Giải toán hình 9 bài ôn tập chương 1 sbt năm 2024

Bài 98, 99, 100, 101, 102, 103 trang 22 SBT Toán 9 Tập 1: Bài 98: Chứng minh các đẳng thức, Bài 99: Cho A = ...

Xem bài giải

  • Bài 104, 105, 106, 107, 108 trang 23 SBT Toán 9 Tập 1: Bài 104: Tìm số x nguyên để biểu thức, Bài 105: Chứng minh các đẳng thức ... Giải bài tập SBT Toán 9 bài 1: Căn bậc hai được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết. Đây là lời giải hay cho các câu hỏi trong sách bài tập nằm trong chương trình giảng dạy môn Toán lớp 9. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh. Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 9. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
  • Giải SBT Toán 9 bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  • Giải bài tập SBT Toán 9 bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

    Câu 1: Tính căn bậc hai số học của: a, 0,01 b, 0,04 c, 0,49 d, 0,64 e, 0,25 f, 0,81 g, 0,09 h, 0,16 Lời giải: a, √0,01 = 0,1 vì 0,1 ≥ 0 và (0,1)2 = 0,01 b, √0,04 = 0,2 vì 0,2 ≥ 0 và (0,2)2 = 0,04 c, √0,49 = 0,7 vì 0,7 ≥ 0 và (0,7)2 = 0,49 d, √0,64 = 0,8 vì 0,8 ≥ 0 và (0,8)2 = 0,64 e, √0,25 = 0,5 vì 0,5 ≥ 0 và (0,5)2 = 0,25 f, √0,81 = 0,9 vì 0,9 ≥ 0 và (0,9)2 = 0,81 g, √0,09 = 0,3 vì 0,3 ≥ 0 và (0,3)2 = 0,09 h, √0,16 = 0,4 vì 0,4 ≥ 0 và (0,4)2 = 0,16 Câu 2 bài 1 Toán lớp 9: Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

    Bài 96 trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:
  • 0 B. 6 C. 9 D. 36

    Lời giải: Ta có: ⇔ 3 + √x = 9 ⇔√ x = 6 ⇔ x = 36 Vậy chọn đáp án D.

    Bài 97 trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Biểu thức có giá trị là:
  • 3 B. 6 C. 5 D. -5

    Lời giải: Chọn đáp án A.

    Bài 98 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Chứng minh các đẳng thức: Lời giải:

    Bài 99 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Cho A = . Chứng minh |A| = 0,5 với x ≠ 0,5. Lời giải:

    Bài 100 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Rút gọn các biểu thức: Lời giải:

    Bài 101 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh: x – Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức:

    Lời giải:

    Bài 102 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau: Lời giải:

    Bài 103 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Chứng minh: với x > 0. Từ đó, cho biết biểu thức có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? Lời giải:

    Bài 104 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên Lời giải: Ta có: \= \= 1 + Để 1 + nhận giá trị nguyên thì phải có giá trị nguyên. Vì x nguyên nên √x là số nguyên hoặc số vô tỉ. * Nếu √x là số vô tỉ thì √x – 3 là số vô tỉ nên không có giá trị nguyên. Trường hợp này không có giá trị nào của √x để biểu thức nhận giá trị nguyên. * Nếu √x là số nguyên thì √x – 3 là số nguyên. Vậy để nguyên thì √x – 3 phải là ước của 4. Đồng thời x ≥ 0 suy ra: √x ≥ 0 Ta có: W(4) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4} Suy ra: x – 3 = -4 ⇒ x = -1 (loại) √x – 3 = -2 ⇒ √x = 1 ⇒ x = 1 √x – 3 = -1 ⇒ √x = 2 ⇒ x = 4 √x – 3 = 1 ⇒ √x = 4 ⇒ x = 16 √x – 3 = 2 ⇒ √x = 5 ⇒ x = 25 √x – 3 = 4 ⇒ √x = 7 ⇒ x = 49 Vậy với x ∈ {1; 4; 16; 25; 49} thì biểu thức nhận giá trị nguyên.

    Bài 105 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Chứng minh các đẳng thức (với a, b không âm và a ≠ b) Lời giải:

    Bài 106 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Cho biểu thức
  • Tìm điều kiện để A có nghĩa
  • Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a.

    Lời giải:

    Bài 107 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Cho biểu thức:
  • Rút gọn B b. Tìm x để B = 3

    Lời giải:

    Bài 108 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:

    Cho biểu thức:
  • Rút gọn C b. Tìm x sao cho C < -1 Lời giải: