Giải tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 19 20

  • Where's your room? [Phòng của bạn ở đâu?]
  • What's your favourite room? [Căn phòng yêu thích của cậu là gì?]
  • Is there a fridge in your room? [Có 1 chiếc tủ lạnh trong phòng cậu phải không?]
  • Are there two lamps in your room? [Có 2 cái đèn trong phòng của cậu phải không?]

Ví dụ:

  • Where's your room? - It's next to my parents' bedroom.
  • What's your favorite room? - My favorite room is the living room.
  • Is there a fridge in your room? - No, there isn't.
  • Are there two lamps in your room? - Yes, there are.
  •  

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

Unit 2: My home

A CLOSER LOOK 2 [phần 1-7 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 6 mới]

Grammar

1. is 2. are 3. are 4. is 5. are

Hướng dẫn dịch:

1. Có một ghế sofa trong phòng khách

2. Có hai con mèo trong nhà bếp.

3. Có những áp phíc trên tường.

4. Có một quạt trần ở trong phòng ngủ.

5. Có mấy cái đĩa trên sàn nhà.

1. There isn’t a sofa in the living room.

2. There aren’t two cat in the kitchen.

3. There aren’t posters on the wall.

4. There isn’t ceiling fan on the bedroom.

5. There aren’t dishes on the floor.

Hướng dẫn dịch:

1. Không có cái ghế sô pha nào trong phòng khách.

2. Không có hai con mèo trong nhà bếp.

3. Không có những áp phích trến tường.

4. Không có cái quạt trần nào trong phòng ngủ.

5. Không có mấy cái đĩa trèn sàn nhà.

1. There is a TV on the table.

There isn’t a TV on the table.

2. There is a brown dog in the kitchen.

There isn’t brown dog in the kitchen.

3. There is a boy in front of the cupboard.

There isn’t a boy in front of the cupboard.

4. There is a bath in the bathroom.

There isn’t a bath in the bathroom.

5. There are lamps in the bedroom.

There aren’t lamps in the bedroom.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một cái ti vi trên bàn.

Không có cái ti vi trên bàn.

2. Có một con chó nâu trong nhà bếp.

Không có con chó nâu trong nhà bếp.

3. Có một cậu bé ở phía trước tủ chén.

Không có cậu bé ở phía trước tủ chén.

4. Có một bồn tắm trong nhà tắm.

Khống cỏ bồn tắm trong nhà tắm.

5. Có mấy cái đèn ngủ trong phòng ngủ.

Không có đèn ngủ trong phòng ngủ.

1. is 2. is 3. are 4. are 5. aren’t 6. isn’t

Hướng dẫn dịch:

Đây là bếp của chúng tôi. Có một chiếc tủ lạnh lớn ở trong góc. Chiếc bồn rửa bát ở bên cạnh tủ lạnh. Có một tủ chén và một bếp ga. Nhà bếp cũng là phòng ăn luôn,do đó có một chiếc bàn. Trong gia đình có 4 người vì thế có 4 chiếc ghế. Nhà bếp thì nhỏ nhưng có một của sổ lớn. Không có nhiều đèn trong bếp mà chỉ có một chiếc đèn trần. Không có bức tranh nào trên tường.

1. is there 2. is there 3. are there 4. is there 5. are there

Hướng dẫn dịch:

1. Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải không?

2. Có một ti vi trong phòng ngủ của bạn phải không?

3. Có bốn cái ghế trong phòng khách của bạn phải không?

4. Có một cái bàn bên cạnh phòng ngủ của bạn phải không?

5. Có hai bồn rửa trong phòng tắm của bạn phải không’?

A. Are there two bathrooms in your house?

B. Yes, there are. /No,there aren’t.

A. Is there a kitchen in your house?

B. Yes,there is. /No,There isn’t.

A. Có hai phòng tắm trong nhà bạn phải không?

B. Có. / Không.

A. Có một nhà bếp trong nhà bạn phải không?

B. Có. / Không.

– Where’s your room? [Phòng bạn ở đâu?]

→ My room is beside the living room. [Phòng của mình bên cạnh phòng khách.]

– What’s your favorite room? [Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?]

→ My favorite room is dining room. [Phòng mình yêu thích nhất là phòng tắm.]

– Is there a fridge in your room? [Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?]

→ Yes, there is a small fridge in my room. [Đúng rồi, trong phòng mình có một chiếc tủ lạnh nhỏ. ]

– Are there two lamps in your room? [Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?]

→ No, there is only one lamp in my room. [Ồ không, trong phòng mình chỉ có một cái đèn mà thôi.]

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

    Unit 8: Sports and games

    A CLOSER LOOK 2 [phần 1 – 5 trang 19 – 20 SGK Tiếng Anh 6 mới]

    1. Complete the sentences with did, was, or were. [Hoàn thành những câu với “did, was” hoặc “were”.]

    1. were 2. Was 3. was – did – was 4. Did — were – did – was

    Hướng dẫn dịch:

    1. Thế vận hội Olympic 2012 đã được tổ chức ở London.

    2. – Ai là người đàn ông đầu tiên đặt chân lên Mặt trăng?

    – Neil Amstrong

    3. – Tôi đã ở phòng tập vào Chủ nhật rồi, nhưng tôi đã không thấy bạn.

    – Không, mình dã đến nhà cô mình.

    4. – Bạn có leo núi Fansipan khi bạn đi Sapa không?

    – Có. Thật là mệt, nhưng rất thú vị.

    2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation. [Viết dạng đúng của những động từ để hoàn thành bài đàm thoại sau.]

    [1] was [2] didn’t do [3] sat [4] watched [5] went
    [6] had [7] did [8] visited [9] ate [10] scored

    Hướng dẫn dịch:

    Nick: Chào.

    Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?

    Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?

    Soony: ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời

    Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?

    Soony: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.

    Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?

    Soony: ồ có. cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời.

    3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend. [Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ cuối tuần vừa rồi.]

    A : Hello, Do you have a nice weekend?

    B : Yes, I went to the swimming pool ? And you?

    A : Yes, I visited my grandparents and then I went to the library to complete Math homework,

    B : Really, It is interesting , so Can I go to the library to learn together with you on next weekend?

    A : Sure .

    4. Write sentences to tell your friends what to do or not to do. [Viết câu để nói bạn bè của bạn làm gì và không làm gì]

    1. Bring/ take 2. don’t litter 3. get/ hurry 4. don’t do/ don’t train 5. Get/ Put

    5. Tell your friends what to do and what not to do at the gym. [Nói bạn bè của em làm gì và không làm gì ở phòng tập.]

    Change your clothed. [Thay quần áo ]

    Don’t talk loudly. [Không nói chuyện lớn]

    Do as the instruction on equipment. [Làm theo hướng dẫn trên thiết bị. ]

    Don’t litter. [Không xả rác. ]

    Pay your fee first. [Trước tiên bạn đóng lệ phí. ]

    Put on your trainers/ sports shoes. [Mang giầy tập luyện/ thể thao. ]

    Listen to the instructor carefully. [Lắng nghe người hướng dẫn một cách cẩn thận. ]

    Don’t eat or drink at the gym. [Không ăn và uống trong phòng tập. ]

    Video liên quan

    Chủ Đề