Giải bài tập family and friends 2 workbook unit 3

FAMILY AND FRIENDS 2 WORKBOOK

STARTER: WELCOME BACK!

UNIT 1: OUR NEW THINGS

UNIT 2: THEY’RE HAPPY NOW!

UNIT 3: I CAN RIDE A BIKE!

FLUENCY TIME! 1: CLASSROOM LANGUAGE

UNIT 4: HAVE YOU GOT A MILKSHAKE?

UNIT 5: WE’VE GOT ENGLISH?

UNIT 6: LET’S PLAY AFTER SCHOOL!

FLUENCY TIME! 2: SHOPPING

UNIT 7: LET’S BUY PRESENTS!

UNIT 8: WHAT’S THE TIME?

UNIT 9: WHERE DOES SHE WORK?

FLUENCY TIME! 3: MAKING PLANS

UNIT 10: IT’S HOT TODAY!

UNIT 11: WHAT ARE YOU WEARING?

UNIT 12: YOU’RE SLEEPING!

FLUENCY TIME! 4: AT A PARTY

UNIT 13: LOOK AT ALL THE ANIMALS!

UNIT 14: LOOK AT THE PHOTOS!

UNIT 15: WELL DONE!

FLUENCY TIME! 5: PLAYING GAMES

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát sách Family and Friends 2 giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 2.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 [Family and Friends 2] của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 2 Unit 3: This is my nose! - Lesson one được sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Trace, and write.

[Đồ, và viết.]

Phương pháp giải:

shoes [đôi giày]

shorts [quần sọt, quần ngắn]

T-shirt [áo thun]

Lời giải chi tiết:

1. shorts [quần sọt, quần ngắn]

2. T-shirt [áo thun]

3. shoes [đôi giày]

Quảng cáo

Bài 2

2. Listen and circle.

[Nghe và khoanh tròn.]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

Are these Andy’s shorts?

[Đây có phải là quần sọt của Andy không?]

No, they aren’t.

[Chúng không phải.]

Are these Andy’s shoes?

[Đây có phải là giày của Andy không?]

Yes, they are.

[Đúng là chúng.]

2.

Is this Anna’s dress?

[Đây có phải váy của Anna không?]

No, it isn’t.

[Không phải.]

Are these her socks?

[Đây có phải là tất của cô ấy không?]

Yes, they are.

[Đúng là chúng.]

3.

Are these Peter’s pants?

[Đây có phải là quần dài của Peter không?]

No, they aren’t.

[Không phải.]

Are these his shorts?

[Đây có phải là quần sọt của anh ấy không?]

Yes, they are.

[Đúng rồi.]

Lời giải chi tiết:

Loigiaihay.com

Chủ Đề