Ngày 24/03/2022 53,714 lượt xem
Vui lòng bấm vào tên mục để xem thông tin
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Xét tuyển tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [xét học bạ];
1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;
1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
1.5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
* Tham khảo: Ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét năng lực ngoại ngữ năm 2021;
2. Chương trình Cử nhân Chất lượng cao;
3. Chương trình Cử nhân Quốc tế;
4. Chương trình trao đổi sinh viên;
5. Cơ hội học bổng và mức thu Học phí tại Học viện Ngân hàng;
6. Chế độ chính sách đối với sinh viên;
7. Vị trí việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp;
8. Môi trường học tập và đời sống sinh viên tại Học viện Ngân hàng;
9. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
[để xem thông tin về ngành vui lòng bấm vào tên của ngành cần xem]
Mã trường: NHH
Mã ngành |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2022 |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2019 |
Điểm TT 2020 |
Điểm TT 2021 |
7340201_AP_NH |
Ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
26.5 |
|
7340201_AP_TC |
Tài chính [Chương trình Chất lượng cao] |
A00, A01, D01, D07 |
x | x |
26.5 |
|
7340301_AP |
Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] |
A00, A01, D01, D07 |
x | x |
26.4 |
|
7340101_AP |
Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] |
A00, A01, D01, D07 |
x | x |
26.55 |
|
7340201_NH |
Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
22.25 |
25.5 |
26.5 |
|
7340201_TC |
Tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
22.25 |
25.5 |
26.5 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
22.75 |
25.6 |
26.4 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
22.25 |
25.3 |
26.55 |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, D01, D07, D09 |
22.25 |
25.3 |
26.75 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D09 |
23 |
25 |
26.5 |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
21.75 |
25 |
26.3 |
|
7380107_A |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
21.5 |
25 |
26.35 |
|
7380107_C |
C00, C03, D14, D15 |
24.75 |
27 |
27.55 |
||
7310101 |
Kinh tế |
A01, D01, D07, D09 |
22 |
25 |
26.4 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
26 |
|
7340301_J |
Kế toán [Định hướng Nhật Bản] |
A00, A01, D01, D06 |
22.75 |
25.6 |
26.4 |
|
7480201_J |
Công nghệ thông tin [Định hướng Nhật Bản] |
A00, A01, D01, D06 |
x |
x |
x |
|
7340101_IU |
Quản trị kinh doanh CityU [Hoa Kỳ] |
A00, A01, D01, D07 |
20.5 |
23.5 |
25.7 |
|
7340301_I |
Kế toán Sunderland [Vương quốc Anh] |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
21.5 |
24.3 |
|
7340201_C |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
x |
|
7340120_C |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
x |
|
7340115_C |
Marketing số |
A00, A01, D01, D07 |
x |
x |
x |
Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến mùa tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Để nhận được tư vấn trực tiếp, các vị phụ huynh và các em thí sinh vui lòng liên hệ:
+ Hotline Tư vấn Tuyển sinh: 1900 561 595
+ Tư vấn trực tuyến tại: m.me/facebook.com/hocviennganhang1961
Chúc các thí sinh có một kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 thật thành công, sáng suốt trong việc lựa chọn ngành, chọn trường để có thể trưởng thành trong tương lai. Chúng tôi mong được chào đón các em tại Học viện Ngân hàng.
Ban Truyền thông Học viện Ngân hàng./.