Endeavor là gì

Giờ tôi sẽ thử làm điều đó.

We endeavor to recruit the best talent globally.

Tuyển dụng những tài năng tốt nhất trên toàn cầu.

I want to tell you about our most recent endeavor.

Chúng tôi muốn cập nhật cho bạn về những nỗ lực mới nhất của chúng tôi.

But, I will endeavor to control myself.".

Nhưng tôi sẽ cố kiểm soát bản thân hơn”.

May God bless your endeavor and bring forth His miracle.

Chúa phù hộ cho những nỗ lực của cô và đưa ra phép màu của Ngài.

I shall endeavor to forget it as soon as possible.

Mình sẽ cố quên anhtrong thời gian sớm nhất thôi.

I am sad to say that I have failed in that endeavor.

Are you willing to help us in this endeavor?

The Kingdom Life” is the result of that endeavor.

Chữ Quốc ngữ” là kết quả của những nỗ lực ấy.

Inventions in all fields of human endeavor,

Các phát minh trong mọi lĩnh vực do nỗ lực của con người;

Inventions in all fields of human endeavor,

Các phát minh trong mọi lĩnh vực do nỗ lực của con người;

Returns from Endeavor Catalyst, combined with other market-driven revenue, will enable Endeavor to become a financially self-sustaining organization by 2030.

Lợi nhuận từ Endeavor Catalyst, kết hợp với các nguồn thu từ thị trường khác, sẽ cho phép Endeavor trở thành một tổ chức tự duy trì tài chính vào năm 2030.

The show comes from Endeavor Content, which also produces Apple TV+ shows like"See"

and the upcoming"Truth Be Told.".

Chương trình đến từ Endeavour Content, cũng sản xuất Apple TV ‌+ các chương trình như"

See" và" Truth Be Told" sắp tới.

After signing with Endeavor and taking more meetings in L.A., she

decided to make the city her new permanent home.

Sau khi ký hợp đồng với Endeavour và tham gia nhiều cuộc họp ở LA,

cô quyết định biến thành phố thành ngôi nhà mới vĩnh viễn của mình.

Mitsubishi Endeavor is actually a crossover sport utility

vehicle combining a great style with room enough for five people plus their gears.

Mitsubishi Endeavour thực sự là một chiếc

xe thể thao đa chức năng kết hợp phong cách tuyệt vời với đủ chỗ cho năm người cộng với bánh răng của họ.

but it lost money in 2016 and 2017 and in the first half of 2019.

Endeavour có lợi nhuận trong năm 2018,

nhưng thua lỗ vào năm 2016 và 2017 và trong nửa đầu năm 2019.

Rather than the tech startup route of Rocket Internet, Endeavor likes to take a more“social enterprise” spin if you will.

Thay vì con đường khởi nghiệp công nghệ của Rocket Internet, Endeavour thích tham gia vào một doanh nghiệp xã hội khác, nếu bạn muốn.

Through October, through 2014,

things have been on a pretty steady decline,” Todd Clark of Endeavor Seafood said.

Từ tháng 10/ 2012, đến năm

2014, sự suy giảm khá ổn định, theo ông Todd Todd Clark của Công ty hải sản Endeavour.

Not hold or have held an Australian Government-funded scholarship(e.g. Endeavor Award) in the preceding two years, at the time of application.

Không nhận một học bổng do Chính phủ tài trợ Úc trong hai năm trước đó( ví dụ như Endeavour Award) tại thời điểm xin học bổng.

Medtronic are using

zotarolimus as the anti-proliferative agent in the polymer coating of their Endeavor and Resolute products.[3].

Medtronic đang sử dụng zotarolimus làm chất chống tăng sinh trong

lớp phủ polymer của các sản phẩm Endeavour vầ Resolute của họ.[ 1].

Meanwhile, the EU hesitates to embrace China's endeavor to create a railway line connecting Greece and Central Europe.

Trong khi đó, EU vẫn còn ngần ngại đối với dự án của Trung Quốc xây dựng một

tuyến đường sắt nối liền Hy Lạp và Trung Âu.

Pindar, Apollonius and the Bibliotheca endeavor to give full lists of the Argonauts.

Pindar, Apollonius và Bibliothēkē đã cố gắng đưa ra những danh sách đầy đủ về các Argonaut.

It makes unremitting endeavor to build Jack the first brand of global sewing equipment.

Nó làm cho nỗ lực không ngớt để xây dựng Jack thương hiệu đầu tiên của thiết bị may toàn cầu.

Many investors recently discovered exactly how risky this endeavor actually is when the property‘bubble' went

bust so to speak.

Nhiều nhà đầu tư sắp đây đã khám phá chuẩn xác mức độ mạo hiểm của nỗ lực này đích thực

là khi nào‘ bong bóng'

của của

cải bị phá sản để nói.

To aid in that endeavor, ninjas used a listening tool called a saoto hikigane.

Để hỗ trợ cho nỗ lực đó, ninja đã sử dụng một công cụ nghe gọi là saoto hikigane.

Please endeavor to feel your inner body as you read or listen.

Bạn hãy cố gắng cảm nhận cơ thể nội tại của mình khi

bạn

lắng nghe hay đọc tập sách.

Kết quả: 1261, Thời gian: 0.0616