Điểm học bạ Khoa học Tự nhiên 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện uu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ĐH hệ chính quy năm 2021 theo quy định ĐH Quốc gia TP.HCM. Đây là điểm chuẩn 2 phương thức tuyển sinh đầu tiên của trường trong năm nay.

Theo đó, điểm chuẩn các ngành diện ưu tiên xét tuyển thẳng cụ thể như bảng sau:

Điểm chuẩn các ngành theo diện ưu tiên xét tuyển cụ thể như bảng sau:

Điểm chuẩn trên là điểm trung bình học bạ của 3 môn xét tuyển trong 3 năm lớp 10, 11 và 12 [cộng điểm ưu tiên nếu có].

Thí sinh trúng tuyển tra cứu danh sách đạt điểm chuẩn của trường từ 9 giờ ngày 9.7 tại địa chỉ: //tsdh.hcmus.edu.vn.

Thí sinh đạt điểm chuẩn trúng tuyển được công nhận trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT, thời gian xác nhận nhập học đến ngày 28.7. 

Trước đó, một số trường thành viên khác của ĐH Quốc gia TP.HCM cũng thông báo điểm chuẩn trúng tuyển phương thức ưu tiên xét tuyển năm nay như: Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM…

Giữa đại dịch, thí sinh thi tốt nghiệp THPT xong: “làm thêm trực tuyến kiếm tiền phụ gia đình”

Tin liên quan

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học chuyên đào tạo các cử nhân, có am hiểu về lĩnh vực khoa học tự nhiên, hóa học...nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu cơ bản và ứng dụng hàng đầu. Trường được xếp vào nhóm trường trọng điểm của Việt nam với chương trình đào tạo chất lượng tốt.

Tên tiếng Anh:VNUHCM-University Of Science [VNUHCM-US | HCMUS]

Thành lập: 30/03/1996

Trụ sở chính: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sinh học 7420101_CLC B00, D90, D08 19 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
2 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC A00, A01, D90, D07 23 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC A00, B00, D90, D07 24.6 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ thông tin 7480201_VP A00, A01, D07, D29 25.25 Chương trình liên kết Việt-Pháp
Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ sinh học 7420201_CLC A00, B00, D90, D08 25 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00, A01, D07, D08 26.9 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
7 Hoá học 7440112_VP A00, B00, D07, D24 22 Chương trình liên kết Việt-Pháp
Điểm thi TN THPT
8 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN A00, A01, D07, D08 27.4 Điểm thi TN THPT
9 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D90, D07 25.35 Điểm thi TN THPT
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08 18 Điểm thi TN THPT
11 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, D08 17.5 Điểm thi TN THPT
12 Kỹ thuật hạt nhân 7520402 A00, A01, D90, A02 19 Điểm thi TN THPT
13 Khoa học vật liệu 7440122 A00, B00, A01, D07 19 Điểm thi TN THPT
14 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D08 25.5 Điểm thi TN THPT
15 Hải dương học 7440228 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
16 Vật lý học 7440102 A00, A01, D90, A02 18 Điểm thi TN THPT
17 Toán học 7460101 A00, A01, D01, D90 24.35 Nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng

Điểm thi TN THPT

18 Hoá học 7440112 A00, B00, D90, D07 25.65 Điểm thi TN THPT
19 Sinh học 7420101 B00, D90, D08 19 Điểm thi TN THPT
20 Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, D90, A02 24.5 Điểm thi TN THPT
21 Hoá học 7440112_CLC A00, B00, D90, D07 24.5 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
22 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, B00, A01, D07 22 Điểm thi TN THPT
23 Kỹ thuật địa chất 7440201 A00, B00, A01, D07 17 Điểm thi TN THPT
24 Khoa học môi trường 7440301_CLC A00, B00, B08, D07 17.5 Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, B00, A01, D07 26.85 Điểm thi TN THPT
26 Khoa học máy tính 7480101_TT A00, B00, A01, D07 28 Chương trình tiên tiến
Điểm thi TN THPT
27 Sinh học 7420101 DGNL 650 Học bạ
28 Sinh học 7420101_CLC DGNL 700
29 Công nghệ sinh học 7420201 DGNL 850
30 Công nghệ sinh học 7420201_CLC DGNL 800
31 Vật lý học 7440102 DGNL 650
32 Hải dương học 7440228 DGNL 660
33 Kỹ thuật hạt nhân 7520402 DGNL 650
34 Vật lý y khoa 7520403 DGNL 800
35 Hoá học 7440112 DGNL 811
36 Hoá học 7440112_CLC DGNL 760
37 Hoá học 7440112_VP DGNL 760 Chương trình liên kết Việt-Pháp
38 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401_CLC DGNL 760
39 Khoa học vật liệu 7440122 DGNL 650
40 Công nghệ vật liệu 7510402 DGNL 650
41 Địa chất học 7440201 DGNL 610
42 Kỹ thuật địa chất 7520501 DGNL 610
43 Khoa học môi trường 7440301 DGNL 650
44 Khoa học môi trường 7440301_CLC DGNL 650
45 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNL 650
46 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 910
47 Toán học 7460101 DGNL 700
48 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 7480201_NN DGNL 930
49 Công nghệ thông tin 7480201_CLC DGNL 870
50 Công nghệ thông tin 7480201_VP DGNL 757 Chương trình liên kết Việt-Pháp
51 Khoa học máy tính 7480101_TT DGNL 977 CT tiên tiến
52 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 DGNL 720
53 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207_CLC DGNL 650

Sau khi tuyển sinh đợt 1, ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM tiếp tục xét tuyển bổ sung bằng phương thức xét học bạ với 5% chỉ tiêu tuyển sinh. 

Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM

Xem thêm: ĐHQGHN tổ chức 7-8 đợt thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT

Với đợt xét tuyển bổ sung này, đối tượng xét tuyển của trường là những thí sinh đã đăng ký thi đánh giá năng lực [ĐH Quốc gia Hà Nội] đợt 2. Chỉ tiêu xét tuyển tối đa là 5% theo từng ngành và nhóm ngành đào tạo của trường.

Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hệ chính quy hoặc hệ giáo dục thường xuyên;

+ Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Thí sinh không nằm trong danh sách đăng ký xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực [ĐH Quốc gia TPHCM] để xét tuyển vào trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM;

+ Thí sinh đăng ký thi đánh giá năng lực [ĐH Quốc gia TPHCM] đợt 2 và có đăng ký xét tuyển vào ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM;

+ Thí sinh phải có điểm trung bình 3 môn trong 3 năm học cấp 3 từ 8 điểm trở lên và chưa nhập học bất cứ trường nào trong năm tuyển sinh 2021.

Về số nguyện vọng được đăng ký vào trường: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng vào các ngành/nhóm ngành của trường. Thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên theo ngành yêu thích của thí sinh. Nếu trúng tuyển, thí sinh sẽ chỉ trúng tuyển 1 ngành có nguyện vọng ưu tiên cao nhất.

Tiêu chí xét tuyển thứ tự ưu tiên:

+ Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;

+ Thí sinh đạt giải thường học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố [giải Nhất, Nhì, Ba].

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 30/9 đến 17h ngày 5/10

Hình thức nhận hồ sơ: Trực tuyến

Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: 15h ngày 7/10/2021.

[Theo ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM]

Video liên quan

Chủ Đề