Đông đảo thí sinh đăng ký xét tuyển vào ĐH Duy Tân
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [xét học bạ]
Điểm trúng tuyển = Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên
1. Đối với các ngành chung: Điểm chuẩn trúng tuyển = 18 điểm
2. Ngành Điều dưỡng:
- Điểm chuẩn trúng tuyển = 19.5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
3. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt:
- Điểm trúng tuyển = 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
Ghi chú:
- Điểm thi môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại đây
Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021
1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.
3. Đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 640 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
Thời gian nhập học
- Đợt 1: Từ ngày 3-8-2021 đến 23-8-2021
- Đợt 2: Từ ngày 24-8-2021 đến 7-9-2021
- Đợt 3 [Nếu có]: Từ ngày 8-9-2021 đến 10-10-2021
Điều kiện trúng tuyển được nhập học vào trường
Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức phải đạt đủ các điều kiện sau:
1. Tốt nghiệp THPT: có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
2. Có tổng điểm 3 môn xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên.
Hồ sơ nhập học
1. Các loại hồ sơ cần nộp ngay khi làm thủ tục nhập học:
- Bản chính giấy báo trúng tuyển nhập học [do trường cấp];
- 1 bản sao công chứng học bạ THPT;
- 1 bản gốc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 1 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT [nếu đã tốt nghiệp trước năm 2021];
- Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên [nếu có] như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;
2. Các loại hồ sơ có thể nộp ngay hoặc bổ sung sau [chậm nhất là ngày 31-10-2021]:
- 1 bản sao hợp lệ giấy khai sinh
- Giấy xác nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự đối với nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp [nếu có];
- Sổ đoàn viên [nếu có].
Lưu ý:
1. Thời gian nhọc bắt đầu từ ngày 3-8-2021, trên giấy báo trúng tuyển của thí sinh có ghi rõ thời gian nhập học, hồ sơ kèm theo, học phí, lệ phí. Thí sinh chuẩn bị đầy đủ để làm thủ tục nhập học.
2. Để thuận tiện cho việc làm thủ tục nhập học tại trường, thí sinh vui lòng tải Mẫu đơn Lý lịch để điền trước thông tin và mang theo khi nhập học [Áp dụng đối với hình thức Nhập học trực tiếp. [Tải mẫu đơn tại đây ]
Phương thức nhập học
Nhằm hỗ trợ tốt nhất cho thí sinh khi làm thủ tục nhập học, Trường Đại học Duy Tân thông tin quy trình nhập học như sau:
1. Hướng dẫn nhập học trực tiếp
- Địa điểm nhập học:Trường Đại học Duy Tân, số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng.
- Thời gian làm việc:
+ Buổi sáng: từ 7h- 11h [từ thứ 2 đến Chủ nhật]
+ Buổi chiều: từ 13h - 17h [từ thứ 2 đến Chủ nhật]
- Khi đến làm thủ tục nhập học, phụ huynh và tân sinh viên chuẩn bị hồ sơ nhập học, học phí, lệ phí như trong giấy báo nhập học.
- Quý phụ huynh/ sinh viên có thể nộp học phí theo một trong hai phương pháp:
Phương pháp 1: Đóng qua tài khoản ngân hàng NN&PTNT [Agribank] theo 2 cách sau:
- Nộp tiền mặt tại các Quầy Giao dịch của Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT [Agribank], hoặc
- Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank.
Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
Số tài khoản: 2007 2010 04621
Tại: Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT [Agribank] chi nhánh Ông Ích Khiêm-Nam Đà Nẵng
Nội dung: "Nộp tiền học phí HKI cho [Họ tên sinh viên], Mã hồ sơ: [Mã ghi trên giấy báo trúng tuyển]"
Ví dụ: Nộp tiền học phí HKI cho Nguyễn Văn A, Mã số hồ sơ 009999
Lưu ý: Khi đến làm thủ tục nhập học tại trường, quý phụ huynh/sinh viên cần mang theo Chứng từ nộp tiền qua ngân hàng và đến nhận biên lai thu học phí tại Phòng Kế hoạch - Tài chính Trường Đại học Duy Tân, tại địa chỉ 137 Nguyễn Văn Linh, TP. Đà Nẵng.
Phương pháp 2: Đóng bằng tiền mặt tại trường khi đến làm thủ tục nhập học.
