Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Similar to BÀI 7 Giới thiệu về MOVIE CLIP – làm việc với VIDEO – xuất bản đoạn phim

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Similar to BÀI 7 Giới thiệu về MOVIE CLIP – làm việc với VIDEO – xuất bản đoạn phim(19)

More from MasterCode.vn

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

Du dung frame trong windows movie maker là gì
Du dung frame trong windows movie maker là gì

More from MasterCode.vn (20)

BÀI 7 Giới thiệu về MOVIE CLIP – làm việc với VIDEO – xuất bản đoạn phim

  • 1. VỀ MOVIE CLIP – LÀM VIỆC VỚI VIDEO – XUẤT BẢN ĐOẠN PHIM
  • 2. TRƯỚC Làm việc với khái niệm action script trong Flash: Khái niệm Bảng Action Chèn action script vào frame Hàm số trong action script Khởi tạo và làm việc với symbol Button: Khởi tạo Chèn action script cho symbol Button Links Làm việc với âm thanh trong Flash: Làm việc với khái niệm action script trong Flash: Khái niệm Bảng Action Chèn action script vào frame Hàm số trong action script Khởi tạo và làm việc với symbol Button: Khởi tạo Chèn action script cho symbol Button Links Làm việc với âm thanh trong Flash: Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 2
  • 3. HỌC Làm việc với symbol Movie Clip: Giới thiệu Khởi tạo Áp dụng action script cho symbol Movie Clip Tùy biến chỉnh sửa Movie Clip Làm việc với video trong Flash: Định dạng video Embedded video Links video Làm việc với Adobe Media Encoder Xuất bản đoạn phim trong Flash Làm việc với symbol Movie Clip: Giới thiệu Khởi tạo Áp dụng action script cho symbol Movie Clip Tùy biến chỉnh sửa Movie Clip Làm việc với video trong Flash: Định dạng video Embedded video Links video Làm việc với Adobe Media Encoder Xuất bản đoạn phim trong Flash Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 3
  • 4. SYMBOL MOVIE CLIP
  • 5. 1 kiểu symbol trong Flash Mọi instance của symbol này đều được liên kết với symbol gốc trong bảng Library Mỗi 1 symbol Movie Clip đều chứa 1 Timeline riêng, độc lập với Timeline chính Có thể đặt symbol Movie Clip vào bất kì thời điểm nào trên Timeline chính Cách tạo symbol Movie Clip: Insert > New Symbol Modify > Convert to Symbol để chuyển đổi đối tượng có sẵn trên Stage thành symbol Movie Clip Là 1 kiểu symbol trong Flash Mọi instance của symbol này đều được liên kết với symbol gốc trong bảng Library Mỗi 1 symbol Movie Clip đều chứa 1 Timeline riêng, độc lập với Timeline chính Có thể đặt symbol Movie Clip vào bất kì thời điểm nào trên Timeline chính Cách tạo symbol Movie Clip: Insert > New Symbol Modify > Convert to Symbol để chuyển đổi đối tượng có sẵn trên Stage thành symbol Movie Clip Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 5
  • 6. dụ minh họa cách tạo symbol Movie Clip: sử dụng file fl1301.fla Thực hiện chuyển đổi symbol graphic Propeller trong Library thành dạng Movie Clip Chọn Insert > New Symbol Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 6
  • 7. hình ảnh Propeller (cánh quạt) trong bảng Library, kéo ra giữa Stage Tạo 1 motion tween cho cánh quạt với độ dài 20fps, tạo frame 20 Chọn toàn bộ tween span trên Timeline Chọn hình ảnh Propeller (cánh quạt) trong bảng Library, kéo ra giữa Stage Tạo 1 motion tween cho cánh quạt với độ dài 20fps, tạo frame 20 Chọn toàn bộ tween span trên Timeline Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 7
  • 8. lập trong bảng Properties: • Direction: CW  quay theo chiều kim đồng hồ • Rotate: 1 times Thiết lập trong bảng Properties: • Direction: CW  quay theo chiều kim đồng hồ • Rotate: 1 times Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 8
  • 9. symbol movie clip Propeller Animation trong bảng Library để kéo ra Stage chính File > Publish Preview > Flash để xuất bản và khởi động đoạn phim trong Flash Player Chọn symbol movie clip Propeller Animation trong bảng Library để kéo ra Stage chính File > Publish Preview > Flash để xuất bản và khởi động đoạn phim trong Flash Player Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 9
