friels là gì - Nghĩa của từ friels

friels có nghĩa là

Hành động của làm điều gì đó ngu ngốc khi say.

Ví dụ

"Wow, bạn có thấy đứa trẻ say chạy đầu tiên vào bức tường đó không? Anh ấy thực sự đã kéo một Friel."

friels có nghĩa là

1] Nhà truyền giáo nổi tiếng trên FamilyNet với tính đặc biệt của việc có một tính cách gợi lên cả buồn nôn và tiêu chảy cùng một lúc. Anh ta là người dẫn chương trình của cả đài phát thanh khốn khổ và truyền hình khốn khổ, nơi anh ta hiển thị một mức độ cao của douchebaggery. 2] Epithet đã đưa ra một người hiển thị các đặc điểm của Todd Friel, điển hình là một Cơ đốc nhân Fundementalist hoặc nhân viên bán xe đã qua sử dụng. .

Ví dụ

"Wow, bạn có thấy đứa trẻ say chạy đầu tiên vào bức tường đó không? Anh ấy thực sự đã kéo một Friel." 1] Nhà truyền giáo nổi tiếng trên FamilyNet với tính đặc biệt của việc có một tính cách gợi lên cả buồn nôn và tiêu chảy cùng một lúc. Anh ta là người dẫn chương trình của cả đài phát thanh khốn khổ và truyền hình khốn khổ, nơi anh ta hiển thị một mức độ cao của douchebaggery.

friels có nghĩa là

gay

Ví dụ

"Wow, bạn có thấy đứa trẻ say chạy đầu tiên vào bức tường đó không? Anh ấy thực sự đã kéo một Friel."

friels có nghĩa là

1] Nhà truyền giáo nổi tiếng trên FamilyNet với tính đặc biệt của việc có một tính cách gợi lên cả buồn nôn và tiêu chảy cùng một lúc. Anh ta là người dẫn chương trình của cả đài phát thanh khốn khổ và truyền hình khốn khổ, nơi anh ta hiển thị một mức độ cao của douchebaggery.

Ví dụ

"Wow, bạn có thấy đứa trẻ say chạy đầu tiên vào bức tường đó không? Anh ấy thực sự đã kéo một Friel."

friels có nghĩa là

1] Nhà truyền giáo nổi tiếng trên FamilyNet với tính đặc biệt của việc có một tính cách gợi lên cả buồn nôn và tiêu chảy cùng một lúc. Anh ta là người dẫn chương trình của cả đài phát thanh khốn khổ và truyền hình khốn khổ, nơi anh ta hiển thị một mức độ cao của douchebaggery. 2] Epithet đã đưa ra một người hiển thị các đặc điểm của Todd Friel, điển hình là một Cơ đốc nhân Fundementalist hoặc nhân viên bán xe đã qua sử dụng.

Ví dụ

.

Chủ Đề