2. Hướng dẫn nhập học online
Bước 1: Thí sinh đăng nhập địa chỉ Nhập học online: //nhaphoc.duytan.edu.vn
Bước 2: Thí sinh nhập các thông tin theo yêu cầu.
Bước 3: Nộp học phí và các khoản lệ phí khác bằng chuyển khoản qua ngân hàng [xem hướng dẫn ở trên].
Lưu ý:
- Nếu nộp học phí bằng chuyển khoản qua ngân hàng [Internet Banking] thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại màn hình giao dịch chuyển tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.
- Nếu nộp học phí tại quầy giao dịch ngân hàng thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại chứng từ nộp tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.
Bước 4: Nhà trường sẽ thông báo lịch học qua email hoặc thí sinh sẽ được Khoa chủ quản liên lạc, hướng dẫn, và cung cấp lịch học.
Mọi thắc mắc, thí sinh và quý phụ huynh vui lòng liên hệ:
1900.2252 -0905.294. 390 - 0905.294.391 - [0236] 3650403 - 3653561 để được hướng dẫn.
ĐẠI HỌC DUY TÂN
* 1 trong 400 Đại học tốt nhất châu Á năm 2021 theo QS Asian University Rankings.
* Đại học thứ 2 của Việt Nam đạt chuẩn kiểm định ABET của Mỹ.
* Xếp thứ 3 đại học của Việt Nam [thứ 1482 thế giới] trên bảng xếp hạng các đại học trên thế giới - CWUR.
* Xếp thứ 2/12 đại học của Việt Nam [thứ 770 thế giới] trên bảng xếp hạng theo Học thuật - URAP.
* Xếp thứ 2 của Việt Nam trên bảng xếp hạng Nature Index 2020.
* Xếp thứ 3 Việt Nam, 1466 thế giới trên Bảng xếp hạng Website các Trường Đại học trên thế giới do Webometrics đánh giá và công bố vào cuối tháng 1-2021.
* Ngành Khoa học Máy tính & Kỹ thuật có thứ hạng trong nhóm301-400 thế giới, Top 1 tại Việt Nam và Ngành Kỹ thuật Điện Điện tử có thứ hạng trong nhóm 401-500 thế giới, đứng thứ 2 tại Việt Nam theo bảng xếp hạng Shanghai Ranking 2021.
T.TH
Trường Đại Học Duy Tân đã công bố điểm chuẩn đại học năm 2021, thông tin chi tiết điểm chuẩn các ngành thí sinh hãy xem nội dung dưới đây.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 |
7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 |
7720101 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 |
7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7510102 | Quản lý xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 |
7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 |
7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 14 |
7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 |
7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 |
7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 |
7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; D01; D14; D15 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 |
7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; M02; M04 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 |
7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 |
7720208 | Quản lý bệnh viện | B00; D08; B03; A16 | 14 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A16; B00; B03 | 14 |
Phương Thức Xét Học Bạ THPT Và Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | Khối Xét tuyển | XÉT HỌC BẠ THPT | XÉT ĐIỂM ĐGNL ĐH Duy Tân Tổ Chức |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Công nghệ Phần mềm | 102 | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | ||||
Kỹ thuật Mạng | 101 | ||||
7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130 | |||
7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu* | 135 | |||
7480102 | Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 | |||
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ, KỸ THUẬT, KIẾN TRÚC & MÔI TRƯỜNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Điện tự động | 110 | ||||
Điện tử-Viễn thông | 109 | ||||
Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113[PNU] | ||||
7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | ||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | ||||
7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: | ||||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện* | 150 | |||
7520114 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành | ||||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112[PNU] | ||||
7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111 | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
7210404 | Ngành Thiết kế thời trang | 119 | |||
7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | Khối V00, Khối V01, Khối V01, Khối V06 | 18 | 600 | |
Kiến trúc công trình | 107 | ||||
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch | 120 | ||||
7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành | ||||
Kiến trúc nội thất | 108 | ||||
7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: | ||||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | ||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||||
7580205 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: | ||||
Xây dựng Cầu đường | 106 | ||||
7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối B00 | 18 | 600 | |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | ||||
7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối B00 | 18 | 600 | |
Công nghệ Thực phẩm | 306 | ||||
7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối B00 | 18 | 600 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||||
Quản lý Tài nguyên Du lịch | 414 | ||||
7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh* | 320 | Khối A00, Khối B00, Khối B03, Khối C02 | 18 | 600 |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ, QUẢN LÝ & LUẬT - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | ||||
Ngoại thương [QTKD Quốc tế] | 411 | ||||
Quản trị Hành chính Văn phòng | 418 | ||||
Kinh doanh Số | 421 | ||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | ||||
7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 417 | |||
7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416[HP] | |||
7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành | ||||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||||
7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành | ||||
Kinh doanh Thương mại | 412 | ||||
7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||||
Ngân hàng | 404 | ||||
