Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển diện uu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ĐH hệ chính quy năm 2021 theo quy định ĐH Quốc gia TP.HCM. Đây là điểm chuẩn 2 phương thức tuyển sinh đầu tiên của trường trong năm nay.
Theo đó, điểm chuẩn các ngành diện ưu tiên xét tuyển thẳng cụ thể như bảng sau:
Điểm chuẩn các ngành theo diện ưu tiên xét tuyển cụ thể như bảng sau:
Điểm chuẩn trên là điểm trung bình học bạ của 3 môn xét tuyển trong 3 năm lớp 10, 11 và 12 [cộng điểm ưu tiên nếu có].
Thí sinh trúng tuyển tra cứu danh sách đạt điểm chuẩn của trường từ 9 giờ ngày 9.7 tại địa chỉ: //tsdh.hcmus.edu.vn.
Thí sinh đạt điểm chuẩn trúng tuyển được công nhận trúng tuyển nếu tốt nghiệp THPT, thời gian xác nhận nhập học đến ngày 28.7.
Trước đó, một số trường thành viên khác của ĐH Quốc gia TP.HCM cũng thông báo điểm chuẩn trúng tuyển phương thức ưu tiên xét tuyển năm nay như: Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM…
Giữa đại dịch, thí sinh thi tốt nghiệp THPT xong: “làm thêm trực tuyến kiếm tiền phụ gia đình” |
Tin liên quan
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học chuyên đào tạo các cử nhân, có am hiểu về lĩnh vực khoa học tự nhiên, hóa học...nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu cơ bản và ứng dụng hàng đầu. Trường được xếp vào nhóm trường trọng điểm của Việt nam với chương trình đào tạo chất lượng tốt.
Tên tiếng Anh:VNUHCM-University Of Science [VNUHCM-US | HCMUS]
Thành lập: 30/03/1996
Trụ sở chính: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM:
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Sinh học | 7420101_CLC | B00, D90, D08 | 19 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_CLC | A00, A01, D90, D07 | 23 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_CLC | A00, B00, D90, D07 | 24.6 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201_VP | A00, A01, D07, D29 | 25.25 | Chương trình liên kết Việt-Pháp Điểm thi TN THPT |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201_CLC | A00, B00, D90, D08 | 25 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | A00, A01, D07, D08 | 26.9 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
7 | Hoá học | 7440112_VP | A00, B00, D07, D24 | 22 | Chương trình liên kết Việt-Pháp Điểm thi TN THPT |
8 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | A00, A01, D07, D08 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D90, D07 | 25.35 | Điểm thi TN THPT |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 | 18 | Điểm thi TN THPT |
11 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, D08 | 17.5 | Điểm thi TN THPT |
12 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D90, A02 | 19 | Điểm thi TN THPT |
13 | Khoa học vật liệu | 7440122 | A00, B00, A01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
14 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D08 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
15 | Hải dương học | 7440228 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
16 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, D90, A02 | 18 | Điểm thi TN THPT |
17 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D01, D90 | 24.35 | Nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng Điểm thi TN THPT |
18 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D90, D07 | 25.65 | Điểm thi TN THPT |
19 | Sinh học | 7420101 | B00, D90, D08 | 19 | Điểm thi TN THPT |
20 | Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, D90, A02 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
21 | Hoá học | 7440112_CLC | A00, B00, D90, D07 | 24.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
22 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kỹ thuật địa chất | 7440201 | A00, B00, A01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT |
24 | Khoa học môi trường | 7440301_CLC | A00, B00, B08, D07 | 17.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
25 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, B00, A01, D07 | 26.85 | Điểm thi TN THPT |
26 | Khoa học máy tính | 7480101_TT | A00, B00, A01, D07 | 28 | Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT |
27 | Sinh học | 7420101 | DGNL | 650 | Học bạ |
28 | Sinh học | 7420101_CLC | DGNL | 700 | |
29 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL | 850 | |
30 | Công nghệ sinh học | 7420201_CLC | DGNL | 800 | |
31 | Vật lý học | 7440102 | DGNL | 650 | |
32 | Hải dương học | 7440228 | DGNL | 660 | |
33 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | DGNL | 650 | |
34 | Vật lý y khoa | 7520403 | DGNL | 800 | |
35 | Hoá học | 7440112 | DGNL | 811 | |
36 | Hoá học | 7440112_CLC | DGNL | 760 | |
37 | Hoá học | 7440112_VP | DGNL | 760 | Chương trình liên kết Việt-Pháp |
38 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_CLC | DGNL | 760 | |
39 | Khoa học vật liệu | 7440122 | DGNL | 650 | |
40 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | DGNL | 650 | |
41 | Địa chất học | 7440201 | DGNL | 610 | |
42 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | DGNL | 610 | |
43 | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNL | 650 | |
44 | Khoa học môi trường | 7440301_CLC | DGNL | 650 | |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | DGNL | 650 | |
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | DGNL | 910 | |
47 | Toán học | 7460101 | DGNL | 700 | |
48 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | DGNL | 930 | |
49 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | DGNL | 870 | |
50 | Công nghệ thông tin | 7480201_VP | DGNL | 757 | Chương trình liên kết Việt-Pháp |
51 | Khoa học máy tính | 7480101_TT | DGNL | 977 | CT tiên tiến |
52 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNL | 720 | |
53 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_CLC | DGNL | 650 |
Sau khi tuyển sinh đợt 1, ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM tiếp tục xét tuyển bổ sung bằng phương thức xét học bạ với 5% chỉ tiêu tuyển sinh.
Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM
Xem thêm: ĐHQGHN tổ chức 7-8 đợt thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT
Với đợt xét tuyển bổ sung này, đối tượng xét tuyển của trường là những thí sinh đã đăng ký thi đánh giá năng lực [ĐH Quốc gia Hà Nội] đợt 2. Chỉ tiêu xét tuyển tối đa là 5% theo từng ngành và nhóm ngành đào tạo của trường.
Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hệ chính quy hoặc hệ giáo dục thường xuyên;
+ Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Thí sinh không nằm trong danh sách đăng ký xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực [ĐH Quốc gia TPHCM] để xét tuyển vào trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM;
+ Thí sinh đăng ký thi đánh giá năng lực [ĐH Quốc gia TPHCM] đợt 2 và có đăng ký xét tuyển vào ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM;
+ Thí sinh phải có điểm trung bình 3 môn trong 3 năm học cấp 3 từ 8 điểm trở lên và chưa nhập học bất cứ trường nào trong năm tuyển sinh 2021.
Về số nguyện vọng được đăng ký vào trường: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 3 nguyện vọng vào các ngành/nhóm ngành của trường. Thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên theo ngành yêu thích của thí sinh. Nếu trúng tuyển, thí sinh sẽ chỉ trúng tuyển 1 ngành có nguyện vọng ưu tiên cao nhất.
Tiêu chí xét tuyển thứ tự ưu tiên:
+ Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;
+ Thí sinh đạt giải thường học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố [giải Nhất, Nhì, Ba].
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 30/9 đến 17h ngày 5/10
Hình thức nhận hồ sơ: Trực tuyến
Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: 15h ngày 7/10/2021.
[Theo ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM]