Nghĩa là gì: dole dole /doul/
- danh từ [thơ ca]
- nỗi đau buồn, nỗi buồn khổ
- lời than van
- [từ cổ,nghĩa cổ] số phận, số mệnh
- danh từ
- sự phát chẩn, sự bố thí; của phát chẩn, của bố thí
- the dole [thông tục] tiền trợ cấp thất nghiệp
- to be [go] on the dole: lĩnh chẩn, sống nhờ vào của bố thí; lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
- ngoại động từ, [thường] + out
- phát nhỏ giọt