Lập công thức hóa học của Ca[II] với OH[I]
A.CaOHB.Ca[OH]2C.Ca2[OH]D.Ca3OH
Lập công thức hóa học của Ca[II] với OH[I]
A. CaOH
B. C a O H 2
C. C a 2 [ O H ]
D. C a 3 O H
Các câu hỏi tương tự
a] Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P [III] và H; C [IV] và S [II]; Fe [III] và O.
b] Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:
Na [I] và OH [I]; Cu [II] và [SO4] [II]; Ca [II] và [NO3][I].
Câu 14: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: K [I] và S [II], C [IV] và O [II], Ca [II] và NO3 [I], Al [III] và SO4 [II], Mg [II] và CO3 [II], H [I] và PO4[III].
Câu 15. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
K [I] | Zn [II] | Mg [II] | Fe [III] | Ba [II] | |
Cl [I] | |||||
CO3 [II] | |||||
NO3 [I] |
Câu 1: Các công thức hóa học sau cho ta biết những gì?
[a] HCl, HNO3, H2SO4, CuSO4, FeCl2.
[b] KOH, MgCO3, Fe2[SO4]3, K2Cr2O7.
Câu 6: Lập công thức hóa học trong các trường hợp sau: Na [I] và O [II]; Al [III] và Cl [I]; S [VI] và O [II]; Cu [II] và NO3 [I]; Ba [II] và PO4 [III].
Na2O, H2O, Al2Cl3, H2SO4, H3PO4,
Câu 7. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
Na [I] | Mg [II] | Al [III] | Cu [II] | H [I] | Ag [I] | |
OH [I] | ||||||
SO4 [II] | ||||||
Cl [I] | ||||||
PO4 [III] |
Hóa trị – Bài 5 trang 38 sgk hóa học 8. Lập công thức hóa học của những hợp chất…
5. a] Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi hai nguyên tố sau: P [III] và H; C [IV] và S [II]; Fe [III] và O.
b] Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
Na [I] và [OH] [I] ; Cu [II] và [SO4] [II]; Ca [II] và [NO3] [I].
Hướng dẫn giải:
a] Áp dụng quy tắc hóa trị, ta có công thức hóa học sau:
PH3 [ P hóa trị III, H hóa trị I ];
CS2 [ C hóa trị IV, S hóa trị II ];
Quảng cáoFe2O3 [ Fe hóa trị III, O hóa trị II ].
b] Tương tự ta có:
NaOH [ Na hóa trị I, nhóm OH hóa trị I];
CuSO4 [ Cu hóa trị II, nhóm SO4 hóa trị II];
Ca[NO3]2 [ Ca hóa trị II, NO3 hóa trị I].
Chuyên đề: Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị 1. Công thức hóa học của đơn chất: Ax
2. Công thức hóa học của hợp chất: AxByCzDt… |
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất.
- Phân tử khối của chất.
“ Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia”
a b
AxBy => a.x = b.y.
5. Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị:
Các bước thực hiện:- Viết CT dạng chung: AxBy.
- Áp dụng qui tắc hóa trị: x.a = y.b
- Rút ra tỉ lệ: xy = ba = b′a′ [tối giản]
- Viết CTHH.
Lập CTHH cho các hợp chất:
a. Al và O
b. Ca và [OH]
c. NH4 và NO3.
Giải:
III II
a. CT dạng chung: AlxOy.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị, ta có: x.III = y.II
- Rút ra tỉ lệ: xy = IIIII => x = 2; y = 3
- Suy ra CTHH: Al2O3
II I
b. CT dạng chung: Cax[OH]y.- Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.II = y.I
- Rút ra tỉ lệ: xy = III => x = 1; y = 2
- Suy ra CTHH: Ca[OH]2 [Chỉ số bằng 1 thì không ghi trên CTHH]
c. CT dạng chung: [NH4]x[NO3]y.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.I = y.I
- Rút ra tỉ lệ: xy = II => x = 1; y = 1
- Suy ra CTHH: NH4NO3
Bài 1: Lập CTHH cho các hợp chất:
a. Cu[II] và Cl b. Al và [NO3] c. Ca và [PO4]
d. [ NH4] và [SO4] e. Mg và O g. Fe[III] và [SO4].
Bài 2: Lập CTHH giữa sắt có hóa trị tương ứng trong công thức FeCl2 với nhóm [OH].
Bài 3: Lập CTHH cho các hợp chất:
1. Al và [PO4] 2. Na và [SO4] 3. Fe [II] và Cl
4. K và [SO3] 5. Na và Cl 6. Zn và Br
7. Na và [PO4] 8. Ba và [HCO3] 9. Mg và [CO3]
10. K và [H2PO4] 11. Hg và [NO3] 12.Na và [HSO4]
Cách làm khác:
- Viết CT dạng chung: AxBy.
- Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 hóa trị [a,b] = c
- Suy ra: x = c: a ; y = c:b
- Viết CTHH.
Ví dụ: Lập CTHH cho hợp chất: Al và O
Giải:
III II
- CT dạng chung: AlxOy.
- BSCNN [3,2] = 6
- x = 6: 3 = 2; y = 6 : 2 =3
- Vậy CTHH: Al2O3
Ghi chú: Có thể lập nhanh một CTHH
- Khi a = 1 hoặc b = 1 hoặc a = b = 1 => x = b ; y = a.
- Khi a, b không phải là bội số của nhau [a không chia hết cho b và ngược lại] thì x = b; y = a.
Chẳng hạn: Trong ví dụ trên: 2 và 3 không phải là bội số của nhau => x = 2; y = 3 => CTHH: Al2O3.