Tối 15/9, Đại học Bách khoa công bố điểm chuẩn chương trình chính quy và chất lượng cao, tiên tiến. Theo thống kê từ trường, trong 3.000 thí sinh trúng tuyển, có 416 em đạt điểm xét tuyển trên 27, chưa tính ưu tiên, khuyến khích. So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay tăng nhẹ 1-2 điểm ở nhiều ngành. Với chương trình đại trà, điểm chuẩn cao nhất là 28 ở ngành Khoa học máy tính; 6 ngành, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 26 trở lên gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật cơ điện tử, nhóm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật ôtô, nhóm ngành Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học. Ở hệ đại học chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 28; 7 ngành khác trên 26 gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật cơ điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật ôtô, Khoa học máy tính tăng cường tiếng Nhật.
Đại học Bách khoa tuyển 5.000 sinh viên với 6 phương thức tuyển sinh. Hai phương thức có tỷ trọng lớn nhất gồm xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT và xét điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM. Ngoài ra, trường xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài 1-5%, xét tuyển bằng hình thức phỏng vấn 1-5%.
- {{title}}
Đang tải...
Mạnh Tùng
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy theo thông tin dưới đây
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy chính thức được công bố mới nhất vào các ngành nghề tuyển sinh năm nay với thông tin chi tiết cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM 2021
Khoa học Máy tính Điểm chuẩn: 28,00 |
Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 7480106 Điểm chuẩn: 27,35 |
Kỹ thuật Điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 25,60 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: 25,60 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm chuẩn: 25,60 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 24,50 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 26,75 |
Kỹ thuật Dệt Mã ngành: 7520312 Điểm chuẩn: 22,00 |
Công nghệ May Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 7520301 Điểm chuẩn: 26,30 |
Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 26,30 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420101 Điểm chuẩn: 26,30 |
Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy Mã ngành: 7580202 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển Mã ngành: 7580203 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Mã ngành: 7520503 Điểm chuẩn: 22,40 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Mã ngành: 7510105 Điểm chuẩn: 22,40 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 25,25 |
Kỹ thuật Địa chất Mã ngành: 7520501 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 7520604 Điểm chuẩn: 22,00 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Điểm chuẩn: 25,25 |
Kỹ thuật Môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn:24,00 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Mã ngành: 7520118 Điểm chuẩn: 26,80 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 26,80 |
Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành: 7520309 Điểm chuẩn: 22,60 |
Vật lý Kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Điểm chuẩn: 25,30 |
Cơ kỹ thuật Mã ngành: 7520101 Điểm chuẩn: 24,30 |
Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành: 7520115 Điểm chuẩn: 23,00 |
Bảo dưỡng Công nghiệp Mã ngành: 7510211 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 7520130 Điểm chuẩn: 26,50 |
Kỹ thuật Tàu thủy Mã ngành: 7520122 Điểm chuẩn: 25,00 |
Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120 Điểm chuẩn: 25,00 |
Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101_CLC Điểm chuẩn: 28,00 |
Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 7480106_CLC Điểm chuẩn: 27,35 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử Mã ngành: 7520201_CLC Điểm chuẩn: 24,75 |
Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7520103_CLC Điểm chuẩn: 24,50 |
Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114_CLC Điểm chuẩn: 26,60 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: Điểm chuẩn: 26,00 |
Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 7520301_CLC Điểm chuẩn: 25,40 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580201_CLC Điểm chuẩn: 22,30 |
Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101_CLC Điểm chuẩn: 25,70 |
Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 7520604_CLC Điểm chuẩn: 22,00 |
Quản lý Công nghiệp Mã ngành: 7510601_CLC Điểm chuẩn: 24,50 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7850101_CLC Điểm chuẩn: 22,50 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605_CLC Điểm chuẩn: 26,25 |
Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401_CLC Điểm chuẩn: 24,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 7520130_CLC Điểm chuẩn: 26,00 |
Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120_CLC Điểm chuẩn: 25,50 |
Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101_CLC Điểm chuẩn: 26,75 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101_CLC Điểm chuẩn: 22,00 |
Cơ kỹ thuật Mã ngành: Điểm chuẩn: 22,50 |
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học Bách Khoa TP.HCM do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BY: Minh vũ