây? Nên đi theo hướng nào bây giờ? Để hiểu rõ hơn về các ký hiệu này, cũng như các hướng trong tiếng Anh thì hãy cùng Pantado đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé. Xem thêm \>> Học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến \>> Luyện tập tiếng anh online miễn phí 1. Các hướng Đông-Tây-Nam-Bắc trong tiếng AnhVới các hướng Đông Tây Nam Bắc thì chúng ta đã không còn xa lạ gì rồi. Tuy nhiên, ở một số trường hợp thì việc chỉ dẫn hay các biển báo sẽ được viết theo hướng bằng tiếng Anh. Nếu như bạn không nắm chắc được các hướng trong tiếng Anh sẽ khiến bạn gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm đường đi. _1642720221.jpg) Ngoài 4 hướng chính mà chúng ta đã quen thuộc, thì chúng ta còn thêm các hướng khác nữa được kết hợp bởi các hướng chính như sau: Hướng Từ vựng Phiên âm Viết tắt Đông East /iːst/ E Đông Bắc Northeast /ˌnɔːθˈiːst/ NE Đông Nam Southeast /ˌsaʊθˈiːst/ SE Tây West /west/ W Tây Bắc Northwest /ˌnɔːθˈwest/ NW Tây Nam Southwest /ˌsaʊθˈwest/ SW Nam South /saʊθ/ S Bắc North /nɔːθ/ N Ví dụ:
2. Cách đọc các hướng trong tiếng AnhEast /iːst/: Hướng Đông Ví dụ: + The sun rises in the East (mặt trời mọc ở hướng Đông). + East coat: Biển đông + East of Eden (phía đông vườn địa đàng). _1642720269.jpg) West /west/: Hướng Tây Ví dụ: The sun sets in the West (mặt trời lặn hướng Tây) South /saʊθ/: Hướng Nam Ví dụ: South Africa: Nam Phi North /nɔːθ/: Hướng Bắc Ví dụ: + The Northlander (trận chiến phương Bắc) + North America: Bắc Mỹ Bảng phiên âm IPA sẽ giúp chúng ta luyện tập và nâng cao được kỹ năng phát âm tiếng Anh như người bản xứ. 3. Hướng dẫn chỉ đường bằng tiếng Anhgo straight: đi thẳng - Ví dụ: Go straight on Main Street. Đi thẳng trên Phố Chính. turn left: rẽ trái - Ví dụ: Turn left on the supermarket. Rẽ trái vào siêu thị. turn right: rẽ phải - Ví dụ: Turn right on the next corner. Rẽ phải ở góc tiếp theo go past: vượt qua, băng qua. - Ví dụ: Go past the cinema and you'll find the library. Đi ngang qua rạp chiếu phim và bạn sẽ tìm thấy thư viện cross: đi theo (con phố) - Ví dụ: If you cross the street, you'll find a bookstore there! Nếu bạn băng qua đường, bạn sẽ tìm thấy một hiệu sách ở đó! go along: đi dọc theo - Ví dụ: Go along the main road until you find the gas station. around the corner: quanh góc phố - Ví dụ: The museum is just around the corner.; Đi dọc theo con đường chính cho đến khi bạn tìm thấy trạm xăng. Between: Giữa - Ví dụ: You can find the coffee shop between the office building and the movie theater. Bạn có thể tìm thấy quán cà phê giữa tòa nhà văn phòng và rạp chiếu phim. Behind: phía sau - Ví dụ: There's a nice park behind the parking lot. Có một công viên đẹp phía sau bãi đậu xe. _1642720303.jpg) turn back / go back: quay lại / quay lại - Ví dụ: If you get to the bridge, you went too far, you'll have to turn back. Nếu bạn đến cây cầu, bạn đã đi quá xa, bạn sẽ phải quay lại. go down: đi xuống - Ví dụ: Go down the hill and you'll find the entrance to the park. Đi xuống đồi và bạn sẽ tìm thấy lối vào công viên. go over: vượt qua - Ví dụ: To get to the building, you have to go over the walkway. go through: đi xuyên qua - Ví dụ: Take a shortcut to the school going through the park. go up: đi lên - Ví dụ: Go up the hill and you'll find the bus stop. in front of: đối diện - Ví dụ: The market is in front of the City Hall. beside: bên cạnh - My school is beside a small park. near: gần - Ví dụ: I live near the forest. 4. Cách hỏi chỉ dẫn đường trong tiếng Anh
Ví dụ: Excuse me, where is the Le Duc Tho Street? - Xin lỗi, đường Lê Đức Thọ ở đâu vậy?