  • 10. clip lồng nhau Flash có thể đặt được những symbol Movie Clip vào trong những symbol Movie Clip khác Tạo ra sự linh hoạt khi sử dụng kéo thả Dễ dàng chỉnh sửa, lưu giữ symbol Movie Clip Được chuyển đổi từ những movie clip khác bằng cách sử dụng lệnh Modify > Convert to Symbol Ví dụ minh họa: Chọn toàn bộ các symbol movie clip Airplane Body, Propellers, và Landing Gear Chọn Modify > Convert to Symbol Movie clip lồng nhau Flash có thể đặt được những symbol Movie Clip vào trong những symbol Movie Clip khác Tạo ra sự linh hoạt khi sử dụng kéo thả Dễ dàng chỉnh sửa, lưu giữ symbol Movie Clip Được chuyển đổi từ những movie clip khác bằng cách sử dụng lệnh Modify > Convert to Symbol Ví dụ minh họa: Chọn toàn bộ các symbol movie clip Airplane Body, Propellers, và Landing Gear Chọn Modify > Convert to Symbol Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 10
  • 11. đổi toàn bộ thành 1 symbol Movie Clip Lúc này toàn bộ symbol cũ được bao quanh bởi 1 hộp giới hạn  biểu thị toàn bộ symbol cũ đã được nhập vào 1 symbol mới Chuyển đổi toàn bộ thành 1 symbol Movie Clip Lúc này toàn bộ symbol cũ được bao quanh bởi 1 hộp giới hạn  biểu thị toàn bộ symbol cũ đã được nhập vào 1 symbol mới Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 11
  • 12. clip -Tính phụ thuộc: khi lồng symbol vào symbol khác, bạn đã tạo ra một sự phụ thuộc. Symbol ở cấp cao nhất sẽ bị phụ thuộc bởi các symbol con cấu thành nên symbol đó -Tỷ lệ khung hình (Frame Rate): tuy độc lập với Timeline chính, tuy nhiên Timeline của movie clip không thể sử dụng tỷ lệ khung hình khác -Độ dài Timeline: độ dài Timeline của symbol Movie Clip hoàn toàn độc lập với Timeline chính -Timeline: timeline của movie clip hoạt động giống như timeline chính -Action script: action script của movie clip không có tác động tới timelin chính hoặc timeline của các movie clip khác (kể cả symbol lồng nhau) và ngược lại -Tính phụ thuộc: khi lồng symbol vào symbol khác, bạn đã tạo ra một sự phụ thuộc. Symbol ở cấp cao nhất sẽ bị phụ thuộc bởi các symbol con cấu thành nên symbol đó -Tỷ lệ khung hình (Frame Rate): tuy độc lập với Timeline chính, tuy nhiên Timeline của movie clip không thể sử dụng tỷ lệ khung hình khác -Độ dài Timeline: độ dài Timeline của symbol Movie Clip hoàn toàn độc lập với Timeline chính -Timeline: timeline của movie clip hoạt động giống như timeline chính -Action script: action script của movie clip không có tác động tới timelin chính hoặc timeline của các movie clip khác (kể cả symbol lồng nhau) và ngược lại Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 12
  • 13. mã Action Script cho symbol Movie Clip: Hoàn toàn tương tự như việc chèn mã Action script trên Timeline chính Ví dụ minh họa: Chọn symbol movie clip Landing Gear trên bảng Library, chuyển vào chế độ Edit của symbol Tạo thêm layer actions nằm bên trên layer 1 Nhấn F7 để tạo thêm 1 keyframe trống mới tại frame 30 Nhấn F9 để hiển thị bảng Action Tiến hành viết mã action script Chèn mã Action Script cho symbol Movie Clip: Hoàn toàn tương tự như việc chèn mã Action script trên Timeline chính Ví dụ minh họa: Chọn symbol movie clip Landing Gear trên bảng Library, chuyển vào chế độ Edit của symbol Tạo thêm layer actions nằm bên trên layer 1 Nhấn F7 để tạo thêm 1 keyframe trống mới tại frame 30 Nhấn F9 để hiển thị bảng Action Tiến hành viết mã action script Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 13
  • 14. lệnh stop() cho keyframe này Nhấn vào liên kết Scene 1 trên Stage để trở lại Timeline chính Nhập lệnh stop() cho keyframe này Nhấn vào liên kết Scene 1 trên Stage để trở lại Timeline chính Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 14