7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Kế toán doanh nghiệp | 406 | ||||
Kế toán Nhà Nước | 409 | ||||
Thuế và Tư vấn Thuế | 419 | ||||
7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành | ||||
Kiểm toán | 430 | ||||
7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Luật Kinh tế | 609 | ||||
7380101 | Ngành Luật có chuyên ngành | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Luật học | 606 | ||||
KHỐI NGÀNH NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | Khối A01, Khối D01, Khối D14, Khối D15 | 18 | 600 | |
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | ||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||||
7220204 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: | Khối D01, Khối D09, Khối D14, Khối D15 | 18 | 600 | |
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | ||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | ||||
7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: | Khối D01, Khối D09, Khối D10, Khối D13 | 18 | 600 | |
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | ||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||||
7220209 | Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: | Khối A01, Khối D01, Khối D14, Khối D15 | 18 | 600 | |
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | ||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | ||||
KHỐI NGÀNH DU LỊCH - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||||
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407[PSU] | ||||
7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408[PSU] | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Anh] | 440 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Hàn] | 441 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế [tiếng Trung] | 442 | ||||
7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | ||||
7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409[PSU] | ||||
7810101 | Ngành Du lịch* có các chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Smart Tourism [Du lịch thông minh] | 445 | ||||
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHOẺ - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối B00, Khối B03, Khối C02 | 19,5 | 600 điểm trở lên, học lực lớp 12 TB trở lên, điểm TN THPT 5,5 | |
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | ||||
7720201 | Ngành Dược có chuyên ngành: | 24 | 640 điểm trở lên, học lực lớp 12 Khá trở lên, điểm TN THPT 6,5 | ||
Dược sỹ [Đại học] | 303 | ||||
7720101 | Ngành Y Khoa có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A02, Khối B00, Khối D08 | |||
Bác sĩ Đa khoa | 305 | ||||
7720501 | Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | Khối A00, Khối A02, Khối B00, Khối D08 | |||
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | ||||
7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | Khối A02, Khối B00, Khối B03, Khối D08 | 18 | 600 | |
Công nghệ Sinh học | 310 | ||||
7720802 | Ngành Quản lý Bệnh viện* | 315 | Khối B00, Khối B03, Khối C01, Khối D08 | 18 | 600 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
7229030 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | Khối C00, Khối C03, Khối C04, Khối D01 | 18 | 600 | |
Văn Báo chí | 601 | ||||
7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 | |
Văn hoá Du lịch | 605 | ||||
7320104 | Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | ||||
7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Anh] | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Nhật] | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế [Chương trình Tiếng Trung] | 603 | ||||
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ | |||||
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | [Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12] | ||
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 102[CMU] | ||||
7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
An ninh Mạng chuẩn CMU | 116[CMU] | ||||
7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 410[CMU] | ||||
7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400[PSU] | ||||
7340201 | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404[PSU] | ||||
7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU | 405[PSU] | ||||
7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105[CSU] | ||||
7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | Khối V00, Khối V01, Khối V01, Khối V06 | 18 | 600 | |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107[CSU] | ||||
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG [DU HỌC TẠI CHỖ 4+0] | |||||
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | |||
[Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12] | |||||
7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Khoa học Máy tính TROY | 102[TROY] | ||||
7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407[TROY] | ||||
7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Kinh doanh KEUKA | 400[KE] | ||||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN | |||||
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | |||
[Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12] | |||||
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Big Data & Machine Learning [HP] | 115[HP] | ||||
Trí tuệ Nhân tạo [HP] | 121[HP] | ||||
7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Doanh nghiệp [HP] | 400[HP] | ||||
7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Marketing & Chiến lược [HP] | 401[HP] | ||||
7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng [HP] | 416[HP] | ||||
7340201 | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quản trị Tài chính [HP] | 403[HP] | ||||
7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 | |
Kế toán Quản trị [HP] | 406[HP] | ||||
7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 | |
Quan hệ quốc tế [HP] | 608[HP] | ||||
7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 | |
Luật Kinh doanh [HP] | 609[HP] | ||||
7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 | |
Văn hóa Du lịch Việt Nam [HP] | 605[HP] |
Thời Gian Nhập Học 2021:
-Đợt 1: Từ ngày 03/8/2021 đến 23/8/2021.
