Hoc phi trường đại học tài chính kế toán tphcm năm 2024

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày có thông báo đến ngày 30/6/2024. Kết quả xét tuyển sớm sẽ được Trường công khai trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ www.tckt.edu.vn

* Xét tuyển theo lịch chung

  • Đợt 1: Theo lịch tuyển sinh đợt 1 của Bộ GDĐT;
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 21/8 đến 15/9/2024;
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 16/9 đến 30/9/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả môn học theo từng tổ hợp xét tuyển trong học bạ THPT lớp 12 (ĐTB cả năm) hoặc 5 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II năm lớp 10; học kỳ I, học kỳ II năm lớp 11; học kỳ I năm lớp 12).

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  1. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Thí sinh dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Tốt nghiệp THPT;
  • Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Trong đó:
    • Điểm các bài thi, môn thi dùng xét tuyển theo thang điểm 10.
    • Điểm ưu tiên bao gồm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
  1. Đối với phương thức xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm của các môn học tương ứng với các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng.

Trong đó:

  • Điểm các môn học dùng xét tuyển là thang điểm 10.
  • Điểm ưu tiên bao gồm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

6. Học phí

Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:

  • Năm học 2024 - 2025: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ).
  • Năm học 2025 - 2026: Học phí 1.590.000đ/tháng (451.000đ/tín chỉ).
  • Năm học 2026 - 2027: Học phí 1.790.000đ/tháng (508.000đ/tín chỉ).
  • Học phí toàn khóa học (Dự kiến): 75.000.000 đ

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã ngành

Tổ hợp xét xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT

Xét học bạ

  1. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA) 215 240 1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

45 50 2

Kinh doanh quốc tế

+ Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

20

25

3

Tài chính - Ngân hàng

+ Tài chính công + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng + Thuế - Hải quan

7340201

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

35

40

4

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp + Kiểm toán

7340301

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

80

85

5

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107

A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội

35

40

II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) 85 115 1

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing + Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

20

30

2

Kế toán

+ Kế toán Nhà nước + Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00: Toán - Vật lý - Hóa học A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

45

55

3

Luật Kinh tế

+ Luật kinh tế

7380107

A00: Toán - Vật lý - Hóa học D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội

20

30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Kế toán như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kinh doanh quốc tế

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Tài chính - ngân hàng

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kế toán

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kiểm toán

15

-

Luật kinh tế

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Hoc phi trường đại học tài chính kế toán tphcm năm 2024
Trường Đại học Tài chính - Kế toánThư viện trường Đại học Tài chính - Kế toán
Hoc phi trường đại học tài chính kế toán tphcm năm 2024
Tiết học của sinh viên trường Đại học Tài chính - Kế toán

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]