- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Câu 1:Cho hàm số
Quảng cáo
A.
B.
C.
D. m b> 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức
A.19
B. 16
C.m 18
D. 15
Với điều kiện đề bài, ta có
Đặt
ta có
Ta có
Vậy f’ [t] = 0 khi t= ½. Lập bảng biến thiên ta có Pmin= 15
Chọn D
Câu 3: Cho hai số thực dương x;y thỏa mãn 2x+ 2y= 4. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức P= [ 2x2+ y] [ 2y2+ x] = 9xy.
A. 15
B. 18
C . 30
D. 19
Ta có
Suy ra
Khi đó
Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 18.
Chọn B.
Quảng cáo
Câu 4:Cho
A. 2
B . 5
C. 6
D. 1
Do a+ b= 1 nên b= 1-a
Khi đó ta có:
Chọn D.
Câu 5:Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3log[100x2] + 9.4long[10x] = 13.61+logx .
A.50
B. 60
C. 80
D.1
Điều kiện x> 0.
PT ⇔ 4.3log[100x2] + 9.2long[10x] = 13.61+logx
Đặt
Suy ra tích các nghiệm bằng .
Chọn D.
Câu 6:Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x +[3-m]2x - m = 0 có nghiệm thuộc khoảng[ 0;1 ] .
A. [3; 4]
B.[4; 5]
C.[2; 4]
D. Đáp án khác
Ta có: 6x +[3-m]2x - m = 0 [1] ⇔
Xét hàm số f[ x] xác định trên R có
Suy ra 0 0.
Dễ thấy x2+y2 + 2x - 2y + 2 - m = 0 là phương trình đường tròn [C2] tâm J[ -1; 1] bán kính
Vậy để tồn tại duy nhất cặp [x; y] thỏa đề khi chỉ khi [ C1] và [ C2] tiếp xúc ngoài
Chọn A.
Câu 10:Thầy Đạt gửi 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,7%/tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên thành 1,15%/tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi suất chỉ còn 0,9%/tháng. Thầy Đạt tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa rồi rút cả vỗn lẫn lãi được 5787710,707 đồng. Hỏi thầy Đạt đã gửi tổng thời gian bao nhiêu tháng?
A. 16tháng.
B. 17 tháng.
C. 19 tháng.
D. 14tháng.
+ Gọi a là số tháng mà thầy Đạt gửi tiền với lãi suất 0,7%.
Gọi b là số tháng mà thầy Đạt gửi tiền với lãi suất 0,9%.
+ Theo đề bài, ta có phương trình:
_ Với a+ b= 9, thử với a; b là số tự nhiên ta thấy [*] không thoả mãn.
- Với a+ b= 10 , thử với a; b là số tụ nhiên ta được a=6; b=4thoả mãn
Vơí a= b= 11, thử ta thấy [*] không thoả mãn.
Vậy thầy Đạt gởi tổng thời gian là 16 tháng.
Chọn A.
Câu 11: Bất phương trình
A. -8
B. -2
C.-6
D. 1
Ta có:
chia hai vế bất phương trình cho 5x ta được :
Đặt
Khi đó ta có:
nên a= - 4; b= 2 và b+a= -2
chọn B.
Câu 12:Biết x= 7,5 là một nghiệm của bất phương trình
A. [ 2; 16]
B. [1; 9]
C. [2; 8]
D. [2; 19]
+ Nếu a > 1 ta có
Nếu 0< a< 1 ta có
Mà x= 7,5 là một nghiệm của bất phương trình nên hệ số a > 1.
Chọn D.
Câu 13:Cho hàm số
A. 50
B. 60
C. 70
D. Tất cả sai
Ta chứng minh tính chất f[ x] + f[ 1-x] =1 của hàm số .
Thật vậy
Ta có
Chọn D.
Câu 14: nghiệm của phương trình
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. đáp án khác
Điều kiện x ≠ 0
- Nếu
dấu bằng xảy ra khi x= 2 suy ra
- Nếu
dấu bằng xảy ra khi x= -1/2
và
Suy ra
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn D.
Câu 17:Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
A.
B.
C.
D.
Ta có
Xét hàm số
Vì f’ [t] > 0 mọi t ≥ nên hàm số đồng biến trên [0;+∞]
Khi đó
Phương trình [ 1] có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau:
TH1+] PT [3] có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT [ 4]
Khi đó ; m=3/2 thay vào PT [4] thỏa mãn.
TH2+] PT [4] có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của Pt [3]
Khi đó; m= ½ thay vào PT [3] thỏa mãn.
TH3+] PT [4] có hai nghiệm phân biệt và PT [3] có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm của hai PT trùng nhau
Thay vào PT [ 3] tìm được m= 1
Chọn D.
Câu 18:Trong các nghiệm [ x; y] thỏa mãn bất phương trình logx2+2y2[2x + y]≥1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T =2x+ y bằng:
A.9/ 2
B. 9/4
C.3
D.9.
Bất phương trình đã cho
TH1: [x; y] thỏa mãn [II] khi đó
TH2: [x; y] thỏa mãn [I] .
Khi đó
Suy ra :max T =9/2 khi [ x; y] = [2; ½]
Chọn A.
Câu 19:Cho x; y là số thực dương thỏa mãn ln x + ln y ≥ ln[x2 + y] . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x- y
A. P =6
B.
C.
D. 3
Từ ln x + ln y ≥ ln[x2 + y] ⇔xy ≥ x2 + y .
Nếu 0 1 thì
Vậy
Ta có
Có
Vậy
Chọn B.
Câu 20:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
B.
C.
D.
Điều kiện: x > 0
Khi đó phương trình tương đương:
Đặt t= log2x với x≥32 ⇒ log2x≥log232 = 5 hay t ≥ 5
Phương trình có dạng
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình [*] có nghiệm t ≥ 5”
Với t ≥ 5 thì
Ta có
Với
hay
chọn A.
Câu 21:Cho phương trình
A. 1< m< 2.
B. 3