Hoc phi trường đại học tài chính kế toán tphcm năm 2024
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến ngày 30/6/2024. Kết quả xét tuyển sớm sẽ được Trường công khai trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ www.tckt.edu.vn * Xét tuyển theo lịch chung
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trong đó:
6. Học phí Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
II. Các ngành tuyển sinhSTT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét xét tuyển Chỉ tiêu Xét theo kết quả thi THPT Xét học bạ
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch 7340101 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 45 50 2 Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế 7340120 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 20 25 3 Tài chính - Ngân hàng + Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng + Thuế - Hải quan 7340201 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 35 40 4 Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán 7340301 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 80 85 5 Luật Kinh tế + Luật kinh tế 7380107 A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội 35 40 II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) 85 115 1 Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch 7340101 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 20 30 2 Kế toán + Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên 45 55 3 Luật Kinh tế + Luật kinh tế 7380107 A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội 20 30 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Quản trị kinh doanh 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 Kinh doanh quốc tế 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 Tài chính - ngân hàng 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 Kế toán 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 Kiểm toán 15 - Luật kinh tế 15 15 15 18 15 18 15,00 18,00 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |