Giống chó tiếng anh là gì năm 2024

Con giống là các cá thể động vật được chọn giữ và sử dụng để chọn tạo giống hay đơn giản là một con vật được giữ lại làm giống. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong ngành chăn nuôi là sinh vật cảnh. Thông thường, một con giống là một con vật thuần chủng có mục đích sản xuất ra giống thuần chủng hoặc thậm chí cả động vật có chất lượng (phẩm giống).

1.

Con giống là một con ngựa đua vô địch với tốc độ và sức chịu đựng tuyệt vời, và được săn đón rất nhiều cho các dịch vụ ngựa đực giống.

The breeder was a champion racehorse with excellent speed and stamina, and was highly sought after for stud services.

2.

Người chăn nuôi gia cầm nuôi một số con giống trống và mái để đảm bảo nguồn cung cấp ổn định trứng đã thụ tinh cho quá trình ấp và nở.

The poultry farmer kept several breeder hens and roosters to ensure a steady supply of fertilized eggs for incubation and hatching.

Cùng DOL phân biệt 2 từ breed (giống) và breeder (con giống) nhé! - breed (n): giống vật nuôi, chủng nói chung Ví dụ: a breed of dog: một giống chó - breeder (n): con đực hoặc con cái khỏe mạnh được chọn để giao phối với mục đích duy trì nòi giống tốt, hoặc để lai giống. Từ breeder (n) còn dùng để nói về người gây giống, người chăn nuôi (súc vật).

Giống chó là nhóm các con chó nhà có liên quan chặt chẽ và tương tự nhau, đó là tất cả các loài có những đặc điểm đặc trưng được lựa chọn và duy trì bởi con người. Các giống chó cũng là dùng để chỉ giống tự nhiên hoặc các giống mà phát sinh thông qua thời gian để đáp ứng với một môi trường cụ thể trong đó có con người, với ít hoặc không có giống chọn lọc của con người.

Giống chó không được khoa học xác định phân loại sinh học, mà là các nhóm xác định bởi các câu lạc bộ của người có sở thích chơi chó được gọi là câu lạc bộ giống. Một giống chó được đại diện bởi một số lượng đủ của các cá nhân để ổn định chuyển đặc điểm cụ thể của nó qua nhiều thế hệ. Một con chó được cho là thuần chủng nếu cha mẹ của họ đã được thuần chủng và nếu con chó đáp ứng các tiêu chuẩn của giống chó này. Sự khác biệt di truyền rõ ràng giữa các giống chó đã làm chó giống cụ thể đối tượng tốt cho nghiên cứu y học và di truyền của con người.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkeɪ.ˌnɑɪn/

Tính từ[sửa]

canine /ˈkeɪ.ˌnɑɪn/

  1. (Thuộc) Chó; (thuộc) họ chó.
  2. Giống chó.

Danh từ[sửa]

canine /ˈkeɪ.ˌnɑɪn/

  1. Răng nanh ((cũng) canine tooth).

Tham khảo[sửa]

  • "canine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ka.nin/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều canine /ka.nin/canines /ka.nin/

canine gc /ka.nin/

  1. Răng nanh.

Tham khảo[sửa]

  • "canine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Mình muốn hỏi "Giống chó" dịch thế nào sang tiếng anh?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.