-Đợt 2: Từ ngày 24/8/2021 đến 07/9/2021.
-Đợt 3 [Nếu có]: Từ ngày 08/9/2021 đến 10/10/2021.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân 2020
Điểm Chuẩn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020:
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên [Áp dụng cho tất cả các ngành].
Ngành học | Hình Thức Xét Tuyển | |
KQ TN THPT | Xét Học Bạ | |
Kỹ thuật Mạng máy tính | 15.5 | 18 |
Công nghệ Phần mềm | 15.5 | 18 |
Thiết kế Đồ họa | 15.5 | 18 |
Hệ thống Thông tin Quản lý | 15.5 | 18 |
Điện Tự động | 15.5 | 18 |
Thiết kế Số | 17 | 18 |
Điện tử - Viễn thông | 15.5 | 18 |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 15.5 | 18 |
Quản trị Kinh doanh Marketing | 15.5 | 18 |
Tài chính Doanh nghiệp | 15.5 | 18 |
Ngân hàng | 15.5 | 18 |
Kế toán Kiểm toán | 15.5 | 18 |
Kế toán Doanh nghiệp | 15.5 | 18 |
Ngoại thương | 15.5 | 18 |
Kinh doanh Thương mại | 15.5 | 18 |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 15.5 | 18 |
Xây dựng Cầu đường | 15.5 | 18 |
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 15.5 | 18 |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 15.5 | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.5 | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 15.5 | 18 |
Điều dưỡng Đa khoa | 15.5 | 18 |
Dược sỹ Đại học | 18 | Không xét |
Văn - Báo chí | 15.5 | 18 |
Văn hoá Du lịch | 15.5 | 18 |
Truyền thông Đa phương tiện | 15.5 | 18 |
Quan hệ Quốc tế | 15.5 | 18 |
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | 15.5 | 18 |
Tiếng Anh Du lịch | 15.5 | 18 |
Kiến trúc Công trình [Vẽ *2] | 16.5 | 18 |
Kiến trúc Nội thất[Vẽ *2] | 16.5 | 18 |
Luật Kinh tế | 15.5 | 18 |
Bác sĩ Đa khoa | 21 | Không xét |
Điểm Chuẩn Chương Trình Hợp Tác Quốc Tế:
- Năm nay trường không xét học bạ đối với ngành Bác sĩ đa khoa và Dược.
Ngành học | Hình Thức Xét Tuyển | |
KQ TN THPT | Xét Học Bạ | |
Carnegie Mellon [CMU, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ] | ||
An ninh Mạng chuẩn CMU | 15.5 | 18 |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 15.5 | 18 |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 15.5 | 18 |
Penn State [PSU, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất Mỹ] | ||
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
Kế toán chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU | 15.5 | 18 |
California State University [CSU, lớn nhất hệ thống Đại học Bang California, Mỹ] | ||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 15.5 | 18 |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU [Vẽ *2] | 15.5 | 18 |
Purdue University [PNU, 1 trong 10 trường Kỹ thuật tốt nhất Mỹ] | ||
Điện - Điện tử chuẩn PNU | 15.5 | 18 |
Cơ Điện tử chuẩn PNU | 15.5 | 18 |
Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài:
Ngành học | Hình Thức Xét Tuyển | |
KQ TN THPT | Xét Học Bạ | |
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC TROY, HOA KỲ | 15.5 | 18 |
Ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn, Công nghệ Thông tin | ||
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC KEUKA, HOA KỲ | 15.5 | 18 |
Ngành Quản trị Kinh doanh | ||
DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG ĐẠI HỌC UPPER IOWA, HOA KỲ | 15.5 | 18 |
Ngành Công nghệ Thông tin, Quản trị Tài chính, Hệ thống Thông tin, Quản trị Kinh doanh | ||
Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State | 15.5 | 18 |
Du học qua Chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE | 15.5 | 18 |
Ngành Kế Toán và Quản trị Kinh doanh | ||
Du học qua Chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry | 15.5 | 18 |
Ngành Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2021 các thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Duy Tân Mới Nhất.
PL.