Xin giới thiệu đến các bạn đọc Mẫu C2-03/NS: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước được Download.vn sưu tầm và tổng hợp chính xác, mới nhất. Mẫu giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước được ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/07/2017 của Bộ Tài chính có hiệu lực kể từ ngày 12/09/2017. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG, ỨNG TRƯỚC
Đơn vị:......................................................................................................................................
Tài khoản:........................................... Tại KBNN:....................................................................
Tên CTMT, DA:........................................................................................................................
Mã CTMT, DA:..........................................................................................................................
Căn cứ số dư Tạm ứng ........ /Ứng trước.........đến ngày....... /....... /…….. Đề nghị Kho bạc Nhà nước
Thanh toán số tiền đã Tạm ứng ......./ Ứng trước chưa đủ ĐKTT ....thành Thực chi .../ Ứng trước đủ ĐKTT.......
theo chi tiết sau:
STT
Mã NDKT
Mã Chương
Mã ngành KT
Mã nguồn NSNN
Số dư tạm ứng
Số đề nghị thanh toán
Số KBNN duyệt thanh toán
Tổng cộng
Tổng số đề nghị thanh toán ghi bằng chữ:.................................................................................
Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước có tất cả 5 phụ lục với hơn 100 biểu mẫu các loại.
Trong bài viết này Thư Ký Luật sẽ liệt kê danh sách tất cả các biểu mẫu của Thông tư 77 để quý khách hàng dễ dàng tra cứu và sử dụng.
Phụ lục I: HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
STT
Mẫu số
Tên chứng từ
1- Chứng từ thu ngân sách nhà nước
1
C1-04/NS
Lệnh hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước
2
C1-05/NS
Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu Ngân sách Nhà nước
3
C1-07a/NS
Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN
4
C1-07b/NS
Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN bằng ngoại tệ
5
C1-08/NS
Lệnh ghi thu Ngân sách
2- Chứng từ chi ngân sách nhà nước
6
C2-01a/NS
Lệnh chi tiền
7
C2-01b/NS
Lệnh chi tiền phục hồi
8
C2-01c/NS
Lệnh chi tiền [Dùng cho ngân sách xã]
9
C2-02a/NS
Giấy rút dự toán Ngân sách
10
C2-02b/NS
Giấy rút dự toán Ngân sách [khấu trừ thuế]
11
C2-03/NS
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước
12
C2-04/NS
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước
13
C2-05a/NS
Giấy nộp trả kinh phí
14
C2-05b/NS
Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên
15
C2-05c/NS
Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện
16
C2-06/NS
Giấy rút dự toán Ngân sách bằng ngoại tệ
17
C2-07NS
Giấy đề nghị chi ngoại tệ
18
C2-08/NS
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ
19
C2-09/NS
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ
20
C2-10/NS
Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách
21
C2-11a/NS
Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp trên
22
C2-11b/NS
Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp huyện
23
C2-12/NS
Giấy đề nghị cam kết chi NSNN
24
C2-13/NS
Phiếu điều chỉnh cam kết chi
25
C2-14a/NS
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam
26
C2-14b/NS
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam [do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập]
27
C2-15/NS
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ
28
C2-16/NS
Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ
29
C2-17a/NS
Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách
30
C2-17b/NS
Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách
31
C2-18/NS
Đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi
32
C2-19/NS
Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi
3- Chứng từ thanh toán vốn đầu tư
33
C3-01/NS
Giấy rút vốn đầu tư
34
C3-02/NS
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư
35
C3-03/NS
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư
36
C3-04/NS
Giấy nộp trả vốn đầu tư
37
C3-05/NS
Giấy đề nghị điều chỉnh các khoản chi NSNN
4- Chứng từ thanh toán
38
C4-01/KB
Ủy nhiệm thu
39
C4-02a/KB
Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
40
C4-02b/KB
Ủy nhiệm chi [ngoại tệ] chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
41
C4-02c/KB
Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử [khấu trừ thuế]
42
C4-03/KB
Ủy nhiệm chi [dùng trong thanh toán chuyển tiếp]
43
C4-04/KB
Lệnh chuyển Có
44
C4-05/KB
Lệnh chuyển Có [kiêm chứng từ phục hồi]
45
C4-06/KB
Lệnh chuyển Nợ
46
C4-07/KB
Lệnh chuyển Nợ [kiêm chứng từ phục hồi]
47
C4-08/KB
Giấy nộp tiền vào tài khoản
48
C4-09/KB
Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi
49
C4-10/KB
Bảng kê thanh toán bằng Séc qua ngân hàng
50
C4-11/KB
Giấy chuyển tiền chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
5- Chứng từ về tín dụng nhà nước
51
C5-01/KB
Biên lai thu nợ
52
C5-02/KB
Bảng kê biên lai thu nợ [kiêm giấy nộp tiền vào tài khoản]
6- Các chứng từ khác
53
C6-01/NS
Phiếu nhập dự toán ngân sách
54
C6-02/NS
Phiếu nhập dự toán cấp 0
55
C6-03/NS
Phiếu nhập và phân bổ dự toán
56
C6-04/KB
Phiếu điều chỉnh dự toán
57
C6-05/KB
Phiếu thu
58
C6-06/KB
Phiếu chi
59
C6-07/KB
Phiếu chuyển tiêu
60
C6-08/KB
Phiếu chuyển khoản
61
C6-09/KB
Phiếu điều chỉnh
62
C6-10/KB
Bảng điều chỉnh tỷ giá các tài khoản ngoại tệ
63
C6-11/KB
Phiếu nhập kho
64
C6-12/KB
Phiếu xuất kho
65
C6-13/KB
Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách
66
C6-14/KB
Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước
67
C6-15/KB
Bảng kê thu phí chuyển tiền qua Kho bạc Nhà nước
68
C6-16/KB
Bảng kê tính phí tạm ứng tồn ngân
69
C6-17/KB
Bảng kê YCTT, thanh toán hủy, đảo
70
C7-01/KB
Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái [bằng tiền mặt]
71
C7-02/KB
Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái [bằng chuyển khoản]
72
C7-03/KB
Bảng kê trái phiếu chuyển sổ
73
C7-04/KB
Bảng kê thanh toán tại chỗ [bằng tiền mặt] [Mẫu a]
74
C7-05/KB
Bảng kê thanh toán tại chỗ [bằng tiền mặt] [Mẫu b]
75
C7-06/KB
Bảng kê thanh toán tại chỗ [bằng chuyển khoản] [Mẫu a]
76
C7-07/KB
Bảng kê thanh toán tại chỗ [bằng chuyển khoản] [Mẫu b]
77
C7-08/KB
Bảng kê thanh toán công trái [bằng tiền mặt]
78
C7-09/KB
Bảng kê thanh toán công trái [bằng chuyển khoản]
79
C7-10/KB
Bảng kê thanh toán công trái tháng... năm...
80
C7-11/KB
Bảng kê thanh toán hộ trái phiếu, công trái
81
C7-12/KB
Bảng kê trái phiếu, công trái được thanh toán hộ
82
C7-13/KB
Bảng kê tổng số thanh toán [Mẫu a]
83
C7-14/KB
Bảng kê tổng số thanh toán [Mẫu b]
84
C7-15/KB
Bảng kê trái phiếu, công trái quá hạn thanh toán
85
C7-16/KB
Giấy đề nghị ghi nhận nợ nước ngoài
7- Các chứng từ quy định ở văn bản khác
86
C1-01/NS
Lệnh thu Ngân sách Nhà nước [Thông tư số 328/2016/TT-BTC]
87
C1-02/NS
Giấy nộp tiền vào NSNN [Thông tư số 84/2016/TT-BTC]
88
C1-06/NS
Bảng kê giấy nộp tiền vào NSNN [Thông tư số 328/2016/TT-BTC]
89
C1-10/NS
Biên lai thu [Công văn số 1909/KBNN-THPC ngày 08/5/2017 của KBNN hướng dẫn một số điều tại Thông tư số 328/2016/TT-BTC]
90
01/BKNT
Bảng kê nộp thuế [Thông tư số 84/2016/TT-BTC]
91
02/BK-BLT
Bảng kê biên lai thu [Thông tư số 328/2016/TT-BTC]
92
03/BK-BLMG
Bảng kê biên lai thu có mệnh giá [Thông tư số 328/2016/TT-BTC]
Phụ lục II: DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Ảnh chụp phần đầu của Phụ lục II [Xem chi tiết tại file đính kèm bài viết]
Phụ lục III: DANH MỤC MỘT SỐ ĐOẠN MÃ HẠCH TOÁN
Số phụ lục
Danh mục
III.1
Danh mục mã Tổ chức ngân sách
III.2
Danh mục mã Ngân sách toàn địa bàn
III.3
Danh mục mã nhà tài trợ
III.4
Danh mục mã hạch toán khác cho mã chương trình mục tiêu, dự án
III.5
Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái
III.6
Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính
III.7
Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả
III.8
Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu
III.9
Danh mục mã loại tài sản
III.10
Danh mục mã KBNN
III.11
Danh mục mã nguồn NSNN
III.12
Danh mục mã dự phòng
Phụ lục IV: DANH MỤC VÀ MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN, BẢNG KÊ
Mẫu số Tên Kỳ lập
- Sổ kế toán
S2-01/KB/TABMIS
Sổ cái tài khoản kế toán
Tháng/năm
S2-02/KB/TABMIS
Sổ chi tiết tài khoản
Ngày
S2-05/KB/TABMIS
Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán Ngân sách
Tháng/năm
S2-06a/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Sổ Cái
Ngày
S2-06b/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Thu
Ngày
S2-06c/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Chi
Ngày
S2-06d/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý phân bổ Ngân sách
Ngày
S2-06e/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Cam kết chi
Ngày
S2-07/KB/TCS
Liệt kê chứng từ TCS-TT
Ngày
S2-08/KB/TABMIS
Báo cáo tình hình sử dụng tài khoản tiền
Ngày
S2-09/KB/TABMIS
Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc
Ngày
S2-10/KB/TABMIS
Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn
Ngày
II. Bảng kê
04/BK-CTNNS
Bảng kê chứng từ nộp ngân sách
Ngày
Phụ lục V: DANH MỤC VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH, BÁO CÁO QUẢN TRỊ
STT
Tên báo cáo
Mẫu số
Phần 1: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Báo cáo về tổng hợp dự toán
1
Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách TW và chi trả nợ niên độ …
B1-01a/BC-NS/TABMIS
2
Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách Tỉnh [huyện, xã] và chi trả nợ, niên độ ...
B1-01b/BC-NS/TABMIS
3
Tổng hợp tình hình phân bổ, giao dự toán chi của các đơn vị dự toán cấp I NSTW [cấp tỉnh/huyện] niên độ .
B1-02/BC-NS/TABMIS
4
Tổng hợp tình hình phân bổ, giao dự toán chi đầu tư XDCB của các đơn vị dự toán cấp I NSTW [cấp tỉnh/huyện] niên độ ...
B1-02a/BC-NS/TABMIS
5
Tổng hợp tình hình phân bổ, giao dự toán chi thường xuyên của các đơn vị dự toán cấp I NSTW [cấp tỉnh/huyện] niên độ ...
B1-02a/BC-NS/TABMIS
II. Báo cáo tổng hợp thu và vay của NSNN
6
Báo cáo thu và vay của NSNN niên độ…
B2-01/BC-NS/TABMIS
7
Báo cáo thu và vay của NSNN theo mục lục NSNN niên độ… [Đối với xã, báo cáo báo cáo này được chi tiết theo địa bàn xã và chính là Bảng kê thu NSNN nêu tại Khoản 4 Điều 12 Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 quy định về quản lý NS xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn].
B2-02/BC-NS/TABMIS
8
Báo cáo tổng hợp thu NSNN theo sắc thuế niên độ…
B2-03/BC-NS/TABMIS
9
Báo cáo thu NSNN ngành Hải quan niên độ…
B2-04/BC-NS/TABMIS
10
Báo cáo hoàn trả thu NSNN niên độ …
B2-05/BC-NS/TABMIS
III. Báo cáo tổng hợp chi ngân sách
11
Báo cáo chi và trả nợ vay NSNN, niên độ...
B3-01/BC-NS/TABMIS
12
Báo cáo chi và trả nợ vay NSĐP, niên độ ...
B3-02/BC-NS/TABMIS
13
Báo cáo chi và trả nợ vay NSNN theo MLNSNN niên độ…
B3-03/BC-NS/TABMIS
14
Báo cáo thực hiện chi và trả nợ NSTW, niên độ…
B3-04/BC-NS/TABMIS
15
Báo cáo thực hiện chi đầu tư XDCB NSTW, niên độ …
B3-04a/BC-NS/TABMIS
16
Báo cáo thực hiện chi thường xuyên NSTW, niên độ …
B3-04b/BC-NS/TABMIS
17
Báo cáo thực hiện chi, trả nợ ngân sách [cấp tỉnh/ cấp huyện/ cấp xã] niên độ…
B3-05/BC-NS/TABMIS
18
Báo cáo thực hiện chi đầu tư XDCB ngân sách [cấp tỉnh/cấp huyện/cấp xã] niên độ…
B3-05a/BC-NS/TABMIS
19
Báo cáo thực hiện chi thường xuyên ngân sách [cấp tỉnh/cấp huyện/cấp xã] niên độ…
B3-05b/BC-NS/TABMIS
IV. Báo cáo chi chương trình mục tiêu quốc gia
20
Chi các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia, niên độ...
B4-01/BC-NS/TABMIS
21
Chi các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia theo mục lục NSNN niên độ…
B4-02/BC-NS/TABMIS
- Báo cáo sử dụng kinh phí
22
Tình hình sử dụng dự toán chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới của NSTW [cấp tỉnh/cấp huyện] niên độ......