Get out of nghĩa là gì
Get out of my chambers. Ra khỏi văn phòng tôi ngay. Get out of here. Ra khỏi đây. Days with these fine gentlemen is what I get out of bed for. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. No, get out of town. Không, ra khỏi thành phố mà. Get out of here. Ra khỏi đây ngay. All I know is, I want to get my business done and get out of here. Tôi chỉ biết là tôi muốn làm cho xong việc và tếch đi khỏi đây. Almost nobody gets out of love alive. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. Get out of your comfort zone. Đừng có cẩn trọng nữa con. The sooner we get out of here, the sooner we can start living. Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống Get out of the fucking car. Ra khỏi xe ngay! You need to get out of here. Em cần phải ra khỏi đây? Yeah, get out of the kitchen, Ron! Biến khỏi bếp đi Ron! If you don't get out of my sight, I will blow the whistle. Nếu các người không biến đi cho khuất mắt tôi thì tôi sẽ báo cáo cấp trên đấy. And materialism, they think they get out of it just by not existing, by dying, but they don't. Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải. I'm in the midst of getting out of bed. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. But our policy is to get out of Vietnam. Nhưng chính sách đó là rút khỏi Việt Nam. Get out of here. Ra khỏi đây đi. We should get out of our cultural ghetto and go visit the next one and the next. Chúng ta nên vứt bỏ ổ chuột văn hóa của mình và ghé thăm khu vực cạnh đó, cạnh đó nữa. Come on, let's get out of here! Thôi nào, Hãy ra khỏi chỗ này! Now, get out of the car. Giờ thì ra khỏi xe. Let's get out of here before that nutjob comes back. Mau rời khỏi đây trước khi con điên đó quay lại. You ain't getting out of nothing, so shut up. Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi. That's your get-out-of-jail-free card. Đó là miễn-tù-kim-bài của cậu đó. Lyle, take your mother, get out of the house right now. Lyle, đưa mẹ con ra khỏi nhà ngay. We must get out of the forest before it's dark Trước khi trời tối mình phải ra khỏi rừng cây này. Trang trước Trang sau Cụm động từ Get out có 8 nghĩa: Nghĩa từ Get outÝ nghĩa của Get out là:
Ví dụ cụm động từ Get outVí dụ minh họa cụm động từ Get out:
Nghĩa từ Get outÝ nghĩa của Get out là:
Ví dụ cụm động từ Get outVí dụ minh họa cụm động từ Get out:
Nghĩa từ Get outÝ nghĩa của Get out là:
Ví dụ cụm động từ Get outVí dụ minh họa cụm động từ Get out:
Nghĩa từ Get outÝ nghĩa của Get out là:
Ví dụ cụm động từ Get outVí dụ minh họa cụm động từ Get out:
Nghĩa từ Get outÝ nghĩa của Get out là:
Ví dụ cụm động từ Get outVí dụ minh họa cụm động từ Get out:
Nghĩa từ Get outÝ nghĩa của Get out là:
Ví dụ cụm động từ Get outVí dụ minh họa cụm động từ Get out:
Nghĩa từ Get outÝ nghĩa của Get out là:
Ví dụ cụm động từ Get outVí dụ minh họa cụm động từ Get out:
Nghĩa từ Get outÝ nghĩa của Get out là:
Ví dụ cụm động từ Get outVí dụ minh họa cụm động từ Get out:
Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Get out trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:
Trang trước Trang sau g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Bài viết liên quan
|