  • 15. những bộ lọc cho movie clip: sử dụng bảng Filters Ví dụ minh họa: Chọn symbol kế thừa của symbol Clounds trên Stage Nhấn nút Add Filters ( ) trên bảng Properties, chọn bộ lọc Blur  thiết lập thông số như hình Thêm những bộ lọc cho movie clip: sử dụng bảng Filters Ví dụ minh họa: Chọn symbol kế thừa của symbol Clounds trên Stage Nhấn nút Add Filters ( ) trên bảng Properties, chọn bộ lọc Blur  thiết lập thông số như hình Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 15
  • 16. thể áp dụng bộ lọc để tạo ra hiệu ứng chuyển động trong Flash Ví dụ minh họa: Nhấn đúp vào symbol movie clip Runway Di chuyển timehead tới frame 30 Chọn symbol kế thừa của symbol movie clip Runway Graphics để thêm bộ lọc Tại frame 1: • Blue X: 0 • Blue Y: 0 Timeline chính • Frame 60: stop() Có thể áp dụng bộ lọc để tạo ra hiệu ứng chuyển động trong Flash Ví dụ minh họa: Nhấn đúp vào symbol movie clip Runway Di chuyển timehead tới frame 30 Chọn symbol kế thừa của symbol movie clip Runway Graphics để thêm bộ lọc Tại frame 1: • Blue X: 0 • Blue Y: 0 Timeline chính • Frame 60: stop() Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 16
  • 17. VIDEO TRONG FLASH
  • 18. cầu trước khi làm việc với video trong Flash CS4: QuickTime 6.5 DirectX 9.0 Với phiên bản Flash CS4 tất cả các file video được chuyển đổi thành dạng .flv hoặc .f4v trước, bằng cách sử dụng: Adobe Media Encoder Adobe Premiere Pro Yêu cầu trước khi làm việc với video trong Flash CS4: QuickTime 6.5 DirectX 9.0 Với phiên bản Flash CS4 tất cả các file video được chuyển đổi thành dạng .flv hoặc .f4v trước, bằng cách sử dụng: Adobe Media Encoder Adobe Premiere Pro Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 18
  • 19. tạo ra bởi seri các ảnh tĩnh được sắp xếp theo thứ tự, phát hình với tốc độ nhanh, kèm theo cả âm thanh 2 điều quan trọng khi làm việc với video: Tỉ lệ khung hình: tính bằng khung hình trên giây (fps) Kích thước khung hình: tính bằng pixel (px) 2 cách làm việc với video trong Flash: Embedded video: video nhúng, được nhúng trực tiếp trên timeline Link video: lưu giữ trên máy chủ và được tham chiếu tới trong đoạn phim. Được phân phối theo luồng từ Flash Media Server Video: tạo ra bởi seri các ảnh tĩnh được sắp xếp theo thứ tự, phát hình với tốc độ nhanh, kèm theo cả âm thanh 2 điều quan trọng khi làm việc với video: Tỉ lệ khung hình: tính bằng khung hình trên giây (fps) Kích thước khung hình: tính bằng pixel (px) 2 cách làm việc với video trong Flash: Embedded video: video nhúng, được nhúng trực tiếp trên timeline Link video: lưu giữ trên máy chủ và được tham chiếu tới trong đoạn phim. Được phân phối theo luồng từ Flash Media Server Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 19
  • 20. codes: là những chương trình phần mềm có chức năng nén file video thành file có kích thước đủ nhỏ để gửi qua email, Internet hoặc DVD Khi tạo video thường sử dụng codes để nén file Flash video hỗ trợ các định dạng sau: Sorenson Spark (.flv hỗ trợ) On2 VP6 (thường gọi là ON2V) (.flv hỗ trợ) MainConcept H.264 (.f4v hỗ trợ) Bộ codes: là những chương trình phần mềm có chức năng nén file video thành file có kích thước đủ nhỏ để gửi qua email, Internet hoặc DVD Khi tạo video thường sử dụng codes để nén file Flash video hỗ trợ các định dạng sau: Sorenson Spark (.flv hỗ trợ) On2 VP6 (thường gọi là ON2V) (.flv hỗ trợ) MainConcept H.264 (.f4v hỗ trợ) Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 20
  • 21. Media Encoder: là ứng dụng độc lập được cài thông qua quá trình cài Flash Làm việc với nhiều định dạng file: 3GPP/3GPP2 (.3gp, .3gpp) Digital Video (.dv) DV stream Flash Video (.flv, .f4v) QuickTime (.mov) MPEG (.mpg, .mpeg, .m2v) Windows (.avi) Windows Media (.asf, .wmv) Adobe Media Encoder: là ứng dụng độc lập được cài thông qua quá trình cài Flash Làm việc với nhiều định dạng file: 3GPP/3GPP2 (.3gp, .3gpp) Digital Video (.dv) DV stream Flash Video (.flv, .f4v) QuickTime (.mov) MPEG (.mpg, .mpeg, .m2v) Windows (.avi) Windows Media (.asf, .wmv) Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 21
  • 22. 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 22
