Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

1. Tính:

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

2. Đoạn thẳng AB dài 18 dm, đoạn thẳng BC dài 25 dm. Con kiến đi dự kiến từ A đến C (qua B) phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu đề - xi - mét?

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

3. Điền dấu >, <, =

\(\eqalign{& 8 + 5.....8 + 4 \cr & 8 + 9.....9 + 8 \cr} \) \(\eqalign{& 8 + 5.....8 + 6 \cr & 18 + 9.....19 + 8 \cr} \)

\(\eqalign{
& 18 + 8.....19 + 9 \cr
& 18 + 10.....17 + 10 \cr} \)

4. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

8

18

48

58

10

88

Số hạng

5

26

24

3

28

11

Tổng

Bài giải

1.

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

2.

Tóm tắt

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

Bài giải

Đoạn đường mà con kiến phải đi hết là:

18 + 25 = 43 (dm)

Đáp số: 43 dm

3.

\(\eqalign{& 8 + 5 > 8 + 4 \cr & 8 + 9 = 9 + 8 \cr} \) \(\eqalign{& 8 + 5 < 8 + 6 \cr & 18 + 9 = 19 + 8 \cr} \)

\(\eqalign{
& 18 + 8 < 19 + 9 \cr
& 18 + 10 > 17 + 10 \cr} \)

4. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

8

18

48

58

10

88

Số hạng

5

26

24

3

28

11

Tổng

13

44

73

61

38

99

1.Tính nhẩm :

1.Tính nhẩm :

\(4:2 = .....\)       \(8:2 = .....\)      \(6:2 = .....\)             

\(14:2 = .....\)     \(18:2 = .....\)     \(16:2 = .....\) 

\(10:2 = .....\)

\(20:2 = .....\)    

2.Tính nhẩm

\(2 \times 5 = .....\)           \(2 \times 7 = .....\)         \(2 \times 6 = .....\)

\(10:2 = .....\)          \(14:2 = .....\)         \(12:2 = .....\)

\(2 \times 8 = .....\)

\(16:2 = .....\)

3.Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh ?

                                            Bài giải

            …………………………………………………………………………………

            …………………………………………………………………………………

            …………………………………………………………………………………

4.Có 12 cái bánh xếp vào các hộp, mỗi hộp có 2 cái bánh. Hỏi có tất cả mấy hộp bánh ?

Bài giải

            …………………………………………………………………………………

            …………………………………………………………………………………

            …………………………………………………………………………………

5.Khoanh vào chữ đặt trước các hình đã tô tậm \(\frac{1}{2}\) hình đó :

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

Giải

1.Tính nhẩm :

\(4:2 = 2\)        \(8:2 = 4\)           \(6:2 = 3\)            

\(14:2 = 7\)      \(18:2 = 9\)         \(16:2 = 8\)     

\(10:2 = 5\)

\(20:2 = 10\)   

2.Tính nhẩm

\(2 \times 5 = 10\)           \(2 \times 7 = 14\)          \(2 \times 6 = 12\)  

\(10:2 = 5\)           \(14:2 = 7\)               \(12:2 = 6\)

\(2 \times 8 = 16\)

\(16:2 = 8\)

3.Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh ?

Bài giải

Tóm tắt

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

Bài giải

Mỗi hộp có số cái bánh là :

            \(12:2 = 6\) (cái)

                        Đáp số : 6 cái

4.Có 12 cái bánh xếp vào các hộp, mỗi hộp có 2 cái bánh. Hỏi có tất cả mấy hộp bánh ?

Tóm tắt

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23
            

Bài giải

12 cái bánh xếp vào số hộp là :

\(12:2 = 6\) (hộp)

      Đáp số : 6 hộp

5.Khoanh vào chữ đặt trước các hình đã tô tậm  hình đó :

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 106: LUYỆN TẬP

1. Tính

1. Tính:

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23
    

2. Đoạn thẳng AB dài 18 dm, đoạn thẳng BC dài 25 dm. Con kiến đi dự kiến từ A đến C (qua B) phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu đề - xi - mét?

 

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

3. Điền dấu >, <, =

\(\eqalign{& 8 + 5.....8 + 4 \cr & 8 + 9.....9 + 8 \cr} \)           \(\eqalign{& 8 + 5.....8 + 6 \cr & 18 + 9.....19 + 8 \cr} \)

\(\eqalign{ & 18 + 8.....19 + 9 \cr

& 18 + 10.....17 + 10 \cr} \)

4. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

8

18

48

58

10

88

Số hạng

5

26

24

3

28

11

Tổng

Bài giải

1.

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23
                                              

2.

Tóm tắt

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

Bài giải

Đoạn đường mà con kiến phải đi hết là:

18 + 25 = 43 (dm)

Đáp số: 43 dm

3. 

\(\eqalign{& 8 + 5 > 8 + 4 \cr & 8 + 9 = 9 + 8 \cr} \)        \(\eqalign{& 8 + 5 < 8 + 6 \cr & 18 + 9 = 19 + 8 \cr} \)

\(\eqalign{& 18 + 8 < 19 + 9 \cr 

& 18 + 10 > 17 + 10 \cr} \)

4. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

8

18

48

58

10

88

Số hạng

5

26

24

3

28

11

Tổng

13

44

73

61

38

99

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải bài tập toán lớp 2 trang 23

Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 20. 38 + 25