Có thể nói, bên cạnh chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất, thì học phí của các trường đại học luôn là một trong những vấn đề được học sinh và phụ huynh quan tâm mỗi mùa tuyển sinh. Ai cũng muốn mình được học tập trong một môi trường hiện đại, chất lượng đào tạo đạt chuẩn… và quan trọng hơn là học phí phải phù hợp với khả năng và điều kiện kinh tế. Ngay từ đầu mỗi khóa học, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công khai chính sách học phí nhằm đảm bảo cung cấp cho người học chất lượng tương xứng với môi trường học tập chuẩn quốc tế với những trải nghiệm thú vị.
|
Bắt đầu từ thời điểm này, thí sinh đã có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ vào Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
Theo tiến sĩ Trần Thiện Lưu, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Nguyễn Tất Thành: “Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của nhà trường không tăng so với các năm trước chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%. Sinh viên [SV] trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 - 16,5 triệu đồng/học kỳ [riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ] và nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học”.
Trên quan điểm xem SV là trung tâm của hoạt động giảng dạy, học tập và nghiên cứu Trường ĐH Nguyễn Tất Thành luôn đề ra các mục tiêu trong việc sử dụng nguồn thu học phí sao cho hiệu quả nhất, nhằm nâng cao chất lượng đào tạo cũng như đáp ứng đầy đủ về tiện ích trong học tập. Toàn bộ phần học phí thu được hằng năm nhà trường sẽ sử dụng để tái đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất hạ tầng, phòng học và phòng thí nghiệm, cải thiện các điều kiện và môi trường học tập cho SV. Ngoài ra, nhà trường còn thực hiện đầy đủ chế độ miễn, giảm học phí và trao tặng nhiều chính sách học bổng theo quy định.
Hiện nay, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã chính thức nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo các phương thức: xét tuyển học bạ THPT và xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá kỳ thi năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và Hà Nội 2022. Đây là 2 trong 4 phương thức xét tuyển mà nhà trường công bố trong đề án tuyển sinh dự kiến năm 2022.
Theo đó, ngay từ bây giờ, thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, 300A đường Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4 hoặc nộp hồ sơ trực tuyến thông qua website: //tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen. Theo thạc sĩ Nguyễn Quỳnh Sơn, Phó giám đốc Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành: “Với hình thức nộp trực tuyến, sẽ tạo thuận lợi cho thí sinh đăng ký xét tuyển từ xa và theo dõi kết quả xét tuyển, trúng tuyển với các mốc thời gian cụ thể giúp nhanh chóng và thuận tiện cho phụ huynh, thí sinh trên cả nước”.
Đặc biệt, với chính sách ưu đãi học phí khi nhập học sớm bằng kết quả xét tuyển từ học bạ THPT hoặc kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia năm 2022 trước 29.8 thí sinh sẽ có cơ hội nhận được 7 triệu đồng, riêng thí sinh trúng tuyển ngành y học và dược học sẽ nhận học bổng 5 triệu đồng. Ngoài ra, thí sinh trúng tuyển còn được tặng kèm khóa học ngoại ngữ trị giá 5 triệu đồng tại Trung tâm ngoại ngữ của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cùng nhiều “combo” quà tặng hấp dẫn khác.
Bên cạnh đó, chính sách học bổng năm 2022 của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cũng đa dạng hình thức, với tổng giá trị lên đến hàng chục tỉ đồng dành cho tân sinh viên bao gồm: học bổng khuyến học, học bổng đầu vào, học bổng “Tiếp sức đến trường”, học bổng nữ sinh, học bổng tài năng…
Năm 2022 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo 4 phương thức gồm: điểm thi THPT; học bạ THPT; điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội; xét tuyển thẳng cho thí sinh đủ điều kiện.
Liên hệ
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ: 300A - Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM;
Điện thoại: 1900 2039 [305].
Hotline: 0902298300 - 0906298300 - 0912298300 - 0914298300.
Home - HỌC TẬP - 7 Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất
Prev Article Next Article
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành, Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022 là bao nhiêu? Mức học phí tăng hơn các năm trước như thế nào? Mời các bạn hãy cùng
Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học nổi tiếng tại TP Hồ Chí Minh với chất lượng đào tạo tốt nhất. Với quy mô đào tạo 20.000 sinh viên với 44 ngành khác nhau. Trường đại học Nguyễn Tất Thành có đầy đủ cơ sở vật chất, giảng viên để bạn nghiên cứu, phát triển.
Bạn Đang Xem: Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành
Trong bài viết dưới đây Tài Liệu Học Thi sẽ giới thiệu đến các bạn học sinh, sinh viên toàn bộ thông tin cần thiết về Đại học Nguyễn Tất Thành như: giới thiệu trường, chỉ tiêu tuyển sinh, mức học phí, điểm chuẩn qua các năm. Qua đó giúp các bạn có thêm những hiểu biết của mình trước khi chọn ngành học cho phù hợp.
I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University [NTTU]
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website: //ntt.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
II. Tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành
1. Thời gian tuyển sinh
Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của truownfh.
Xem Thêm : Thủ tục cấp giấy phép khắc dấu
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển kết quả học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời [bản sao];
- Học bạ THPT [bản sao];
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
– Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 201 của ĐHQG-HCM
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời [bản sao];
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
Xem Thêm : Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phương thức 4: Thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
– Phương thức 2: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên [được chọn điểm cao nhất trong 2 học kỳ của mỗi năm học]
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
– Riêng với các ngành sức khỏe, Trường áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
III. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 – 2022
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo | Học phí trung bình/năm |
Dược học | 5 | 34,570,000 |
Điều dưỡng | 4 | 30,860,000 |
Kiến trúc | 4 | 29,100,000 |
Kế toán | 3 | 34,990,000 |
Luật kinh tế | 3 | 33,760,000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34,750,000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34,650,000 |
Tài chính – Ngân hàng | 3 | 35,330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30,430,000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34,550,000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34,550,000 |
Việt Nam học | 3 | 34,550,000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240,000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26,150,000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25,620,000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26,360,000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26,100,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26,720,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26,150,000 |
Thanh nhạc | 3 | 32,000,000 |
Piano | 3 | 32,000,000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25,320,000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28,000,000 |
Y học dự phòng | 6 | 37,600,000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32,540,000 |
Y đa khoa | 6 | 70,000,000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27,300,000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27,200,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22,200,000 |
Đông phương học | 3.5 | 31,520,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32,000,000 |
IV. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa | 7720101 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 |
Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, A02, B00 |
Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, B00 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, D01, D14 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01, D14 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480102 | A00, A01, D01, D07 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, C00, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D14, D15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D14, D15 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 |
Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D14, D15 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00, V01, H00, H01 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H00, H01 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01, H00, H01 |
Thanh nhạc | 7210205 | N01 |
Piano | 7210208 | N00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | N05 [Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm] |
Quay phim | 7210236 | N05 [Năng khiếu: xem phim và bình luận] |
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình | 7210235 | N05 [Năng khiếu: xem phim và bình luận] |
Nguồn: //quatangtiny.com
Danh mục: Biểu mẫu
Tags: Học phí Đại học Nguyễn Tất ThànhHọc phí Nguyễn Tất ThànhPhòng đào tạo Đại học Nguyễn Tất ThànhTrường Đại học Nguyễn Tất Thành
Prev Article Next Article