Ví dụ: Excuse me, how do I get to Yen So park? - Xin lỗi, làm sao để tôi có thể đến công viên Yên Sở?
Ví dụ: Excuse me, is there a Supermarket near here? - Xin lỗi, có siêu thị nào ở quanh đây không?
Ví dụ: How do I get to Tea shop? - Làm sao để đến quán trà vậy?
Ví dụ: What's the way to Pantado Company? - Đường nào đi đến công ty Pantado vậy?
Ví dụ: Where is Lotte Cinema located? - Rạp chiếu phim Lotte nằm ở đâu? 5. Từ vựng về cách chỉ phương hướng trong tiếng AnhMặc dù bạn rất rõ về cách chỉ đường bằng tiếng Việt nhưng lại chưa rõ về các chỉ phương hướng trong tiếng Anh, vậy thì đừng bỏ qua các từ dưới đây nhé: Từ vựng Dịch nghĩa Alley Hẻm Avenue Đại lộ Boulevard Đại lộ Bridge Cây cầu Corner Góc Country road Đường nông thôn Crossroad Ngã tư Exit ramp Lối ra (khỏi đường cao tốc) Freeway Đường cao tốc Highway Xa lộ Intersection Ngã tư Junction Ngã ba Lane Làn đường Overpass Cầu vượt Road Đường phố Roundabout Bùng binh, vòng xoay Sidewalk Làn đường đi bộ Signpost Biển chỉ dẫn Street Đường phố T-junction Ngã ba Traffic lights Đèn giao thông Tunnel Đường hầm Walkway Lối đi Zebra crossing Vạch sang đường 6. Một số từ chỉ phương hướng trong tiếng Anh thường gặpMột số từ chỉ phương hướng thường gặp Nghĩa tiếng Việt Turn left rẽ trái Turn right rẽ phải Go straight đi thẳng Cross đi theo Around the corner quanh góc phố In front of đối diện, phía trước Behind phía sau Between ở giữa Beside bên cạnh Near gần Go past đi qua, băng qua Go along đi dọc theo Go over vượt qua Go down đi xuống Go up đi lên Turn back quay lại Zebra crossing vạch sang đường Traffic light đèn giao thông T-junction ngã ba Crossroad intersection/ngã tư Sidewalk đường đi bộ Highway đường cao tốc, xa lộ Avenue Boulevard/đại lộ Alley hẻm Exit ramp lối ra ở đường cao tốc 7. Mẹo ghi nhớ các hướng trong tiếng AnhĐối với chúng ta thì chắc hẳn ai cũng đã quen thuộc với trò chơi tuổi thơ “ Đông Tây Nam Bắc” đúng không ạ. Do đó bạn có thể áp dụng các cụm từ này ứng dụng vào việc học với các hướng trong tiếng Anh. Với các hướng Đông – Tây – Nam – Bắc sẽ tương ứng với các thứ trong tiếng Anh là “ East – West – South – North”. ( E, W, S, N). Và giúp bạn dễ dàng nhớ nhanh nhất về các từ này thì bạn có thể đọc theo: "ÍT QUÁ SAO NO". Các bạn hãy thử để ý một chút xem đây chính là cách học từ vựng dựa trên phương pháp âm thanh tương tự đấy. Với những kiến thức trên đây của Pantado về các hướng trong tiếng Anh. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm phương hướng bằng tiếng Anh, cũng như việc học tiếng Anh hàng ngày của mình. Hướng Bắc dịch tiếng Anh là gì?Hướng chính Bắc (hay north, N): 0° = 360° Đông (east, E): 90° Nam (south, S): 180° Tây (west, W): 270° Hướng Bắc ký hiệu là gì?Hướng Bắc được kí hiệu là N. Hướng Tây được kí hiệu là W. Hướng Đông Bắc có kí hiệu là NE. Hướng Đông Nam kí hiệu là SE. South East là hướng gì?Các hướng trong tiếng Anh là Đông (East), Tây (West), Nam (South), Bắc (North), được viết tắt là E – W – S – N. Ngoài ra, còn có 4 hướng khác là Đông Nam (South-east), Đông Bắc (North-east), Tây Nam (South-west) và Tây Bắc (North-west). Nne là hướng gì?Hướng Bắc: ký hiệu là N (là viết tắt của North). Hướng Nam: được ký hiệu là S (là viết tắt của South). Hướng Đông: ký hiệu là E (là viết tắt của East). Hướng Tây: ký hiệu là W (là viết tắt của West). |