Hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch năm 2024

Your browser does not support the audio element.

BNEWS Lịch âm 2/1 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem Lịch vạn niên hôm nay và ngày mai. Xem giờ hoàng đạo và giờ đẹp hôm nay 2/1 là những giờ nào, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay thứ 3 ngày 2/1 dương lịch tức ngày 21/11 âm lịch. Hôm nay là ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng trong biển) - Hành Kim Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường Việc nên làm và không nên làm ngày 2/1 Nhị thập bát tú: Sao Chuỷ

Việc nên làm: Không có mấy việc hợp với ngày này.

Việc không nên làm: Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng.

Ngoại lệ: Sao Chủy vào ngày Tị bị đoạt khí, hung càng thêm hung.

Sao Chủy Đăng Viên vào ngày Dậu nên rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát nên kiêng kỵ ở các việc đã nêu.

Sao Chủy vào ngày Sửu là Đắc Địa, nhất là ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn. Giờ đẹp hôm nay 2/1 Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Các tuổi hợp - xung hôm nay 2/1 Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu Tuổi xung ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi Tuổi xung tháng: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ Hướng xuất hành ngày 2/1 Ngày xuất hành: Thiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận lợi. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Lịch âm là số ở hàng dưới, lịch dương là số ở hàng trên. Lịch âm tháng 01 năm 2024 là phần được tô màu vàng.

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

Tuần 05

01/2

22/12

02

23

03

24

04

25

Tuần 06

05

26

06

27

07

28

08

29

09

30

10/2

1/1

11

2

Tuần 07

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

Tuần 08

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

Tuần 09

16

17

27

18

28

19

29

20

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

Tuần 09

01/3

21/1

02

22

03

23

Tuần 10

04

24

05

25

06

26

07

27

08

28

09

29/1

10

1/2

Tuần 11

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

Tuần 12

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

Tuần 13

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

31

22

3. Xem lịch dương tháng 1 năm 2024

Lịch dương tháng 01 năm 2024 như sau:

Lịch dương là số ở hàng trên, lịch âm là số ở hàng dưới.

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

Tuần 01

1/1

20/11

02

21

03

22

04

23

05

24

06

25

07

26

Tuần 02

08

27

09

28

10

29

11

1/12

12

2

13

3

14

4

Tuần 03

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

Tuần 04

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

Tuần 05

29

19

30

20

31/1

21

4. Năm 2024 có nhuận không?

4.1. Năm 2024 có nhuận dương lịch không?

- Cách tính năm nhuận dương lịch như sau:

Lấy số năm chia cho 4

Nếu kết quả là số nguyên, tức chia hết cho 4 thì đó là năm nhuận dương lịch.

Nếu kết quả là số thập phân, tức không chia hết cho 4 thì đó không phải là năm nhuận dương lịch.

2024 : 4 = 506

Như vậy, năm 2024 là năm nhuận dương lịch.

4.2. Năm 2024 có nhuận âm lịch không?

Cách tính năm nhuận âm lịch như sau:

Lấy số năm chia cho 19

Nếu kết quả dư 0, 3, 6, 9, 11, 14, 17 thì năm đó được coi là năm nhuận.

2024 : 19 = 106 dư 10

Như vậy, năm 2024 không phải là năm nhuận âm lịch.

5. Năm 2024 có mấy tháng âm lịch?

Do năm 2024 không phải là năm nhuận âm lịch nên năm 2024 có 12 tháng âm lịch.

6. Năm 2024 có ngày 29/2 dương lịch không?

Do năm 2024 là năm nhuận dương lịch nên năm 2024 sẽ có ngày 29/2 dương lịch.

Đồng thời, năm 2024 là năm nhuận dương lịch nên sẽ có 366 ngày thay vì 365 ngày như các năm không nhuận.

7. Năm 2024 được nghỉ bao nhiêu ngày lễ tết hưởng nguyên lương?

Theo khoản 1 Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 thì năm 2024 người lao động sẽ được nghỉ những ngày lễ tết sau đây và hưởng nguyên lương:

- Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);

- Tết Âm lịch: 05 ngày;

- Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);

- Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);

- Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);

- Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Ngày 15 tháng 1 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Hai, ngày 15/01/2024. Âm lịch: 05/12/2023 tức ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Ngày 19 tháng 1 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 19/01/2024. Âm lịch: 09/12/2023 tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Âm lịch năm 2023 có bao nhiêu ngày?

Lịch âm tháng 12 năm 2023 có 30 ngày bắt đầu từ 01/12 (ngày 11/01/2024 theo lịch dương lịch) và kết thúc vào ngày 30/12 (ngày 09/02/2024 theo lịch dương lịch). Xem lịch âm tháng 12 năm 2023-Lịch vạn niên tháng 12 năm 2023 đầy đủ tại đây.

Ngày 20 tháng 1 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 20/01/2024. Âm lịch: 10/12/2023 tức ngày Quý Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.