x . [ x + 1] . [ x + 2] . [ x + 3 ] = 24
[ x . [ x + 3 ] ] . [ [ x + 1 ] . [ x + 2 ] ] = 24
[ x2 + 3x ] . [ x2 + 3x + 2 ] = 24 Đặt x2 + 3x + 1 = y ta có : [ y - 1 ] . [ y + 1 ] = 24
y2 - 1 - 24 = 0
y2 - 25 = 0
[ y - 5 ] . [ y + 5 ] = 0 Thay y = x2 + 3x + 1 vào phương trình ta có : [ x2 + 3x + 1 - 5 ] . [ x2 + 3x + 1 + 5 ] = 0
[ x2 + 3x - 4 ] . [ x2 + 3x + 6 ] = 0
[ x2 - x + 4x - 4 ] . [ x2 + 2 . x . 1,5 + 2,25 + 3,75 ] = 0
[ x - 1 ] . [ x + 4 ] . [ [ x + 1,5]2 + 3,75 ] = 0 Suy ra x - 1 = 0 hoặc x + 4 =0 hoặc [ x + 1,5]2 + 3,75 = 0 Mà [ x + 1,5 ]2 + 3,75 > 0 Khi đó :
+] x - 1 = 0 x = 1
+] x + 4 = 0 x = -4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 1 ; -4 }
Đại số Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến
Đại số
Giải bằng cách Hoàn Thành Hình Vuông x^2-8x-1=0
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Để tạo một bình phương của tam thức ở bên trái của phương trình, hãy tìm một giá trị bằng với bình phương của một nửa của .
Cộng số hạng này vào mỗi vế của phương trình.
Rút gọn phương trình.
Bấm để xem thêm các bước...Nâng lên lũy thừa của .
Rút gọn .
Bấm để xem thêm các bước...Nâng lên lũy thừa của .
Cộng và .
Phân tích nhân tử tam thức chính phương thành .
Giải phương trình để tìm .
Bấm để xem thêm các bước...Lấy căn bậc của mỗi bên của để thiết lập đáp án cho
Loại thừa số lấy căn chẵn dưới căn bậc hai để tìm .
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng Chính Xác:
Dạng Thập Phân:
Đại số Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến
Đại số
Giải x 2x-1=0
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.
Bấm để xem thêm các bước...Chia mỗi số hạng trong cho .
Bỏ các thừa số chúng của .
Bấm để xem thêm các bước...Bỏ thừa số chung.
Chia cho .
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng Chính Xác:
Dạng Thập Phân:
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Các câu hỏi tương tự
Giải phương trình: x 4 + x 3 + x 2 + x + 1 = 0
Giải phương trình: [x – 1][x2 + 3x – 2] – [x3 – 1] = 0.
Giải các phương trình sau: x 3 + x 2 + x + 1 = 0
Giải phương trình [x3 + x2] + [x2 + x] = 0.
Giải các phương trình sau: [x – 1][ x 2 + 5x – 2] – [ x 3 – 1] = 0
Giải các phương trình sau:
a] x − 1 2 − 2 x + 5 2 = 0 ;
b] x 2 − 1 − x 2 − 2 x − 1 2 = 0 ;
c] x 3 + 8 = − 2 x x + 2 ;
d] 4 x 2 + 8 x − 5 = 0 .
Giải các phương trình sau:
a] x + 3 3 − x − 1 3 = 0 ;
b] x 4 + x 2 − 2 = 0 ;
c] x 3 + 3 x 2 + 6 x + 4 = 0 ;
d] x 3 − 6 x 2 + 8 x = 0 .
Giải các phương trình sau:
a] 7 − x 2 4 − x + 5 2 = 0 ;
b] 4 x 2 + x − 1 2 − 2 x + 1 2 = 0 ;
c] x 3 + 1 = x + 1 2 − x ;
d] x 2 − 4 x − 5 = 0 .