  • 23. 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 23
  • 24. Add để nhập file cần chuyển đổi Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 24
  • 25. trường cần chú ý: Format: cả file Flash video (.flv, .f4v) hoặc h.264 Preset: lựa chọn tùy chọn có sẵn để mã hóa video Output file: xác định vị trí và tên file mới tạo ra Thiết lập trong trường Format: FLV|F4V Thiết lập với Preset: FLV-Web Small (Flash 8 and higher) Nhấn nút Start Queue File > Exit (Windows) Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 25 3 trường cần chú ý: Format: cả file Flash video (.flv, .f4v) hoặc h.264 Preset: lựa chọn tùy chọn có sẵn để mã hóa video Output file: xác định vị trí và tên file mới tạo ra Thiết lập trong trường Format: FLV|F4V Thiết lập với Preset: FLV-Web Small (Flash 8 and higher) Nhấn nút Start Queue File > Exit (Windows)
  • 26. cue points trong Adobe Media Encoder: Cue points: có thể điều hướng và tùy biến giao diện chương trình chạy video Được tạo hoặc thêm bởi chương trình Adobe Media Encoder Ví dụ minh họa: Chỉnh trong hộp thoại Edit Export Setting chọn F4V- Web Large Chỉnh trong Preset: NTSC Source (Flash 9.2 and higher) Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 26 Thêm cue points trong Adobe Media Encoder: Cue points: có thể điều hướng và tùy biến giao diện chương trình chạy video Được tạo hoặc thêm bởi chương trình Adobe Media Encoder Ví dụ minh họa: Chỉnh trong hộp thoại Edit Export Setting chọn F4V- Web Large Chỉnh trong Preset: NTSC Source (Flash 9.2 and higher)
  • 27. 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 27
  • 28. thanh ngang màu da cam dưới vùng Source cho phép xem trước và tạo cue point Trượt chốt đánh dấu Current Time Indicator tới thời gian 00;00;05;02 Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 28
  • 29. 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 29
  • 30. nút Add Cue Point ( ) Đổi tên cue point vừa tạo thành washington_monument và thiết lập như sau Chuyển Current Time Indicator tới 00;00;35;15 và tạo thêm cue Point: Lincoln_memorial Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 30 Nhấn nút Add Cue Point ( ) Đổi tên cue point vừa tạo thành washington_monument và thiết lập như sau Chuyển Current Time Indicator tới 00;00;35;15 và tạo thêm cue Point: Lincoln_memorial
  • 31. Current Time Indicator tới 00;01;15;03 và tạo thêm cu point: website Nhấn OK Nhấn Start Queue để bắt đầu chuyển đổi Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 31 Chuyển Current Time Indicator tới 00;01;15;03 và tạo thêm cu point: website Nhấn OK Nhấn Start Queue để bắt đầu chuyển đổi
  • 32. video: Chỉ áp dụng cho đoạn hoạt hình ngắn Có thể gây ra sự không đồng bộ giữa hình ảnh và âm thanh Ví dụ minh họa: sử dụng file fl1402.fla Chọn frame 1 của layer Video File > Import > Import Video Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 32 Embedded video: Chỉ áp dụng cho đoạn hoạt hình ngắn Có thể gây ra sự không đồng bộ giữa hình ảnh và âm thanh Ví dụ minh họa: sử dụng file fl1402.fla Chọn frame 1 của layer Video File > Import > Import Video
  • 33. 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 33
  • 34. Finish để hoàn tất quá trình nhập video Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 34 Nhấn Finish để hoàn tất quá trình nhập video
  • 35. dụng công cụ Selection để đặt video vào giữa đường căn Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 35
  • 36. frame 1170 của 2 layer Logo và Background, nhấn F5 Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 36
  • 37. dụng ActionScript 3.0 để điều khiển Timeline và qua đó điều khiển việc phát video Ví dụ minh họa: sử dụng file fl1403.fla Thay đổi trường name của symbol Button play, stop thành play_btn, stop_btn trên bảng Properties Trên frame 1 của layer actions nhập lệnh stop() Chèn thêm đoạn code sau để khai báo hàm: Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 37 Sử dụng ActionScript 3.0 để điều khiển Timeline và qua đó điều khiển việc phát video Ví dụ minh họa: sử dụng file fl1403.fla Thay đổi trường name của symbol Button play, stop thành play_btn, stop_btn trên bảng Properties Trên frame 1 của layer actions nhập lệnh stop() Chèn thêm đoạn code sau để khai báo hàm: function playMovie(event:MouseEvent):void{ this.play( ); } function stopMovie(event:MouseEvent):void{ this.stop( ); }
  • 38. 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 38 Control > Test Movie để xem thử đoạn phim
  • 39. Profiler: xác định ảnh hưởng của embedded video trong đoạn phim Trong cửa sổ Flash Player chọn View > Bandwidth Profiler View > Frame by Frame Graph: xem thông số Của đoạn phim Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 39 Bandwidth Profiler: xác định ảnh hưởng của embedded video trong đoạn phim Trong cửa sổ Flash Player chọn View > Bandwidth Profiler View > Frame by Frame Graph: xem thông số Của đoạn phim
  • 40. video: file video nằm bên ngoài, tách biệt với file swf 3 cách cài đặt: Web server: sử dụng giao thức HTTP, cho phép xem từng phần, phần tiếp theo sẽ được liên tục tải về và nạp vào đoạn phim Flash Media Server Flash Video Streaming Service Sử dụng thành phần FLVPlayback: được sử dụng để điều khiển việc phát video, cung cấp khả năng tương tác, điều khiển video Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 40 Link video: file video nằm bên ngoài, tách biệt với file swf 3 cách cài đặt: Web server: sử dụng giao thức HTTP, cho phép xem từng phần, phần tiếp theo sẽ được liên tục tải về và nạp vào đoạn phim Flash Media Server Flash Video Streaming Service Sử dụng thành phần FLVPlayback: được sử dụng để điều khiển việc phát video, cung cấp khả năng tương tác, điều khiển video
  • 41. link video vào file flash: làm việc với file fl1406.fla File > Import > Import Video Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 41
  • 42. SkinOverAllNoCaption.swf trong phần Skinning Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 42
  • 43. dụng Selection kéo thành phần FLVPlayback vào Stage Control > Test Movie. Chọn FLVPlayback, nhấn nút Component Inspector trên bảng Properties Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 43 Sử dụng Selection kéo thành phần FLVPlayback vào Stage Control > Test Movie. Chọn FLVPlayback, nhấn nút Component Inspector trên bảng Properties Cho phép tự động chạy khi mở file flash Được tạo ra bởi Adobe Media Encoder
  • 44. PHIM VỚI FLASH
  • 45. PHIM Xuất bản trong Flash: Sử dụng lệnh Export Movie: File > Export > Export Movie. Sử dụng File > Publish Settings Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 45 Ví dụ: xuất thành file .mov bằng lệnh Export Movie
  • 46. PHIM Xuất bản thành định dạng web: File > Publish Settings Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 46
  • 47. PHIM Cài đặt trong tab Flash Chất lượng ảnh JPG có trong file flash sau khi xuất Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 47
  • 48. PHIM Cài đặt trong tab HTML Tự động phát hiện phiên bản Flash Player của người xem và chuyển tới 1 trang HTML thay thế nếu như phiên bản Flash Player không phù hợp Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 48 Điều khiển cách đoạn phim Flash được tải trong trình duyệt Hiển thị với chất lượng tốt nhất Tùy chọn này có thể tạo được file Flash với nền trong suốt
  • 49. PHIM Xuất ra DVD: bằng cách tạo file projector Trong tab Format Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 49
  • 50. cách tạo và nhập file video vào Flash Nắm vững cách viết áp dụng video dạng embedded trong Flash Chú ý thiết lập HTML trong Publish Settings của Flash Nắm vững cách tạo và nhập file video vào Flash Nắm vững cách viết áp dụng video dạng embedded trong Flash Chú ý thiết lập HTML trong Publish Settings của Flash Slide 7 - Giới thiệu về Movie Clip - Làm việc với video - Xuất bản đoạn phim 50